Untitled Part 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng




I. QCM

1. Các xương cuốn mũi là một phần của xương

A. Cuốn giữa và dưới là thuộc xương sàng

B. Cuốn dưới, giữa và trên đều thuộc xoang sàng

C. Cuốn dưới thuộc xương hàm trên, cuốn giữa và trên thuộc xương sàng

D. Cuốn dưới là một xương riêng, cuốn giữa và trên thuộc xương sàng

2. Chức năng sinh lý của mũi

A. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi

B. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và phát âm

C. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và tham gia vào quá trình phát âm

D. Thở, làm ấm, làm ẩm, lọc sạch thông khí, ngửi và là thành phần chính của cơ quan phát âm

3. Sự vận chuyển niêm dịch của mũi xoang theo

A. Từ trước ra sau

B. Từ sau ra trước

C. Ra cả trước và sau

D. Không theo chiều cố định.

4. Mảnh vàng của dây thần kinh khứu nằm ở

A. Khe dưới

B. Khe giữa

C. Khe trên

D. Cả ba câu trên đều sai

5. Dịch trong xoang được dẫn lưu ra hốc mũi ở

A. Khe trên và rãnh bướm sàng

B. Khe giữa và khe dưới

C. Ở cả khe trên, giữa và dưới

D. Ở khe giữa và rãnh bướm sàng

6. Nguyên nhân gây chính gây viêm mũi xoang mạn

A. Do viêm cấp và dị hình hốc mũi

B. Do vi khuẩn và dị nguyên

C. Do vi khuẩn, virus và polyp

D. Do vi khuẩn, dị nguyên và chấn thương

7. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ngạt mũi ở trẻ em

A. Do dị vật

B. VA quá phát

C. Dị ứng

D. Polyp mũi

8. Triệu chứng chính nghĩ tới dị vật mũi

A. Ngạt tắc mũi, chảy mủ thối

B. Chảy mủ một bên

C. Ngạt tắc mũi và chảy mủ thối một bên

D. Ngạt tắc mũi, chảy mủ thối 2 bên

9. Biến chứng tai hay gặp nhất trong viêm mũi xoang mạn trẻ em

A. Viêm tai giữa cấp mủ

B. Viêm tai dính

C. Viêm tai tiết dịch

D. Viêm tai giữa mạn

10. Thuốc rỏ mũi thích hợp nhất dùng cho trẻ < 5 tuổi

A. Ephedrin 1%

B. Acgyron 1%

C. Cloramphenicol 0,4%

D. Naphtazolin 0,05%

11. Thuốc rỏ mũi thích hợp nhất dùng cho trẻ < 5 tháng tuổi

A. Acgyron 1%

B. Cloramphenicol 0,4%

C. Naphtazolin 0,05%

D. Ephedrin 1%

E. Adrenalin 0,1%

12. Triệu chứng của viêm xoang sau mạn

A. Đau rức vùng sọ mặt

B. Mủ ở rãnh bướm sàng

C. Ngạt tắc mũi

D. Mủ ở khe giữa

13. Biện pháp chẩn đoán viêm xoang hàm mạn

A. Nội soi mũi

B. Soi bóng mờ

C. Chụp Phim Blondeau

D. Chụp Phim Hirtz

14. Xoang không thấy trên phim Blondeau

A. Xoang trán

B. Xoang hàm

C. Xoang sàng

D. Xoang bướm

15. Vị trí mủ đọng có giá trị chẩn đoán trong viêm xoang hàm

A. Khe trên

B. Khe giữa

C. Khe dưới

D. Khe giữa và vòm

16. Vị trí Polyp mũi thường gặp trong viêm xoang mạn

A. Khe trên

B. Vách ngăn

C. Khe dưới

D. Khe giữa

17. Đặc điểm nào sau đây không phải của polyp mũi xoang

A. Phát triển chậm

B. U mềm

C. Dễ chảy máu

D. Bề mặt nhẵn

18. Yếu tố nào sau đây thường gặp trong viêm mũi xoang mạn ở người lớn

A. VA quá phát

B. VA quá phát và dị hình vách ngăn

C. Dị hình khe giữa

D. Dị hình vách ngăn

19. Biện pháp nào sau đây có giá nhất trong chẩn đoán viêm mũi xoang mạn

A. Khám Tai Mũi họng thông thường

