Vocabulary.H1
Vacant /'veikənt/ (adj): trống, rỗng, khuyết, thiếu; bỏ không, rảnh rỗi
Vacancy /'veikənsi/ (n): (tình trạng/sự/chỗ)...
Vacate /və'keit/ (v): bỏ, thôi; bỏ trống, bỏ không, hủy bỏ
Vacation /və'keiʃn/ (n): (sự) bỏ, thôi, bỏ trống, bỏ không, hủy bỏ; kỳ nghỉ (hè/lễ); (v): đi nghỉ
Vacationist (n): người đi nghỉ
Holiday /'hɒlidei/ (n): ngày lễ, ngày nghỉ, kỳ nghỉ (hè, đông...); (v): đi nghỉ, nghỉ hè
Holiday-maker (n): người đi nghỉ mát
Scissor /'sizə/ (v): cắt bằng kéo; Scissors (n) = pair of scissors: cái kéo
Sirloin /'sɜ:lɔin/ = Surloin /'sɜ:lɔin/ (n): thịt thăn bò (thịt cổ bò)
Beef /bi:f/ (n): thịt bò
Veal /vi:l/ (n): thịt bê
Tripe /traip/ (n) bao tử/lòng bò
Calve /kɑ:v/ (v): đẻ con (ở bò cái); vỡ ra những tảng băng nổi
Calf /kɑ:f/ (n): con bê; tảng băng nổi; (ng.bóng): trẻ con, anh chàng khờ khạo
Calves /kɑ:vz/ (n): s.nhiều của calf
Steak /steik/ (n): miếng cá/thịt để nướng hoặc chiên/rán
Steak-house (n): tiệm ăn chuyên phục vụ món nướng và chiên/rán
*** Khi nói tắt "Steak" thường được hiểu là "Beef steak"
Roast /rəʊst/ (adj/vt/n): (_/thịt/sự) quay, nướng; (kỹ thuật) nung; phê bình nghiêm khắc
Roast pig: thịt heo quay
Roast chicken: gà rô-ti
Pork /pɔ:k/ (n): thịt heo
Fork /fɔ:k/ (n): cái nĩa; ngã ba đường; (v): phân nhánh
Vase /vɑ:z/ (n): cái bình hoa
Vast /vɑ:st/ (adj): bao la, rộng lớn, mênh mông; (n): khoảng bao la/rộng lớn/mênh mông
Vastness (n): (tính chất) bao la, rộng lớn, mênh mông
Broad /brəʊd/ (adj): bao la, rộng lớn, mênh mông; khái quát, đại khái; thô tục (đùa); nặng (giọng)
Broadly (adj): rộng rãi, bao la; chung, khái quát, đại thể
Broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ (v,n,adj,adv): tung ra khắp nơi, truyền đi rộng rãi
Broadcaster (n): xướng ngôn viên (đài truyền hình, đài phát thanh)
Broaden /'brɔ:dn/ (vt ,vi): mở rộng, nới rộng, rộng ra
Bargain /'bɑ:gin/ (v,n): mặc cả, thương lượng mua bán; (n): món hời, cơ hội tốt (để buôn bán)
Bargainer /'bɑ:ginə/ (n): người trả giá/mặc cả/thương lượng
Craze /kreiz/ (n,vt ,vi): điên, mất trí; rạn nứt, nổi vân rạn (sành, sứ); (n): (tính/sự) ham mê, say mê
Crazy /'kreizi/(adj): điên, mất trí; ham mê, say mê; xộc xệch, ọp ẹp, ốm yếu, yếu đuối
Crazily /'kreizili/ (adv)
Craziness /'kreizinis/ (n): (sự/tình trạng) điên, mất trí; say/ham mê
To be crazy about: quá say mê, "phê", "ghiền" (về một cái gì đó)
Mad /mæd/ (adj): điên, cuồng, mất trí; tức giận, giận dữ, nổi giận (dữ dội)
Madly /'mædli/ (adv)
Madness /'mænis/ (n): (sự/chứng)
Madden /'mædn/ (v): làm phát điên lên, làm tức giận, làm giận điên lên, điên tiết lên
Fad /fæd/ (n): mốt nhất thời; sự thích thú nhất thời/dở hơi/kỳ cục/gàn dở
Faddy /'fædi/ = Faddish /'fædiʃ/ (adj): dở hơi, kỳ cục, gàn dở; có thói dở hơi/kỳ cục/gàn dở
Insane /in'sein/ (adj): điên, mất trí; (n): người mất trí
Insaneness (n): bệnh điên, mất trí
Insanity /in'sænəti/ (n): (tình trạng/sự/điều) điên rồ, mất trí
Asylum /ə'sailəm/ (n): viện cứu tế, nhà thương điên, (tổng quát:) nơi trú Nn/nương náu
Orphan asylum /'ɔ:fən ə'sailəm/: viện cứu tế trẻ mồ côi, cô nhi viện
Asylum for the aged: viện an dưỡng cho người già, viện dưỡng lão
Insane Asylum: nhà thương điên, bệnh viện tâm thần
Geriatric /,dʒeri'ætrik/ (adj): (thuộc) lão khoa, khoa bệnh tuổi già
Geriatrics /,dʒeri'ætriks/ (n) = Geriatry /dʒe'riətri/ (n): lão khoa, khoa bệnh tuổi già
Geriatricist /,dʒeri'ætrisist/ (n) = Geriatrician /,dʒeriə'triʃn/ (n): nhà chuyên khoa về tuổi già
Psychiatry /sai'kaiətri/ (n): tâm thần học, khoa tâm thần
Psychiatrist /sai'kaiətrist/ (n): bác sĩ tâm thần
Psychiatric(al) /,saiki'ætrik/ (adj): (thuộc) bệnh tâm thần
Sedate /si'deit/ (v): cho dùng thuốc an thần; (adj): bình thản, trầm tĩnh, khoan thai
Sedation /si'deiʃn/ (n): (sự) làm dịu, giảm đau
Sedative /'sedətiv/ (adj): an thần, làm dịu, giảm đau; (n): thuốc an thần/làm dịu/giảm đau
Mind /maid/ (n): tâm trí, tinh thần; trí tuệ, trí óc; ký ức, trí nhớ; sự lưu tâm, chú ý; ý nghĩ, ý kiến;
(v): lưu tâm, chú ý; trông nom, chăm sóc, bận tâm, lo lắng; phiền, khó chịu
Do you mind if I smoke?: bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc?
Brain /brein/ (n): óc, não; đầu não, trí óc; (v): đánh vỡ đầu/óc
Brainstorm /'breinstɔ:m/ (n): ý kiến hay bất chợt; khoảnh khắc rối trí; sự xúc động mãnh liệt;
(vi): động não
Grain /grein/ (n): ngũ cốc, thóc lúa; hạt hột; (v): nghiền thành hạt nhỏ; làm nổi hạt (ở bề mặt)
Gain /gein/ (n): lời lãi, lợi lộc; của kiếm được, sự tăng thêm; (v): đạt/thu/giành/kiếm được; tăng, lên
To gain experience: thu được kinh nghiệm
To gain one's living: kiếm sống
To gain weight: lên cân, mập ra
Acquire /ə'kwaiə/ (vt): đạt được, thu được, giành được, kiếm được ≈ Obtain
Acquirement (n)
Acquisition /,ækwi'ziʃn/ (n) = Acquirement (n)
Acquisitive /ə'kwizətiv/ (adj): hám lợi, thích trữ của; có thể học hỏi, có khả năng tiếp thu
Achieve /ə'tʃi:v/ (v): đạt được, giành được; hoàn thành, thực hiện được
Achievable /ə'tʃi:vəbl/ (adj): (có thể)...
Achievement /ə'tʃi:vmənt/ (n): (sự) đạt được, giành được, hoàn thành; thành tích, thành tựu
Accomplish /ə'kɔmpliʃ/ (v): hoàn thành, làm xong, đạt tới; thực hiện (đạt tới sự hoàn hảo, hoàn mỹ)
Accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/ (n): (sự) hoàn thành, làm xong; thành tựu, thành tích
Accomplishments (n): tài năng, tài nghệ (nhạc, họa, nữ công...); tài vặt (xấu)
Attain /ə'tein/ (v): đạt được, đạt đến, đạt tới
Attainment /ə'teinmənt/ (n): sự đạt được; (s.nhiều) thành tựu, kỹ năng, kiến thức (do trau dồi)
Attainable /ə'teinəbl/ (adj): có thể đạt tới được.
To attain to perfection: đạt tới chỗ hoàn thiện
To attain one's object: đặt được mục đích
Obtain /əb'tein/ (vt): đạt được, thu được, giành được, kiếm được ≈ Acquire;
(vi): đang tồn tại, thông dụng, hiện hành
Obtainment (n): sự đạt được/thu được/giành được/kiếm được
Obtainable (adj): có thể đạt được/thu được/giành được/kiếm được
The customs which obtain: những tục lệ đang còn tồn tại
Current /'kʌrənt/ (n): dòng (điện, nước, gió, thời gian), luồng, chiều, hướng;
(adj): hiện hành, hiện thời, lưu hành; phổ biến, thông dụng, thịnh hành
Currency /'kʌrənsi/ (n): (sự/thời gian) lưu hành; phổ biến, thông dụng, thịnh hành; tiền tệ
Currently /'kʌrəntli/ (adv): hiện thời, hiện nay, lúc này
Incumbent /in'kʌmbənt/ (adj): hiện hành, đương chức/nhiệm; (n): người đương chức/đương nhiệm
Incumbency /in'kʌmbənsi/ (n): chức vụ đương nhiệm, nhiệm kỳ; trách nhiệm, chức trách
Request /ri'kwest/ (v,n): (_/lời) đề nghị, yêu cầu, thỉnh cầu; (n): nhu cầu (mua), sự hỏi mua
Require /ri'kwaiə/ (v): đòi hỏi, yêu cầu, cần phải
Requirement /ri'kwaiəmənt/ (n): sự đòi hỏi, nhu cầu, điều kiện cần thiết/tất yếu
Requisite /'rekwizit/ (adj): cần thiết; (n): (điều/điều kiện/vật/đồ dùng) cần thiết, tất yếu
Prerequisite /pri:'rekwizit/ (adj/n): (_/điều/điều kiện) tiên quyết, cần trước hết, đòi hỏi trước hết
Suggest /sə'dʒest/ (vt): đề nghị, đưa ra giả thiết là, đưa ra ý kiến là, gợi ra, gợi ý
Suggestion /sə'dʒestʃn/ (n): đề nghị, ý kiến, sự gợi ý
Suggestive /sə'dʒestiv/ (adj): gợi ý, có tính chất gợi ý, khêu gợi
Suggestible /sə'dʒestəbl/ (adj): có thể đề nghị được
To make a suggestion: đưa ra một đề nghị
Prompt /prɒmpt/ (vt): nhắc, gợi ý, gây cảm hứng, thúc đNy, thúc giục, xúi giục; (n): sự/lời nhắc;
(adj): mau lẹ, nhanh chóng, ngay lập tức, tức thời; sẵn sàng
Promptly /'prɒmptli/ (adv): mau lẹ, nhanh chóng, ngay lập tức, tức thời
Ingest /in'dʒest/ (v): ăn vào bụng, hấp thụ
Ingestion (n): (sự)...
Ingestive (adj): để...
Ingestible /in'dʒestəbl/ (adj): có thể...
N utritious /nju:'triʃəs/ (adj): bổ, bổ dưỡng; có chất bổ, dinh dưỡng
N utrition (n): đồ ăn bổ dưỡng; sự nuôi dưỡng; khoa dinh dưỡng
N ourish /'nʌriʃ/ (v): nuôi dưỡng, nuôi nấng; nuôi hy vọng, ấp ủ
N ourishing (adj): bổ, bổ dưỡng
N ourishment (n): đồ ăn bổ dưỡng; sự nuôi dưỡng
Heal /hi:l/ (vi,vt): chữa khỏi, lành (vết thương); (vt): hòa giải, dàn hòa, hàn gắn (mối quan hệ)
Healing /'hi:liŋ/ (adj): đang lành, đang hồi phục; để chữa bệnh, để chữa vết thương
Health /helθ/ (n): sức khỏe, thể chất
Healthy /'helθi/ = Healthful /'helθfl/ (adj): khỏe mạnh, lành mạnh, có lợi cho sức khỏe
Unhealthy /ʌn'helθi/ (adj): ốm yếu, bệnh hoạn; hại sức khỏe; nguy hiểm (quân sự), trống trải
The Ministry of Health: Bộ Y tế
Tonic /'tɒnik/ (adj): bổ, tăng sức khỏe; thuộc âm chủ (nhạc); (n): thuốc bổ; âm chủ (nhạc)
Ethnic(_al) /'eθnik/ (adj): (thuộc) dân tộc; không thuộc tôn giáo nào, vô thần
Aesthetic /i:s'θetik/ (adj): (thuộc) thNm mỹ, mỹ học; có óc thNm mỹ, có khiếu thNm mỹ
Aesthetics (n): thNm mỹ học
Aesthetically (adv): có thNm mỹ, về mặt thNm mỹ
Anaesthetic /,ænis'θetik/ (adj): (thuộc) gây tê, gây mê; (n): (thuốc/quá trình) gây tê, gây mê
Glean /gli:n/ (v): thu lượm, lượm lặt (≈ Obtain)
Trousers /'traʊzəz/ (n): Pair of trousers = Pants /pænts/ (n): quần (dài) → đọc gần /e/
Stall /stɔll/: sạp, quầy, gian, ngăn, chuồng
Cage /keidʒ/ (n): lồng, chuồng, cũi; trại giam, bộ khung, bộ sườn (nhà)... (những gì có chấn song!)
(v): nhốt vào lồng/chuồng/cũi; giam giữ
Ornament /'ɔ:nəmənt/ (n): (đồ) trang trí, trang hoàng, trang sức (VD: để treo trên cây thông N oel)
Ornamental /,ɔ:nə'mentl/ (adj): (có tính chất/để) trang trí, trang hoàng, trang sức
Cheer /tʃiə/ (v, n): vui vẻ, hoan hỉ, hoan hô, hân hoan, phấn khởi, khích lệ, cổ vũ
Cheer sb on: cổ vũ ai đó
Cheerful (adj): vui vẻ, vui mừng, hớn hở; sẵn lòng (không miễn cưỡng)
Cheerless /tʃiəlis/ (adj): bất đắc dĩ
Cheery /'tʃiəri/ (adj): vui vẻ, hân hoan, tốt bụng
Cheerily /'tʃiərili/ (adv): vui vẻ, hân hoan, tốt bụng
Pay /pei/ (n): sự trả tiền, tiền lương; (v): trả tiền/công, thanh toán (tiền); thưởng,đền đáp,dành cho
Payment /'peimənt/ (n): sự trả tiền, số tiền phải trả, việc trả tiền/công
Paysheet /'peiʃi:t/ = Payroll /'peirəʊl/ (n): bảng lương
Down payment (n): phần tiền trả trước ban đầu; sự trả tiền mặt
To pay (close) attention to: chú ý tới... (close: kỹ lưỡng, chặt chẽ, tỉ mỉ, cNn thận)
Repay /ri:'pei/ (v): trả lại, hoàn lại, hoàn trả lại, đáp lại, đền đáp, báo đáp, quả báo
Repayment /ri:'peimənt/ (n): (sự)...
Repayable /ri:'peiəbl/ (adj): (có thể)...
Refund /ri'fʌnd/ (v): trả lại tiền (đã mua hàng, đã vay mượn...);
/'ri:fʌnd/ (n): sự trả lại tiền = Refundment /ri:'fʌndmənt/ (n)
Các từ đồng nghĩa với refund (v): return, repay, pay back, give back...
Pots and pans: ấm/bình và xoong chảo = nồi niêu xoong chảo
Kettle /'ketl/ (n): ấm đun nước
Castle /'kɑ:sl/ (n): lâu đài, thành quách
Settle /'setl/ (v): ngồi, đậu, bố trí, định cư, làm ăn sinh sống; giải quyết, hòa giải, dàn xếp;
chọn ≈ Choose; thanh toán, dứt nợ ≈ Pay, Make compensation for;
xong việc, kết thúc công việc; nguội dần, dịu dần, lắng dần; để lại cho, chuyển cho
(n): ghế dài (loại ghế dài có lưng dựa và phần ngồi ở bên dưới có các hộc tủ)
Settlement /'setlmənt/ (n): (sự)...
Settler /'setlə/ (n): người đến lập nghiệp/khai hoang, người thực dân; người giải quyết (v.đề)
Settle down (v): định cư, an cư lạc nghiệp
Settle on (v): chọn cái gì, quyết định điều gì
Stomp /stɒmp/ (v): di chuyển, đi lại (nặng nề); đi huỳnh huỵch → Pound: chạy huỳnh huỵch
Tomb /tu:m/ (n): ngôi mộ; the tomb = sự chết; (v) chôn cất, vùi xuống
N ecropolis /ne'krɒpəlis/ (n): nghĩa địa, nghĩa trang = Cemetery /'semitri/ (n)
Bury /'beri/ (v): chôn cất, mai táng; chôn vùi, che phủ
Burrow /'bʌrəʊ/ (v): đào, bới, xới; (n): hang (cầy, thỏ)
Borrow /'bɒrəʊ/ (v): vay, mượn (chủ thể đi vay mượn người khác)
Borrowed (adj)
Borrower /'bɒrəʊə/ (n): người đi vay/mượn
Lend /lend/ - Lent /lent/ - Lent (vt): cho vay, cho mượn (chủ thể cho người khác vay mượn)
Lending /'lendiŋ/ (n): (sự) cho vay, cho mượn
Lender /lendə/ (n): người cho vay, người cho mượn
Loan /ləʊn/ (n): sự/tiền/vật cho vay mượn, công trái; (vt): cho vay, cho mượn
Credit /kredit/ (n): tin, lòng tin; uy tín; vẻ vang, danh tiếng, thế lực; công trạng; sự cho mua nợ/chịu
Creditable (adj): vẻ vang, mang lại danh tiếng, đáng ca ngợi
Creditor (n): chủ nợ, người cho vay
Credible /'kredəble/ (adj): đáng tin, được tín nhiệm
Credibility /,kredi'biliti/ (n) Credit card: thẻ tín dụng Credit note: phiếu mua hàng
N ote /nəʊt/ (v,n): (_/lời/sự) ghi, ghi chú, ghi chép, chú thích; lưu ý, nhận thấy;
(n): phiếu, tiền giấy; giọng, điệu, vẻ, mùi, dấu, vết; tiếng tămg, danh tiếng
N otepad /'nəʊtpæd/ (n): tập giấy (để ghi chép)
Debt /det/ (n): nợ, món nợ; mang ơn, chịu ơn
Debtor /'detə/ (n): con nợ, người mắc nợ, người chưa thực hiện nhiệm vụ/nghĩa vụ
Debit /'debit/ (n): món nợ, khoản nợ, bên nợ, sự ghi nợ; (vt): ghi vào sổ nợ, ghi nợ
A bad debt: món nợ không hy vọng đòi được
To be deep in debt: nợ ngập đầu
To be out of debt: trả hết nợ
Credits and debits: khoản có và khoản nợ (kế toán)
Due /dju:/ (n): món nợ, cái được hưởng; dues = thuế, hội phí, đảng phí;
(adj): tại, vì, nhờ có; đến kỳ hạn, phải đến (theo kế hoạch), dự định; xứng đáng, thích đáng
(adv): đúng
Due to (prep) = Because of: bởi, vì, do, tại, nhờ có
To go due N orth: đi đúng hướng Bắc
The train is due and overdue: xe lửa phải đến và đến từ lâu rồi
Seven other cars have withdrawn due to bad weather conditions (như because of)
The bill is due on May 1st: hóa đơn phải trả vào ngày 1/5
The insurance policy was due to expire at May 1st: hợp đồng bảo hiểm đến kỳ hết hạn 1/5
Owe /əʊ/ (v): nợ, mắc nợ; mang ơn, hàm ơn, chịu ơn; (+to) nhờ vào, do bởi, vì = Thank to
Owing (adj)
To pay all thay is owing: trả hết những gì đã nợ
Owing to the drought, crops are short: vì hạn hán nên mùa màng thất bát
Own /əʊn/ (adj): của riêng mình; (v): có (cái gì), là chủ của, nhận, nhìn nhận, thú nhận
Owner /'əʊnə/ (n): người chủ, chủ nhân
Ownerless /'əʊnəlis/ (adj): vô chủ, vô thừa nhận
Ownership /'əʊnəʃip/ (n): quyền sở hữu
Annual /'ænjʊəl/ (adj): hàng năm, từng năm, thường niên; (n): tác phNm xuất bản hàng năm
Annually /'ænjʊəli/ (adv): hàng năm, từng nằm, thường niên ≈ Yearly /'jiəli/ (adv)
Annual report: báo cáo hàng năm, báo cáo thường niên
Death /deθ/ (n): sự chết, cái chết
Dead /ded/ (adj)
Die /dai/ (v)
Dead-line (n) = Deadline /'dedlain/ (n): thời hạn chót; đường ranh giới không được vượt qua
To be dying to do sth: muốn làm cái gì đến chết đi được
Glaciate /'gleisieit/ (v); Glacial /'gleisiəl/ (adj); Glacition /,glæsi'eiʃn/ (n): đóng băng
Glacial period: thời kỳ băng hà
Glacier /'glæsi'ə/ (n): sông băng
Guitar /gi'tɑ:/ (n): đàn ghita; (v): chơi đàn ghita
Guitarist /gi'tɑ:rist/ (n): người chơi đàn ghita
Violin /,vaiə'lin/ (n): đàn vi-ô-lông; người chơi đàn vi-ô-lông = Violinist /,vaiə'linist/
Piano /pi'ænəʊ/ (n): đàn piano; /'piɑ:nəʊ/ (adj,adv): cực nhẹ (âm nhạc)
Pianist /'piənist/ (n): người chơi piano
Organ /'ɔ:gən/ (n): đàn oóc, đàn ống (nhà thờ), đàn hộp (tay quay);
cơ quan, bộ phận (sinh học); cơ quan, tổ chức; cơ quan ngôn luận, giọng nói
Organise (z) /'ɔ:gənaiz/ (vt ,vi): tổ chức, cấu tạo; (US) thành lập/đưa vào nghiệp đoàn
Organic /ɔ:'gænik/ (adj): (thuộc) tổ chức, cơ quan; có hệ thống, có tổ chức
Organisation (z)/,ɔ:gənai'zeiʃn/ (n): tổ chức, cơ quan
Reorganize(_se) /ri'ɔ:gənaiz/ (v): tổ chức lại, cải tổ lại
Organized (adj): trật tự, ngăn nắp, có trật tự, có tổ chức/sắp sếp/dàn dựng/chuNn bị trước
Disorganized (adj): mất trật tự, không ngăn nắp, vô tổ chức, bừa bộn
Orange /'ɒrindʒ/ (n): cây cam, quả cam, màu cam; (adj): màu cam
Ruth /ru:θ/ (n): lòng trắc Nn, thương xót
Ruthless /'ru:θlis/ (adj): tàn nhẫn, nhẫn tâm
Ruthlessness /'ru:θlisnis/ (n): (tính/sự) tàn nhẫn, nhẫn tâm
Human /'hjumən/ (n, adj): con người, thuộc con người
Humanize /'hju:mənaiz/ (v): làm cho có tính người, làm cho có nhân đạo, nhân cách hóa
Dehumanize /di:'hju:mənaiz/ (v): làm mất nhân tính
Animal /'æniml/ (n,adj): con vật, thuộc con vật
Pet /pet/ (n): con thú cưng (chó, mèo...); cưng,yêu quý (thú, người, môn học...); (v): cưng,yêu quý
Pup /pʌp/ (n): chó con = Puppy /'pʌpi/ (n): súc vật con (hải cNu, rái cá...); (v): đẻ chó con
Kit /kit/ (n) = Kitty /'kiti/ (n): mèo con
Mention /'menʃn/ (n,vt): (sự/_) đề cập đến, nói đến; (sự/_) tuyên dương
Aim /eim/ (v,n): nhằm, nhắm, giáng, nện; (_/nhằm) mục đích, mục tiêu, ý định
Aimless /'eimlis/ (adj): không mục đích, không mục tiêu, vu vơ bâng quơ
To aim my gun at the enemy: nhằm thẳng quân thù
Contrive /kən'traiv/ (v): trù liệu, xoay sở, nghĩ ra
Swear /sweə/ - swore /swɔ:/ - sworn /swɔ:n/ (v): thề, nguyền, tuyên thệ
Swear (n): (lời/câu) thề, nguyền, chửi rủa, chửi thề
Swearword (n): câu chửi rủa/chửi thề/nguyền rủa
Wear /weə/ (n): (sự) mặc, mang, đội, đeo; (sự) hao mòn, dùng/mặc được; quần áo, giày dép
Wear /weə/ - wore /swɔ:/ - worn /swɔ:n/ (v): mặc, mang, đội, đeo; dùng mòn, dùng cũ
Wear out: mòn, sờn rách
Worn (adj): mòn, sờn (vật); mệt mỏi (người)
Perish /'periʃ/ (v): héo, tàn, hư, hỏng; diệt vong, bỏ mạng, bị chết
Fade /feid/ (v): héo, tàn, nhạt, phai (màu); mờ dần, mất dần
Convince /kən'vins/ (v): thuyết phục; làm cho tin, làm cho nghe theo, làm cho nhận thấy
Convinced (adj): tin chắc, đoan chắc
Convincing (adj): có sức thuyết phục
Convincible /kən'vinsəbl/ (adj): có thể thuyết phục được
The salesman convinces his customer: nhân viên bán hàng thuyết phục khách hàng
Persuade /pə'sweid/ (v): thuyết phục (thuyết phục làm 1 việc không muốn làm)
Persuasion /pə'sweiʒn/ (n): sự thuyết phục
Persuasible /pe'sweisəbl/ (adj) = Persuadable /pe'sweidəbl/ (adj): có thể thuyết phục được
Persuasive (adj): có tài/có sức thuyết phục
Persuasiveness (n): tài/sức thuyết phục
To persuade sb to do sth: thuyết phục ai đó làm cái gì
Sloppy /'slɒpi/ (adj): ướt át/bNn, lõng bõng nước; có nhiều vũng nước (đường); ủy mị, sướt mướt
Sloppiness (n)
Damp /dæmp/ (adj,n,v): Nm ướt, Nm thấp; nản lòng, chán nản, cụt hứng
Dampness (n)
Moist /mɔist/ (adj) = Humid /'hju:mit/ (adj): Nm ướt
Mist /mist/ (n): sương mù, màn che; (v): mù sương, che mờ
Misty /'misti/ (adj): mù sương, đầy sương mù; mơ hồ, không rõ, mập mờ
Dewy /'dju:i/ (adj) = Misty /'misti/ (adj) = Foggy /'fɒgi/ (adj): sương, sương mù/mờ
Wet /wet/ (adj,n): Nm ướt, đẫm nước, đầm đìa; trời mưa
Wetness (n)
Dry /drai/ (adj): khô, cạn, ráo; (v): (làm/phơi/sấy/lau) khô, cạn, ráo
Dryness (n)
Dryer /'draiə/ (n): người sấy khô; máy sấy tóc=Hairdryer; máy sấy quần áo
Wash /wɒʃ/ (n): (sự) tắm,gội,rửa ráy,giặt giũ; nước rửa chén,nước vo gạo,nước vôi (tường),phù sa;
(vt,vi): tắm,gội,rửa ráy,giặt giũ; khoét,nạo; cuốn vào,giạt vào,vỗ vào (bờ);quét vôi/sơn
Washer /'wɒʃə/ (n): người giặt, máy giặt; máy đãi quặng; giẻ rửa chén bát
Washing-machine (n): máy giặt
To wash up: rửa chén bát; rửa mặt, tắm gội; (bị động) bị loại bỏ
Anxiety /æŋ'zaiəti/ (n): nỗi lo lắng, băn khoăn (1); ước ao, khao khát (2)
Anxious /'æŋkʃəs/ (adj): lo lắng, băn khoăn ≈ Worried; ước ao, khao khát ≈ Desirous
Anxiously /'æŋkʃəsli/ (adj): lo lắng, băn khoăn
To be anxious about... → (1)
To be anxious to do... → (2)
To be anxious for s/o... → (1)
To be anxious for sth... → (2)
Longing /'lɒŋiŋ/ (adj,n): ước ao, khao khát, mong mỏi, ham muốn; (n): (lòng)...
Longingness (n): (sự)...
Apparent /ə'pærənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên; bề ngoài, bày tỏ ra ngoài, biểu hiện
Explicit /iks'plisit/ (adj): rõ ràng, dứt khoát; nói thẳng, không che giấu, không Nn ý
Explicit sex scenes in the film: những cảnh sex trắng trợn trong phim
Fan /fæn/ (n): người hâm mộ/say mê; quạt, cánh quạt, quạt máy; chân vịt, cánh chân vịt
(v): quạt, thổi; xòe/trải ra theo hình quạt
Fanatic /fə'nætik/ (adj): cuồng nhiệt, cuồng tín; (n): người cuồng tín
Fancy /'fænsi/ (n): sở thích, thị hiếu, ý muốn nhất thời; tưởng tượng, võ đoán, cho rằng
(adj): để trang trí, để làm cảnh (chim, cá, kiểng...); tưởng tượng, lạ lùng, vô lý
(v): mến, thích; nuôi/trồng làm cảnh; tưởng tượng, võ đoán, cho rằng
Take a fancy to sb/sth: yêu thích ai/cái gì (thường là tự dưng, không có lý do rõ ràng)
Hobby /'hɒbi/ (n): sở thích riêng, thú riêng, thú vui riêng
Prefer /pri'fɜ:/ (vt): thích hơn, ưa hơn; đề bạt, thăng cấp; đưa ra, trình ra
Preference /'prefrəns/ (n): (sự/cái được) thích hơn, ưa hơn; (sự) ưu tiên, ưu đãi
Refer /ri'fɜ:/ (vt): quy vào, quy cho; chuyển/giao để giải quyết; chỉ, chỉ dẫn;
(vi): viện vào, dựa vào; ám chỉ, nói đến; tham khảo, hỏi ý kiến; có liên quan, có dính dáng
Reference /'refrəns/ (n): sự chuyển/giao để giải quyết; (sự) ám chỉ, nói đến; sự chứng nhận;
(sự) tham khảo, hỏi ý kiến; (sự) liên quan, dính dáng
Referee /,refə'ri:/ (n): trọng tài; (v): làm trọng tài
To have good references: có chứng nhận tốt (về lý lịch, tư cách, công tác...)
Conference /'kɔnfərəns/ (n): hội nghị; (sự) bàn bạc, hội ý
Conferential /,kɔnfə'renʃl/ (adj): (thuộc) hội nghị; bàn bạc, hội ý
Conferee /,kɔnfə'ri:/ (n): người tham gia hội nghị
Congress /'kɔŋgres/ (n) đại hội, hội nghị; quốc hội (dùng cho Mỹ, Philippines, Mỹ la tinh trừ Cuba)
Congressional /kɔŋ'greʃənl/ (adj): (thuộc) đại hội, hội nghị; (thuộc) quốc hội
Congresswoman (n): nữ nghị sĩ
Convention /kən'venʃn/ (n): hội nghị (chính trị); hiệp định, công ước; tục lệ, tập quán, quy ước
Conventional /kən'venʃənl/ (adj): (theo) tục lệ, tập quán, quy ước; thông thường
Seminar /'seminɑ:/ (n): hội nghị chuyên đề, nhóm nghiên cứu chuyên đề, chuyên đề
Umpire /'ʌmpaiə/ (n): trọng tài, người phân xử; (v): làm trọng tài, phân xử
Umpireship /'ʌmpaiəʃip/ (n): chức trọng tài
Judge /'dʒʌdʒ/ (n): quan tòa, thNm phán; giám khảo, trọng tài; (vi): làm quan tòa, làm trọng tài...;
(vt ,vi): xét xử, phân xử, xét đoán, phán đoán; đánh giá, cho rằng
Judgement /'dʒʌdʒmənt/ (n): (sự) xét xử, xét đoán, đánh giá; bản án, phán quyết
Trial /'traiəl/ (n): (sự/điều) thử, thử thách; nỗi gian nan; (việc/sự) xét xử, xử án
Magistrate /'mædʒistreit/ (n): quan tòa (đặc biệt trong tòa Tiểu hình)
Magistracy /'mædʒistrəsi/ (n): chức quan tòa, nhiệm kỳ quan tòa
Magisterial /,mædʒi'stiəriəl/ (adj): (thuộc) quan tòa; có uy tín, quyền uy; (thuộc) bậc thầy
Magistral /mə'dʒistrəl/ (adj): bậc thầy
Prestige /pres'ti:ʒ/ (n): uy tín, thanh thế
Prestigious /pres'tiʒəs/ (adj): có uy tín, có thanh thế
Verdict /'vɜ:dikt/ (n): (lời/sự) phán quyết, tuyên án; quyết/nhận định (sau khi kiểm tra, xem xét)
Sentence /'sentəns/ (n): câu, ý kiến; sự/lời tuyên án, bản án; (vt): tuyên án, kết án
He has served her sentence: hắn ta đã thụ án xong, hắn đã thi hành bản án
Clause /klɔ:z/ (n): mệnh đề; điều khoản (trong hợp đồng, hiệp ước)
Clausal /'klɔ:zl/ (adj)
Phrase /freiz/ (n): nhóm từ; cách nói, thành ngữ; lối nói, cách diễn đạt; (v): nói, diễn đạt, phát biểu
Phrasal /'freizl/ (adj)
Phase /feiz/ (n): pha, giai đoạn, thời kỳ; tuần trăng; phương diện, mặt (vấn đề) (v): thực hiện từng gian đoạn; làm đồng bộ (vật lý)
Phasic /'feizik/ (adj): (thuộc) pha, giai đoạn, thời kỳ
Grammar /'græmə/ (n): ngữ pháp, sách ngữ pháp
Grammatical /grə'mætikl/ (adj): thuộc về quy tắc ngữ pháp
Grammatically /grə'mætikəli/ (adv): về mặt ngữ pháp
Grammar-school = Primary School: trường tiểu học (US); trường dạy tiếng Latin (thế kỷ 16)
Visual /'viʒʊəl/ (adj): (thuộc) sự nhìn, thị giác
Visual nerve: thần kinh thị giác
Casual /'kæzʊəl/ (adj): tình cờ, ngẫu nhiên; thản nhiên; cNu thả, tùy tiện; thất thường, không đều;
(thông dụng) thường, bình thường, tự nhiên, không trịnh trọng
Casually /'kæzʊəli/ (adv): bình thường, tự nhiên, không trịnh trọng, thân mật ≈ Informally
A casual meeting: cuộc gặp tình cờ
Clothes for casual wear: thường phục, trang phục bình thường
Casualty /'kæzʊəlti/ (n): tai họa, tai nạn; người chết, người bị /thương, nạn nhân; (phòng) cấp cứu
Casualty ward (n): khu vực/phòng cấp cứu những người bị tai nạn
The enemy suffered heavy casualties: quân địch phải chịu thương vong nặng nề
Random /'rændəm/ (adj): ngẫu nhiên, tình cờ, hú họa; Nu, bừa, tùy tiện
(n): (sự) ngẫu nhiên, tình cờ, hú họa
Randomly /'rændəmli/ (adv): (một cách) ngẫu nhiên, tình cờ, hú họa
RAM = Random Access Memory: bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Erratic /i'rætik/ (adj): thất thường, không đều, được chăng hay chớ; (n): người tính tình thất thường
Erratically /i'rætikli/ (adv)
Trouble /'trʌbl/ (n,v): rắc rối, bất ổn; khó ở, trục trặc; lo lắng, phiền muộn, quấy rầy, phiền hà
Disaster /di'zɑ:stə/ (n): tai họa, thảm họa; sự thất bại, thất bại hoàn toàn
Incident /'insidənt/ (n): việc rắc rối, việc bất ngờ xảy đến, sự cố; tình tiết (trong vở kịch)
Without incident: chẳng có gì bất thường
Accident /'æksidənt/ (n): tai nạn, rủi ro; tình cờ, ngẫu nhiên; cái phụ, không chủ yếu
Accidental /,æksi'dentl/ (adj): tình cờ, ngẫu nhiên; phụ, không chủ yếu
Accidentally /,æksi'dentəli/ (adv): (một cách) tình cờ, ngẫu nhiên
Obligate /'ɒbligeit/ (v): bắt/ép buộc
Obligatory /ə'bligətri/ (adj)
Obligation /,ɒbli'geiʃn/ (n): sự bắt/ép buộc; nghĩa vụ, bổn phận; giao ước; sự mang/biết ơn
Without obligation: không ràng buộc điều kiện gì, vô điều kiện
Duty /'dju:ti/ (n): bổn phận, trách nhiệm; thuế (hải quan); (+ to): tôn kính, kính trọng
Dutiful (adj): biết tôn kính/tôn trọng; biết vâng lời/nghe lời; có ý thức/sẵn sàng làm nhiệm vụ
Dutifulness (n)
Duty-free (adj,adv): miễn thuế
Off-duty: Hết phiên trực, được nghỉ; ngoài giờ (làm việc) ≠ On-duty
Tax /tæks/ (n): thuế, cước; (v): đánh thuế, đánh cước
Taxation /tæk'seiʃn/ (n): sự đánh thuế, hệ thống thuế, tiền thuế thu được
Tax: 1 loại thuế cụ thể; Taxation: hệ thống thuế nói chung
Take effect: Có hiệu lực thi hành (thường dùng cho văn bản pháp luật)
Task /tɑ:sk/ (n): nhiệm vụ, phận sự; công tác, công việc; bài làm, bài tập
Function /'fʌŋkʃn/ (n): chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm; hàm số; (vi): hoạt động, chạy, thực hiện
Functional /'fʌŋkʃnl/ (adj): (thuộc) chức năng/nhiệm vụ; hàm, hàm số; thực dụng/tế
Functionally (adv): theo chức năng, về mặt chức năng
Recommend /,rekə'mend/ (vt): giới thiệu, tiến cử; gửi gắm, phó thác; khuyên, dặn bảo; làm cho mến
Recommendation /,rekəmen'deiʃn/ (n): (sự) giới thiệu, tiến cử; (sự) gửi gắm, phó thác;
(sự) khuyên, dặn bảo; đức tính làm người ta mến
Recommendatory /,rekə'mendətri/ (adj): (để) giới thiệu, tiến cử
Recommendable /,rekə'mendəbl/ (adj): (có thể) giới thiệu, tiến cử; đáng mến, có giá trị
Recommendatory letter: (thư) giới thiệu, tiến cử
Can you recommend me a good one? bạn có thể giới thiệu cho tôi một cái tốt không?
I recommend to do what you say: tôi khuyên bạn hãy làm những gì bạn nói
Complement /'kɔmpliment−'kɔmplimənt/ (n): phần bù/bổ sung; bổ ngữ; (v): bổ sung, làm cho đầy đủ
Complementary /,kɔmpli'mentəri/ (adj): bù, bổ sung
Compliment /'kɔmplimənt/ (n,v): (lời/_) khen ngợi, ca tụng; (n): quà (tặng, thưởng); (v): tặng, biếu
Compliments (n): lời thăm hỏi, lời chúc mừng
Complimentary /,kɔmpli'mentəri/ (adj): khen ngợi, ca tụng; mời, biếu
Complimentary ticket (n): vé mời
Congratulate /kən'grætʃʊleit/ (vt): chúc mừng, khen ngợi
Congratulation /kən,grætʃʊ'leitʃn/ (n): (sự/lời) chúc mừng, khen ngợi
To congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì
Congratulations on sth: chúc mừng việc gì
Praise /preiz/ (vt,n): (_/sự/lời) khen ngợi, ca tụng, tán dương
Praiseworthy /preiz'wɜ:ði/ (adj): (đáng) khen ngợi, ca tụng, tán dương
Commend /kə'mend/ (v): khen ngợi, tuyên dương, ưa thích; giới thiệu, tiến cử; gửi gấm, giao phó
Commendation /,kɔmen'deiʃn/ (n): sự khen ngợi, tuyên dương; sự tiến cử, giới thiệu
Comment /'kɔment/ (v): bình luận, chú thích, phê bình; (n): lời bình luận/chú thích/phê bình
N o comment: miễn bàn! miễn bình luận! Commentate /'kɔmenteit/ (v): tường thuật
Commentator (n): bình luận viên, người viết chú thích, người bình luận/thuyết minh
Commentation /,kɔmen'teiʃn/ (n): sự bình luận/chú thích
Commentary /'kɔməntri/ (n): bài bình luận/tường thuật, lời chú thích
Common /'kɔmən/ (adj,n): chung, công cộng, phổ thông; thông thường, tầm thường
Commonly /'kɔmənli/ (adv): thường thường, thông thường, bình thường; tầm thường, thô tục
Command /kə'mɑ:nd/ (v,n): lệnh, mệnh lệnh, ra lệnh; chỉ huy, điều khiển, chế ngự, kiềm chế;
(n): (sự) tinh thông, thành thạo; sự làm chủ;
(v): đủ tư cách để, đáng để, khiến phải
Commander /kə'mɑ:ndə/ (n): người điều khiển/chỉ huy; trung tá (Anh)
Commando /kə'mɑ:ndəʊ/ (n): biệt kích, đặc công
Conduct /'kɔndʌkt/ (n): hạnh kiểm,tư cách,cư xử; (sự) chỉ đạo,điều khiển,quản lý,hướng dẫn,tổ chức;
/kən'dʌkt/ (v):, đối xử, cư xử; chỉ đạo, điều khiển, quản lý, hướng dẫn, tổ chức; dẫn, dẫn tới
Conduction /kən'dʌkʃn/ (n): sự/độ dẫn (nhiệt, điện)
Conductive /kən'dʌktiv/ (adj): dẫn (nhiệt, điện)
Conductor(n): người chỉ huy/điều khiển/dẫn đường; người bán vé (buýt/điện), nhạc trưởng;
dây dẫn, chất dẫn
Semiconductor /,semikən'dʌktə/ (n): chất bán dẫn
Conduce /kən'dju:s/ (vi): đưa đến, dẫn đến, mang lại, (góp phần) sinh ra
Conducive /kən'dju:siv/ (adj): có ích, có lợi; cho phép, giúp cho (điều gì xảy ra)
A good diet conduces to good health: ăn kiêng đúng thì dẫn đến sức khỏe tốt
Wealth does not conduce to happiness: của cải không mang lại hạnh phúc
Dispence /dis'pens/ (v): phân phát/phối; miễn trừ, tha; bỏ qua, bỏ đi
Let's dispence with formalities! Chúng ta hãy bỏ đi những nghi lễ rườm rà!
Deliver /di'livə/ (v): giao, phân phát, phân phối; cứu, cứu nguy, giải thoát; bày tỏ, giải bày
Delivery /di'livəri/ (n): (sự) giao hàng, phân phát/phối; (sự) nói, đọc, phát biểu, ban, truyền;
sự ném, phóng, bắn; sự sinh đẻ, sự đầu hàng/nhượng bộ, sự chuyển nhượng
Deliverance /di'livərəns/ (n): lời tuyên bố (mạnh/long trọng); (+from) sự cứu nguy/giải thoát
Delivery note (n): phiếu giao hàng
To deliver (one's sth) to one's door: giao hàng tận nơi
May God deliver me from evil: cầu Chúa cứu rỗi con khỏi tội lỗi
Deliberate /di'libərət/ (adj) - /_reit/ (v): cân nhắc, thận trọng; cố ý, có tính toán, bàn bạc kỹ
Deliberation (n)
Deliberative (adj): (thuộc) thảo luận
Delicate /'delikət/ (adj): thanh nhã/tú; mỏng manh, dễ vỡ; tinh vi, tế nhị, lịch thiệp; nhẹ, nhạt (màu)
Delicacy /'delikəsi/ (n): (sự/tính)...
Delicately /'delikətli/ (adv): (một cách) tinh vi, tế nhị, lịch thiệp, khôn khéo, thận trọng
Delicatessen /,delikə'tesn/ (n): thực phNm chế biến sẵn;
cửa hàng bán các món ăn sẵn (thường ngon, lạ, nhập khNu)
Agile /'ædʒail/ (adj): nhanh nhẹn, lanh lẹ, lanh lợi
Agilely /'ædʒaili/ (adv): (một cách)...
Agility /ə'dʒiləti/ (n): (sự)...
Fragile /'frædʒail/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ; yếu ớt, mảnh dẻ
Fragility /frə'dʒiləti/ (n): (tính/sự) mỏng manh, dễ vỡ; yếu ớt, mảnh dẻ
Fragment /'frægmənt/ (n): mảnh vỡ; khúc, đoạn; /fræg'ment/ (v): làm vỡ ra
Fragmentation /,frægmen'teiʃn/ (n): sự vỡ ra từng mảnh
Pumice /'pʌmis/ (n): đá bọt; (v): đánh bóng/mài bằng đá bọt
Promenade /prɒmə'nɑ:d - prɒmə'neid/ (v): đi dạo; (n): cuộc/nơi/bãi/lối đi dạo
Disgust /dis'gʌst/ (v): ghê tởm, phẫn nộ
Disgusting (adj): ghê tởm, kinh tởm
Shock /ʃɒk/ (v, n): ghê tởm, phẫn nộ, sửng sốt, sự va chạm, đột biến
Donkey /'dɒŋki/ (n): con lừa
Donkey-kong /'dɒŋki kɒŋ/ (n): con quái vật lừa
Monkey /'mʌŋki/ (n): con khỉ; thằng nhãi/nhóc; (v): bắt chước; làm trò khỉ, táy máy tinh nghịch
Chimpanzee /,tʃimpən'zi:/: con tinh tinh
Tissue /'tiʃu:/ (n): vải mỏng, giấy lụa = Tissue-paper; mô (tế bào); mớ (chuyện vô lý)
N apkin /'næpkin/ (n): khăn ăn; tã lót trẻ em = N appy /'næpi/ (n)
Wrist /rist/ (n): cổ tay, cổ tay áo
Wrist-joint /'ristdʒɔint/ (n): khớp cổ tay
Ankle /'æŋkl/ (n): mắt cá chân
Ankle-joint /'æŋkldʒɔint/ (n): gân gót chân
Hand /hænd/ (n): tay,bàn tay;sự tham gia/nhúng tay vào;chữ viết tay; (v):đưa,trao tay;chuyển giao
Handle /'hændl/ (n): tay cầm, tay nắm, cán; (v): cầm, điều khiển, xử lý
Hand in (v): giao, nộp, đệ trình
On the other hand: mặt khác
On hand (adj): có thể dùng được, có sẵn = Available (adj)
Hands-on /'hændzɔn/ (adj): thực hành
Handkerchife /'hæŋkətʃif/: khăn tay
Handy /'hændi/ (adj): khéo tay; thuận/tiện tay; dễ cầm, dễ sử dụng
Handiness (n): sự...
Handiwork (n) = Handwork: việc làm bằng tay, thủ công
Handicraft (n): nghề/đồ thủ công
Handicap (n,v): cuộc thi có chấp (để 2 bên cân sức); cản trở, gây bất lợi; (n): tật nguyền
Handicapped /'hændikæpt/ (adj): bị tật nguyền (tinh thần/thể xác)
Handy-man (n): người khéo tay, người làm công việc lặt vặt, thủy thủ
Craft /krɑ:ft/ (n): nghề thủ công; mánh khoé, ngón nghề; tàu thủy, máy bay, tàu vũ trụ (=số nhiều);
(v): chế tạo (một cách khéo léo, nhất là bằng tay)
Spacecraft (n): tàu vũ trụ (=số nhiều không đổi)
Landing craft (n): tàu đổ bộ, tàu há mồm
Helicopter /'helikɒptə/ (n): máy bay trực thăng
Helilift /'helilift/ (v): vận chuyển bằng trực thăng
Plane /plein/ (n): máy bay; mặt phẳng/bằng, cái bào; (v): đi máy bay; (adj): bằng, phẳng
Seaplane /'si:plein/ (n): thủy phi cơ
Plan /plæn/ (n): sơ đồ, bản đồ, đồ án, dàn bài; kế hoạch, dự kiến, dự định;
(vt): vẽ bản đồ/sơ đồ, lập/làm dàn bài; (vt,vi): đặt kế hoạch, dự kiến, dự tính, trù tính
Planner /'plænə/ (n): người đặt kế hoạch; (US): kế hoạch, bản kế hoạch
Plant /plɑ:nt/ (n): thực vật, cây nhỏ; (sự) mọc, trồng; nhà máy (ngành CN nặng), thiết bị, máy móc;
(vt): gieo, trồng; thiết lập, thành lập (một thành phố, nhà máy, ngôi chùa...) Plank /plæŋk/ (n): tấm ván; (v): lát ván (sàn)
Plain /plein/ (n): đồng bằng; (adj): đơn giản, giản dị, dễ hiểu; trơn, 1 màu; (adj,adv): rõ ràng/rệt
All plain sailing: tiến trình suôn sẻ (không có gì rắc rối)
Bid /bid/ - Bade /beid/ - Bidden /'bidn/ (v): đặt giá, trả giá
Resign /ri:'sain/ (v): ký tên lại
Resign /ri:'sain/ (v): ký tên lại
/ri:'zain/ (v): từ chức; từ bỏ, trao, nhường = Give up
Resigned /ri:'zaind/ (adj): cam chịu, nhẫn nhục
Resignation / ,rezig'neiʃn/ (n): (sự/đơn) từ chức; (sự) từ bỏ, trao, nhường;
(sự) cam chịu, nhẫn nhục
Sympathy /'simpəθi/ (n): (sự/mối) thông cảm, đồng tình, đồng ý
Sympathetic /,simpə'θetik/ (adj): thông cảm, giao cảm; đồng tình, đầy tình cảm, thân ái;
(n): người dễ xúc cảm; hệ thần kinh/dây thần kinh giao cảm
Sympathize /'simpəθaiz/ (v): (+with) thông cảm, đồng tình; có thiện cảm, có cảm tình
Apathetic /,æpə'θetik/ (adj): lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững
Apathy /'æpəθi/ (n)
Offset /'ɔ:fset/ (vt): bù lại, bù đắp, đền bù; in ốp-sét;
(n): (sự) bù đắp, đền bù; sự/bản in ốp-set; chồi cây, mầm cây; núi ngang, hoành sơn
Consider /kən'sidə/ (v): cân nhắc, suy xét; suy nghĩ, xem như, coi như; quan tâm, lưu ý
Considerate /kən'sidərət/ (adj): quan tâm, lưu ý, ân cần, chu đáo; thận trọng, cNn thận
Consideration /kən,sidə'reiʃn/ (n): (sự) cân nhắc, suy xét; (sự) quan tâm, lưu ý; cớ, lý do;
(sự) tôn kính, kính trọng; (sự) đền bù, đền đáp, bồi thường; tiền thưởng, tiền công
→ He'll do it on no consideration: hắn làm điều đó mà không có lý do gì
Considerable /kən'sidərəbl/ (adj): đáng kể, to tát, lớn lao, nhiều; có vai vế, có thế lực
Considerably (adv): đáng kể, to tát, lớn lao, nhiều
Unconsidered /,ʌnkən'sidəd/ (adj): (không) quan tâm/lưu ý, ân cần/chu đáo, thận trọng/cNn thận
≈ vô tâm, không biết quan tâm, không cân nhắc/suy nghĩ
Inconsiderate /,iŋkən'sidərət/ (adj): (thiếu) quan tâm/lưu ý, ân cần/chu đáo, thận trọng/cNn thận
Inconsiderately /,iŋkən'sidərətli/ (adv): (thiếu)...
≈ thô bạo, khiếm nhã, vô lễ, bất lịch sự (rudely, impolitely)
Reconsider /,ri:kən'sidə/ (v): xét lại, xem xét lại
Reconsideration (n): (sự) xét lại, xem xét lại
Argue /'ɑ:gju:/ (v): tranh cãi, tranh luận, cãi lý; chứng tỏ, chỉ rõ, thuyết phục
Argument /'ɑ:gjʊmənt/ (n): sự tranh cãi; lý lẽ; chủ đề của cuốn sách; a-gu-men (toán)
Quarrel /'kwɒrəl/ (v,n): cãi nhau; đổ lỗi, chê; sinh sự, bất hòa
Squabble /skwɒbl/ (n,v): cãi nhau ầm ĩ; cãi vặt; (v): xếp lệch/lộn hàng chữ (ngành in)
Row /rəʊ/ (n): hàng, dãy, luống; (v,n): huyên náo, om sòm, cãi/đánh lộn, quở trách; chèo thuyền
Rowdy /'rəʊdi/ (adj): hay làm om sòm/huyên náo; người hay làm om sòm, thằng du côn
Row-boat = rowing-boat (n): thuyền có mái chèo
Rower (n): người chèo thuyền
Rowing /'rəʊiŋ/: sự chèo thuyền; sự quở trách, mắng mỏ
To have a row/ To have rows: tranh cãi, cãi nhau
In a row: người này nối tiếp người kia; theo một chuỗi liền (không đứt đoạn), liên tục
Fuss /fʌs/ (v,n): ầm ĩ, nhặng xị, rối rít
To make a fuss: làm ầm ĩ
Grunt /grʌnt/ (v,n): (_/tiếng) càu nhàu,cằn nhằn; (_/tiếng) lầm bầm,lNm bNm; (_/tiếng) ủn ỉn,ột ột
Dishonest /dis'ɒnist/ (adj): không trung thực, gian dối; không lương thiện, bất lương
Ward /wɔ:d/ (n): trông nom, bảo trợ, chăm sóc; khu, khu vực (trong thành phố, bệnh viện, nhà tù)
Warder /'wɔ:də/ (n): cai ngục
Warden (n): dân phòng; cai ngục; hiệu trưởng, thống đốc, người quản lý (công viên)
Traffic warder: nhân viên kiểm soát việc đậu xe
Traffic policeman = Traffic cop: cảnh sát giao thông
Wardrobe /'wɔ:drəʊb/ (n): tủ quần áo, quần áo
Wander /'wɒndə/ (v,n): đi lang thang, thơ thNn; lạc đường, lầm đường; lạc đề
Stroll /strəʊl/ (n,vt,vi): (sự/_): đi dạo, tản bộ; (vt,vi): đi hát rong, đi biểu diễn khắp nơi
Stroller /'strəʊlə/ (n): người đi dạo, tản bộ, hát rong; xe đNy trẻ em
Rove /rəʊv/ (v,n): lưu động, lang thang
Roving ambassador: đại sứ lưu động
Roam /rəʊm/ (n,v): (cuộc/sự/đi) chơi rong, lang thang
Wonder /'wʌndə/ (v,n): kỳ lạ, phi thường, kỳ diệu, thần kỳ; kỳ quan; ngạc nhiên; tự hỏi, muốn biết
Wonderful (adj): kỳ lạ, phi thường, kỳ diệu, thần kỳ
Wondering (adj): ngạc nhiên, kinh ngạc
That is no wonder: không có gì lạ, không có gì đáng ngạc nhiên
Marvellous = Marvelous /'mɑ:vələs/ (adj): kỳ lạ, phi thường, kỳ diệu, thần kỳ
Miracle /'mirəkl/ (n): phép màu, điều kỳ diệu/thần kỳ, kỳ công, phi thường
Miraculous /mi'rækjʊləs/ (adj): kỳ lạ, phi thường; huyền diệu, thần diệu
Miraculousness (n)
Phenomenal /fi'nɒminl/ (adj): (thuộc) hiện tượng; phi thường, kỳ lạ; có thể nhận biết bằng giác quan Phenomenon/fi'nɒminən/ (n): hiện tượng; (sự việc/người/vật) phi thường, kỳ lạ Phenomena/fi'nɒminə/ (n): s.nhiều của Phenomenon
Extreme /iks'tri:m/ (adj,n): cực kỳ, vô cùng, tột bực; cực đoan, khắc nghiệt
Extremely /iks'tri:mli/ (adv)
Exploit /'eksplɔit/ (n): kỳ công, thành tích chói lọi; /ik'splɔit/ (v): khai thác, bóc lột, lợi/lạm dụng
Slump /slʌmp/ (v)= Collapse /kə'læps/ (v) = To fall down: ngã xuống, đổ sập, suy sụp
Topple /'tɒpl/ (+ down/over) (vi): ngã, đổ, đổ nhào; (vt): làm ngã, làm đổ, xô ngã, lật đổ, vật xuống
Capable /'keipəbl/ (adj): có năng lực, có khả năng, có tài; dám, cả gan
Capability /,keipə'biləti/ (n): năng lực, khả năng; Capabilities: năng lực tiềm tàng, tiềm năng
Capacity /kə'pæsiti/ (n): sức chứa, dung tích; năng lực, khả năng (tiếp thu); năng suất (lđ)
Act in one's capacity as: hành động với tư cách là
Contain /kən'tein/ (vt): chứa đựng, bao hàm, bao gồm, gồm có; nén lại, kìm chế, ngăn cản, chặn lại
Container /kən'teinə/ (n): công-ten-nơ, cái đựng (hộp, thùng, chai, lọ...)
Contend /kən'tend/ (vi): đấu tranh, chiến đấu; tranh giành, cạnh tranh, ganh đua, tranh cãi;
(vt): dám chắc rằng, cho rằng
Contender /kən'tendə/ (n): đối thủ, địch thủ
The fire has been contained: đám cháy đã được chặn lại
Content /kən'tent/ (adj,n,vt): (_/sự/làm) hài lòng, bằng lòng, vui lòng, thỏa mãn; (n): thuận (phiếu)
Contentment /kən'tentmənt/ (n): sự hài/bằng/vui lòng, thỏa mãn
Discontent /,diskən'tent/ (n,v): (sự/_) không hài lòng/bằng lòng/vui lòng, bất mãn
To be content with sth: bằng lòng với cái gì
Content /'kɒntent/ (n): nội dung; sức chứa, dung tích
Table of contents: bảng mục lục
Context /'kɔntekst/ (n): ngữ cảnh, khung cảnh, phạm vi, mạch văn
Contextual /kɔn'tektʃʊəl/ (adj): (thuộc)...
Contact /'kɔntækt/ (n): (sự/chỗ) chạm, tiếp xúc, giao tiếp, giao dịch, gặp gỡ; tiếp điểm, công tắc (điện)
/kən'tækt/ (vt): cho tiếp xúc với, đụng chạm vào, gặp gỡ
Contact lenses /'kɔntækt'lenziz/ (n): kính sát tròng
To be in contact with sb: tiếp xúc với ai (contact: noun)
Where can I contact you tomorrow? ngày mai tôi có thể gặp bạn ở chỗ nào? (contact: verb)
Meet /mi:t/ - Met /met/ - Met (vt,vi,n): gặp, gặp gỡ, hội ngộ, tụ họp, họp mặt; (n): (US) cuộc thi
(vt): làm quen; gặp phải, vấp phải, đương đầu; đáp ứng, thỏa mãn;
To meet a demand: thỏa mãn/đáp ứng một yêu cầu
To meet difficulties: vấp phải khó khăn
Touch /tʌtʃ/ (v,n): chạm, sờ, đụng, đạt tới, với đến; dính líu, tiếp xúc, quan hệ, giao thiệp
Touch-type /'tʌtʃ'taip/ (v): đánh máy không cần nhìn bàn phím (đánh máy sờ → chữ nổi ?)
Touching /'tʌtʃiŋ/ (n): sự sờ mó; (adj): cảm động
To keep in touch with = To get in touch with: liên lạc với, tiếp xúc với, có dính líu đến
To lose touch with = To be out of touch with: mất liên lạc với, không có quan hệ với
Tough /tʌf/ (adj): dai, bền, dẻo dai; bất khuất, cứng rắn, cứng cỏi; ngoan cố, khó khăn, gay go
Taugh meat: thịt dai
Tough luck: thật không may
Tough spirit: tinh thần bất khuất
To be/get tough with sb: trở nên cứng rắn với ai đó
Teach /ti:tʃ/ - Taught /tɔ:t/ - Taught /tɔ:t/: dạy, dạy học, dạy bảo, dạy dỗ
Teachable /'ti:tʃəbl/ (adj): có thể dạy bảo/dạy dỗ/giảng dạy được; dễ bảo, dễ dạy
Teacher /'ti:tʃə/ (n): thầy giáo, giáo viên, cán bộ giảng dạy
Teachership /'ti:tʃəʃip/ (n): nghề dạy học; chức vụ giáo viên
Tutor /'tju:tə/ (n): gia sư, thầy giáo kèm riêng, trợ lý học tập (ở trường ĐH Anh); người giám hộ
(vt ,vi): làm gia sư, dạy kèm; giám hộ, làm nhiệm vụ giám hộ (trẻ vị thành niên)
Tutorship /'tju:təʃip/ (n): nhiệm vụ của gia sư/dạy kèm/trợ lý học tập/người giám hộ
Tutorial /tju:'tɔ:riəl/ (adj): (thuộc) gia sư, dạy kèm, trợ lý học tập; (n): thời kỳ hướng dẫn
To give a tutorial to sb: hướng dẫn cho ai
Recently = Lately (adv): gần đây, mới đây (99% đi với thì present perfect)
Retrograde /'retrəʊgreid/ (adj): nghịch, ngược; đi ngược, nghịch hành; thụt lùi, thoái hóa, suy đồi
Retrogradation /,retrəʊgrə'deiʃn/ (n): sự...
Retrogress /,retrəʊ'gres/ (v): đi ngược, đi giật lùi; suy yếu, thoái hóa, trở nên xấu đi
Retrogression /,retrəʊ'gresʃn/ (n) = Retrogradation (n)
Retrogressive /,retrəʊ'gresiv/ (adj) = Retrograde (adj)
Reverse /ri'vɜ:s/ (adj): đảo, ngược, nghịch, trái lại; (n,v): trái ngược, mặt trái, chạy lùi, đảo chiều
Inverse/'invɜ:s/ (n): cái/điều ngược lại; nghịch đảo; /in'vɜ:s/ (adj): ngược lại, lộn ngược, nghịch đảo
Inversion /in'vɜ:ʃn - (US) in'vɜ:ʒn/ (n): (sự/phép) đảo ngược, lộn ngược, nghịch đảo
Inversive (adj)
Invert /'invɜ:t/ (n): vòm võng xuống (kiến trúc); người đồng dâm;
/in'vɜ:t/ (v): lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược, lộn trong ra ngoài; nghịch chuyển (hóa)
Inverted commas = Quotation marks (n): dấu ngoặc kép
Inverter: máy đảo điện (từ DC qua AC)
Convert /'kɒnvə:t/ (n): người thay đổi/cải đạo/đổi chính kiến; /kən'və:t/ (vt): làm thay đổi, biến đổi
Convertible /kən'və:təbl/ (adj): có thể thay đổi/hoán cải
Convertibility /kən,və:tə'biliti/ (n): sự có thể thay đổi/hoán cải
Converter /kən'və:tə/ (n): máy/bộ đổi điện (bộ nắn dòng)
Conversion /kən'və:ʒn/ (n): (sự) chuyển, đổi; (sự) chuyển biến, cải tâm/tính, đổi ý, đổi chỗ
Alter /'ɔ:ltə/ (vi,vt): thay đổi, biến đổi, sửa đổi
Alterable /'ɔ:ltərəbl/ (adj): (có thể) thay đổi, biến đổi, sửa đổi
Alterative /'ɔ:ltərətiv/ (adj): (làm) thay đổi, biến đổi, sửa đổi
Alteration /,ɔ:ltə'reiʃn/ (n): (sự) thay đổi, biến đổi, sửa đổi
Tất cả các từ trên đọc gần như là /'əʊltə.../ → Hãy đọc câu sau:
Alter the order (thay đổi trình tự): cả 2 âm /ɔ:/ đều đọc có âm /ô/ của tiếng Việt
Alternate /ɔ:l'tɜ:nət/ (adj) - /'ɔ:ltəneit/ (v): xen kẽ, thay phiên, luân phiên; thay thế
Alternative /ɔ:l't:ɜnətiv/ (adj): xen kẽ, thay phiên, luân phiên;
(n): sự lựa chọn (một trong hai), cách, con đường (lựa chọn)
Alternation /,ɔ:ltə'neiʃn/ (n): (sự) xen kẽ, thay phiên, luân phiên
Fluctuate /'flʌktʃʊeit/ (vi): dao động, lên xuống, thay đổi bất thường; (về thái độ) lung lay, do dự
Instead /in'sted/ (adv): thay vì, thay cho, để thế vào, đáng lẽ là
Since I had no sugar, I used honey instead: vì không có đường, tôi dùng mật để thay thế
Instead of this: để thay thế cho điều này (cái này)
Substitute /'sʌbstitjʊ:t/ (vt): đổi, thế, thay thế; (n): (người/vật) đổi, thay thế
Substitution /,sʌsti'tjʊ:ʃn/ (n): sự đổi, sự thay thế
Prison /'prizn/ (n): nhà tù; (v): bỏ tù, giam cầm
Prisoner /'priznə/ (n): tù nhân, tù binh; người/vật bị nhốt
Imprison /im'prizn/ (v): bỏ tù, tống giam, giam cầm; (ng.bóng) giam hãm, o bế.
Imprisonment /im'priznmənt/ (n): (sự)...
Life imprisonment (n): tù chung thân
To be in prison: bị bắt giam
To send/put sb in prison: bỏ tù
Custody /'kʌstədi/ (n): tạm giam, canh giữ; trông nom, chăm sóc
Custodian /kʌs'təʊdiən/ (n): người canh giữ; người trông nom
Custodial /kʌs'təʊdiə/ (adj): (liên quan đến) án tù
A customdial sentence: một bản án tù
The child is in the custody of his father: đứa trẻ được sự trông nom của bố
To take sb into custody: tạm giam ai
To be held in custody: bị tạm giam
Cordial /'kɔ:diəl/ (adj): thân ái, thân mật; (n): nước uống không cồn (thường từ quả ép)
Dial /'daiəl/ (n): mặt (đồng hồ), đĩa (quay số), núm (xoay); (v): đo/chỉ bằng đĩa số, quay số (đthoại) Dialing code: mã số điện thoại (vd: mã vùng, mã quốc gia)
Agree /ə'gri:/ (v): đồng ý, tán thành; hòa thuận, phù hợp, hợp với
Agreement /ə'gri:mənt/ (n): (sự) đồng ý, tán thành, hòa thuận, phù hợp;
hợp đồng, giao kèo, hiệp định, hiệp nghị
Disagree /,disə'gri:/ (v): không đồng ý, bất đồng, khác, không khớp, không hợp
Disagree with sb: không đồng ý với ai
Like /laik/ (v): thích, muốn, ưa, chuộng; (adj,prep,adv,n): giống, như, gần, tương tự
Dislike /dis'laik/ (v,n): (_/sự) không ưa, không thích, ghét
Likely /'laikli/ (adj,adv): có thể, chắc, có lẽ đúng, có khả năng; (adj): thích hợp, đúng với
Take a dislike to sth/sb: không thích ai/việc gì
What's he like? anh ta là người như thế nào?
What does he like? anh ta thích cái gì?
Would like = Should like = 'd like = muốn, ước mong Wine doesn't like me: rượu vang không hợp với tôi Like I said = As I said: như tôi đã nói
As /æz/ (adv, pron): như, bằng, là; (conj): lúc, khi, khi mà; vì, bởi vì; để cốt để; tuy rằng, dù rằng
As far as: xa tận đến, đến chừng mực mà
As well as: như, cũng như, cũng như là, chẳng khác gì; cùng với, và còn thêm
As well: cũng, cùng
→ You can take him as well: anh có thể đưa hắn theo cùng
As long as = So long as: chừng nào mà, với điều kiện là, miễn là
As soon as: ngay khi, ngay khi mà
As often as: mỗi khi mà, nhiều khi
As soon as possible: càng sớm càng tốt, ngay khi có thể
As much as sb can do: mức tối đa mà ai có thể làm được
As if= As though: như thể, y như thể, như thể là, dường như là
Late as usual: chậm như thường lệ
I speak to you as a friend: tôi nói với anh như là một người bạn (với tư cách là người bạn)
He is as old as you: anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
So sánh: As secretary = là thư ký; Like secretary = giống như thư ký.
Total /'təʊtl/ (adj,n,v): tổng số, tổng cộng, toàn bộ; (adj): hoàn toàn
Totally /'təʊtli/ (adv): hoàn toàn
To total up to $100: tổng số lên tới 100 đô la
I totally forgot about it: tôi đã hoàn toàn quên nó
Amout /ə'maʊnt/ (n): tổng số, số lượng; thực chất, giá trị thực, ý nghĩa (của lời nói, hành động...);
(vi): lên đến, lên tới (tiền); chung quy là, rốt cuộc là, thực chất là, có nghĩa là
A large amount of work: một số lượng lớn công việc, rất nhiều việc
This is the amount of what he promised: đây là thực chất của những lời hứa của hắn
The bill amounts to $100: hóa đơn lên tới 100 đô la
It amounts to the same thing: rốt cuộc thì cũng thế cả
With /wið/ (prep): với, cùng, cùng với; có (cái gì), bằng (cái gì), về phía, về phần;
mặc dù, bất chấp, khi mà, trong khi mà
With all his weaknesses I like him: dù cho tất cả nhược điểm của hắn, tôi vẫn thích hắn
What's to become him with both his parents gone: nó sẽ ra sao khi mà cha mẹ đều mất
Within /wi'ðin/ (prep,adv,n): ở trong, phía trong, bên trong, trong vòng, trong khoảng, trong phạm vi
From within: từ bên trong (within ở đây đóng vai trò là noun)
Without /wi'ðaʊt/ (prep,adv,n): ở ngoài, phía ngoài, bên ngoài; (prep,adv): không, không có
Without you: không có anh/em
Withdraw /wið'drɔ:/ - Withdrew /wið'dru:/ - Withdrawn /wið'drɔ:n/: rút lui, rút khỏi, rút ra
He told me (that) withdrew my hand from the pocket
Withstand /wið'stænd/ - Withstood /wið'stʊd/ - Withstood: cầm/chống cự, chịu đựng
Evacuate /i'vækjʊeit/ (v): di tản, sơ tán; bài tiết, thải ra; rút lui
Evacuation /i,vækjʊ'eiʃn/ (n)
Evacuee /i,vækjʊ'i:/ (n): người di tản/sơ tán/tản cư
Unique /ju:'ni:k/ (adj): duy nhất, chỉ có một, độc nhất vô nhị; kỳ cục, lạ đời, khác thường;
(n): vật duy nhất, vật có một không hai.
Individual /,indi'vidʒʊəl/ (n): cá nhân, cá thể, người/vật riêng lẻ;
(adj): cá nhân, riêng, riêng lẻ; riêng biệt, đặc biệt, độc đáo
Individually /,indi'vidʒʊəli/ (adv): riêng, riêng lẻ, cá nhân; từng người một, từng cái một
Individualism /,indi'vidʒʊəlizəm/ (n): chủ nghĩa cá nhân
Individualist /,indi'vidʒʊəlist/ (n): người theo chủ nghĩa cá nhân
Individualistic /,indi,vidʒʊə'listik/ (adj): có tính chất chủ nghĩa cá nhân
Person /'pɜ:sn/ (n): con người, người; gã, chàng, ả, mụ; nhân vật, cá nhân, cá thể
Personal /'pɜ:sənl/ (adj): cá nhân, riêng, tư; đích thân, trực tiếp (làm)
Personally (adv)
Personality /,pɜ:sn'næləti/ (n): cá tính; nhân cách, nhân phNm; cá nhân, nhân vật (1 người) Personalise (z) /'pɜ:sənəlaiz/ (v): nhân cách hóa
Impersonal (adj): lạnh lùng, vô cảm; bâng quơ (không nói về/ảnh hưởng tình cảm ai)
Personnel /,pɜ:sə'nel/: toàn thể CBCN V, tập thể nhân viên, công chức; (phòng) tổ chức nhân sự
Staff /stɑ:f/ (n): nhân viên; ban, bộ, bộ phận; gậy batoong, cán, cột; (v): bố trí/cung cấp nhân viên
Casual staff (n): nhân viên làm việc không cố định
Clerk /'klɑ:k - 'klɜ:k/ (n): thư ký, nhân viên (bán hàng)
Chief clerk: chánh văn phòng
Secretary /'sekrətri - (US) ,sekrə'teri/ (n): thư ký, bí thư, bộ trưởng
Secretarial /,sekrə'teəriəl/ (adj): (thuộc) thư ký, bí thư, bộ trưởng
Secretary-General: Tổng thư ký (Liên Hiệp Quốc)
Secretary of the N avy: Bộ trưởng Bộ Hải quân
Aware /ə'weə/ (adj): biết, nhận thấy, nhận thức thấy
Awareness /ə'weənis/ (n): (sự) biết, nhận thấy, nhận thức thấy
Unaware /,ʌnə'weə/ (adj): không biết, không nhận thấy, không nhận thức thấy
To be aware of = To be conscious of: nhận biết, có ý thức, biết, biết được
Public awareness: ý thức cộng đồng
Award /ə'wɔ:d/ (n): phần thưởng, học bổng; phán quyết (của quan tòa/giám khảo/trọng tài)
(v): tặng thưởng, trao tặng; hình phạt
Awarder (n): người trao phần thưởng
Awardee (n): người được trao phần thưởng
Reward /'riwɔ:d/ (n): (sự) thưởng, báo ân/oán; tiền/vật thưởng; (v): thưởng công, báo ân/oán
Rewardable /'riwɔ:dəbl/ (adj): đáng thưởng, đáng thưởng công
Rewarder (n): người thưởng
Rewarding (adj): đáng làm, đáng đọc, đáng xem
Prize /praiz/ (n): giải thưởng, phần thưởng; chiến lợi phNm, của bắt được; (v): quý, đánh giá cao
Contaminate /kən'tæmineit/ (v): làm nhiễm bNn, ô uế; gây nhiễm bệnh; làm hư hỏng (người)
Pollute /pə'lu:t/ (v): làm nhiễm bNn, ô uế; gây ô nhiễm; làm hư hỏng, sa đọa (người)
Pollution /pə'lu:ʃn/ (n): sự...
Risk /risk/ (n,vt): nguy hiểm, nguy cơ, rủi ro; liều, mạo hiểm
Risky /'riski/ (adj)
Riskiness /'riskinis/ (n): (tính/khả năng có thể)...
At one's own risk: bản thân phải tự gánh lấy mọi rủi ro
To risk one's life: liều mạng
Danger /'deindʒə/ (n): (sự/mối) nguy hiểm, hiểm nghèo, nguy cơ
Dangerous /'deindʒərəs/ (adj)
Dangerrously (adv)
Endanger /in'deindʒə/ (n): làm nguy hiểm đến, gây nguy hiểm cho
Outcry (v,n): la thét, phản đối
Disposal /dis'pəʊzl) (n): sự loại thải; chuyển nhượng; sự bố trí sắp đặt
Absolute /'æbsəlu:t/ (adj): tuyệt đối, hoàn toàn; thuần túy, nguyên chất; vô điều kiện; chuyên chế
Absolutely /'æbsəlu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn; vô điều kiện, chuyên chế; chắc chắn
Absoluteness /'æbsəlu:tnis/ (n): tính tuyệt đối, tính hoàn toàn
Relative /'relətiv/ (adj): tương đối; có liên quan, quan hệ, cân đối/xứng với; bà con; đại từ quan hệ
Relatively /'relətivli/ (adv): tương đối (≈ hơi, vừa phải); có quan hệ với, có liên quan
Relativity /,relə'tivəti/ (n): tính tương đối
Relate /ri'leit/ (v): liên hệ, liên kết, có quan hệ, có liên quan; kể lại, thuật lại (câu chuyện)
Relation /ri'leiʃn/ (n): sự liên hệ/quan hệ, mối tương quan, sự giao thiệp; người bà con
Relationship /ri'leiʃnʃip/ (n): mối liên hệ/quan hệ, sự giao thiệp; tình thân thuộc/họ hàng
Relate to sb: có quan hệ họ hàng với ai
Relate to sth: có liên quan với cái gì
Link /liŋk/ (n): (mối/chỗ/vật) nối, liên kết, liên lạc; mắt xích, mắt lưới, mắt áo sợi đan;
(vt): nối, nối lại với nhau, liên kết lại, kết hợp lại, khoác (tay); (vi): liên kết, bị ràng buộc
Ransom /'rænsəm/ (n): sự chuộc, tiền chuộc; (v): đòi/nộp tiền chuộc, giữ/thả (ai) để lấy tiền chuộc
Power /'paʊə/ (n):sức lực/mạnh;năng lực,khả năng;quyền lực (người,c.quan,nước); (v):cung cấp lực
Powerful /'paʊəfl/ (adj): hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ; có quyền lực, có uy quyền
Power-station = Power-house (n): nhà máy điện
Energy /'enədʒi/ (n): nghị/sinh/năng/sức lực; khả năng, năng lực (tiềm tàng); (lý): năng lượng
Energetic /,enə'dʒetik/ (adj): đầy nghị/sinh/năng/sức lực; mạnh mẽ = Energic/i'nə:dʒik/
Energetics /,enə'dʒetiks/ (n): năng lượng học
Energize(_se) /'enədʒaiz/ (v): hoạt động mạnh mẽ, làm mạnh mẽ, tiếp sinh/nghị lực
Potential /pə'tenʃl/ (adj,n): tiềm tàng, tiềm lực, khả năng; (vật lý) điện thế
Potentiate /pə'tenʃieit/ (vt): làm cho có tiềm lực, làm cho có khả năng
Essence /'esns/ (n): bản chất, thực chất, tinh chất; vật tồn tại thực tế, nước hoa
Essential /i'senʃl/ (adj): (thuộc) bản chất, thực chất, tinh chất; thiết yếu, cốt yếu, cần thiết
Essentially /i'senʃəli/ (adv): về bản chất, về cơ bản ≈ Basically /'beisikəli/ (adv)
N ecessary /'nesisəri/ (adj,n): cần thiết, thiết yếu, nhất thiết, tất yếu
N ecessarily /,nesi'serəli/ (adv): cần thiết, thiết yếu, nhất thiết, tất yếu
Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (adj): không cần thiết, vô ích; thừa thãi, thái quá
N ecessitate /ni'sesiteit/ (v): bắt phải, đòi hỏi phải, cần phải có
N ecessaty /ni'sesəti/ (n): (sự/điều) cần thiết, thiết yếu
A necessary evil: một điều không muốn có nhưng buộc phải chấp nhận
As necessary = As needed: khi cần, lúc cần
N eed /ni:d/ (n): sự cần, nhu cầu; lúc khó khăn, tình cảnh túng thiếu; (v): cần, đòi hỏi; (aux.v): cần
N eedful /'ni:dfl/ (adj): cần, cần thiết; (n): cái/điều cần thiết, tiền (từ lóng)
Crucial /'cru:ʃl/ (adj): cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định; có hình chữ thập
A crucial experiment: thí nghiệm mang tính quyết định
A crucial incision: vết mổ hình chữ thập
Mandatory /'mændətəri - (US) 'mændətɔ:ri/ (adj): (thuộc) lệnh, bắt buộc; (thuộc) ủy nhiệm, ủy thác
Compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
Compulsion /kəm'pʌlʃn/ (n): (sự) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
Compulsive /kəm'pʌlsiv/ (adj): cực kỳ thú vị, hấp dẫn; đam mê, ham
Brevity /'breviti/ (n): (sự) ngắn gọn, cô đọng, súc tích, khúc triết; sự ngắn ngủi (cuộc sống)
Succinct /sək'siŋkt/ (adj): ngắn gọn, cô đọng, súc tích
Succinctness /sək'siŋktnis/ (n): (tính)...
Succeed /sək'si:d/ (v): kế tiếp, tiếp theo; kế vị, kế nghiệp; thành công
Success /sək'ses/ (n): (sự/người) thành công, thành đạt, thắng lợi; kết quả
Successful /sək'sesfl/ (adj): thành công, thành đạt, thắng lợi; có kết quả
Success in doing sth: thành công trong việc gì
Succession /sək'seʃn/ (n): (sự) kế tiếp, liên tiếp, liên tục;
(sự/quyền) nối ngôi, kế vị, thừa kế; tràng, dãy, chuỗi (sự kiện) Successive /sək'sesiv/ (adj): kế tiếp, liên tiếp, liên tục; lần lượt
Develop /di'veləp/ (vt ,vi): phát triển/đạt/huy, mở rộng, khai thác, triển khai; trình bày, bày tỏ, biểu lộ
Development /di'veləpmənt/ (n): (sự)...
Development /di,veləp'mentl/ (adj): phát triển, tiến triển, nảy nở
Developing /di'veləpiŋ/ (adj): đang phát triển, trên đà phát triển
To develop industry: phát triển công nghiệp
To develop resources: khai thác tài nguyên
To develop one's view: trình bày quan điểm của ai
Proceed /prə'si:d/ (vi): tiếp tục, tiếp diễn, làm; (+to) tiến lên, theo đuổi, đi đến; (+from) xuất phát từ