B. Nội soi mũi xoang

C. Khám Tai Mũi họng thông thường, chụp phim Blondeau

D. Chụp Phim Blondeau và Hirtz

20. Hình ảnh điển hỉnh của viêm mũi xoang dị ứng khi khám là

A. Niêm mạc cuốn hồng, quá phát

B. Niêm mạc cuốn nhợt màu, quá phát, dịch trắng đục

C. Niêm mạc cuốn nhợt màu, quá phát, dịch trong

D. Niêm mạc cuốn xung huyết, quá phát, dịch trắng đục

21. Nghiệm pháp nào sau đây có giá trị trong chẩn đoán VMX dị ứng

A. Định lượng IgE trong máu

B. Tỷ lệ bạch cầu ái toan trong máu tăng

C. Cả hai câu trên

D. Tìm bạch cầu ái toan trong dịch mũi

22. Điều trị viêm mũi xoang mạn cần

A. Kháng sinh, giảm viêm, giảm xuất tiết

B. Kháng sinh, giảm viêm, giảm xuất tiết, rửa mũi

C. Giảm viêm, giảm xuất tiết, rửa mũi

D. Kháng sinh, rửa mũi

23. Dị hình khe giữa là

A. Nguyên nhân chính gây VMXM

B. Là yếu tố thuận lợi làm cho VMXM kéo dài

C. Là yếu tố thuận lợi làm cho VMXM hay tái phát

D. Cả B và C

24. Triệu chứng lâm sàng của viêm mũi xoang dị ứng

A. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi, và ngạt tắc mũi

B. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi trong, và ngạt tắc mũi

C. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi đục, và ngạt tắc mũi

D. Ngứa mũi, hắt hơi, chảy mũi, ngạt tắc mũi và nhức đầu

25. Phòng bệnh viêm mũi xoang mạn ở trẻ em

A. Điều trị đúng những viêm MX cấp, sau đó nạo VA

B. Điều trị đúng những viêm MX cấp, không nạo VA

C. Điều trị đúng những viêm MX cấp, sau đó nạo VA đã gây biến chứng

D. Điều trị đúng những viêm MX cấp, sau đó nạo VA đã gây biến chứng và cắt Amydal

26. Phẫu thuật nội soi trong VMX được thực hiện

A. Với tất cả viêm mũi xoang mạn

B. Với VMXM, polyp khe giữa

C. VMXM, polyp khe giữa và dị hình khe giữa

D. VMXM điều trị nội thất bại, polyp hoặc dị hình khe giữa

ĐÁP ÁN

CÂU HỎI ĐÚNG –SAI

1. Dịch tễ viêm mũi xoang mạn

A. Trẻ < 2 tuổi có thể bị viêm xoang sàng Đ/S

B. Trẻ < 5 tuổi thường bị viêm xoang hàm Đ/S

C. Trẻ < 8 tuổi có thể bị viêm xoang trán Đ/S

D. Trẻ từ 6-10 tuổi có thể bị viêm xoang hàm Đ/S

2. Chẩn đoán viêm mũi xoang mạn

A. Soi bóng mờ có tác dụng chẩn xác định viêm xoang Đ/S

B. Chọc rò xoang hàm là biện pháp duy nhất chẩn đoán viêm xoang hàm Đ/S

C. Chụp phim Blondeau để chẩn đoán viêm xoang sàng Đ/S

D. Chụp phim Hirtz để chẩn đoán viêm xoang sàng Đ/S

3. Điều trị viêm mũi xoang

A. Nguyên tắc cơ bản của phẫu thuật xoang là lấy hết bệnh tích Đ/S

B. Nguyên tắc cơ bản của phẫu thuật xoang là dẫn lưu xoang tốt Đ/S

C. Viêm mũi xoang mạn có polyp chỉ cần cắt Polyp Đ/S

D. Viêm xoang hàm do răng chỉ cần điều trị nội khoa Đ/S

4. Nguyên nhân thường gặp trong VMXM là

A.VA quá phát thường gặp ở trẻ em Đ/S

B. Dị hình vách ngăn thường gặp ở người lớn Đ/S

C. Dị hình khe giữa thường gặp ở người lớn Đ/S

D. Polyp khe giữa Đ/S

5. Viêm mũi xoang dị ứng

A.Triệu chứng thường gặp là: ngứa mũi, hắt hơi, chảy nước mũi trong Đ/S

B. Bao giờ cũng xác định được dị nguyên Đ/S

C. Luôn thấy tế bào ưa acid trong dịch mũi Đ/S

D. Ít tái phát sau khi điều trị Đ/S

6. Dịch tễ học viêm mũi xoang dị ứng

A. Gặp ở mọi lứa tuổi Đ/S

B. Gặp ở mọi mùa trong năm Đ/S

C. Không liên quan đến nghề nghiệp Đ/S

D. Liên quan đến nghề nghiệp, mùa và nơi cư trú Đ/S

7. Điều trị viêm mũi xoang dị ứng

A. Giải mẫn cảm đặc hiệu là tốt nhất Đ/S

B. Chuyển đổi nơi làm việc và nghề nghiệp Đ/S

C. Chỉ cần điều trị bằng kháng Histamin Đ/S

D. Rửa mũi hàng ngày và Corticoid tại chỗ là cần thiết Đ/S

8. Dùng thuốc rỏ mũi trong điều trị VMXM

A. Dùng thuốc co mạch kéo dài không ảnh hưởng gì Đ/S

B. Dùng thuốc co mạch mỗi đợt không quá 1 tuần Đ/S

C. Rửa mũi ngày nhiều lần + chỉ dùng thuốc co mạch khi ngạt mũi Đ/S

D. Dùng thuốc co mạch Naphtazolin 0,5% cho trẻ < 5 tuổi Đ/S

9. Điều trị VMXM ở trẻ em

A. Nạo VA cho tất cả trẻ > 2 tuổi Đ/S

B. Không nạo VA, chỉ cần điều trị nội khoa Đ/S

C. Chỉ nạo VA khi điều trị nội khoa không thành công Đ/S

D. Điều trị tại chỗ và rửa mũi, làm sạch mủ là tốt nhất Đ/S

10. Nguyên nhân gây viêm mũi xoang mạn

A. Do VMXC không được điều trị đúng Đ/S

B. Dị hình khe giữa là nguyên nhân chính Đ/S

C. Chấn thương, nhiễm khuẩn và dị nguyên là nguyên nhân chính Đ/S

D. Yếu tố thuận lợi: trẻ em hay gặp dị hình khe giữa Đ/S

11. Biến chứng hay gặp do VMXM ở trẻ em

A. Viêm tai tiết dịch Đ/S

B. Viêm màng não, viêm thị thần kinh Đ/S

C. Viêm cầu thận Đ/S

D. Viêm thanh, khí phế quản Đ/S

12. Hình ảnh điển hình trên phim CLVT trong chẩn đoán VMXM

A. Hình ảnh mức nước- khí trong xoang hàm Đ/S

B. Hình ảnh dầy niêm mạc xoang hàm ( hình cùi dửa) Đ/S

C. Hình ảnh Polyp trong xoang hàm ( mặt trời mọc) Đ/S

D. Tất cả các xoang đều mờ Đ/S

13. Phẫu thuật nội soi mũi xoang trong điều trị VMXM

A. Cho tất cả mọi lưa tuổi Đ/S

B. Không phẫu thuật cho trẻ < 14 tuổi Đ/S

C. Chỉ phẫu thuật khi điều trị nội thất bại, polyp khe giữa Đ/S

D. Không chỉnh hình vách ngăn cho trẻ < 16 tuổi Đ/S

14. Phẫu thuật Nội soi mũi xoang nhằm mục đích

A. Bệnh nhân sẽ không bị viêm mũi xoang nữa Đ/S

B. Lấy sạch bệnh tích trong xoang Đ/S

C. Mở thông dẫn lưu dịch trong xoang Đ/S

D. Giảm triệu chứng, giảm tần xuất viêm, nâng cao chất lượng sống Đ/S

ĐÁP ÁN

1.Dịch tễ viêm mũi xoang mạn

A. S

B. S

C. S

D. Đ

2. Chẩn đoán viêm mũi xoang mạn

A. S

B. S

C. S

D. Đ

3. Điều trị viêm mũi xoang

A. S

B. Đ

C. S

D. S

4. Nguyên nhân thường gặp trong VMXM là

A. Đ

B. S

C. Đ

D. S

5. Viêm mũi xoang dị ứng

A.Đ

B. S

C. Đ

D. S

6. Dịch tễ học viêm mũi xoang dị ứng

A. Đ

B. Đ

C. S

D. Đ

7. Điều trị viêm mũi xoang dị ứng

A. Đ

B. Đ

C. S

D. Đ

8. Dùng thuốc rỏ mũi trong điều trị VMXM

A. S

B. Đ

C. Đ

D. S

9. Điều trị VMXM ở trẻ em

A. S

B. S

C. Đ

D. Đ

10. Nguyên nhân gây viêm mũi xoang mạn

A. Đ

B. S

C. Đ

D. S

11. Biến chứng hay gặp do VMXM ở trẻ em

A. Đ

B. S

C. S

D. Đ

12. Hình ảnh điển hình trên phim CLVT trong chẩn đoán VMXM

A. S

B. Đ

C. Đ

D. S

13. Phẫu thuật nội soi mũi xoang trong điều trị VMXM

A. S

B. Đ

C. Đ

D. Đ

14. Phẫu thuật Nội soi mũi xoang nhằm mục đích

A. S

B. S

C. Đ

D. Đ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro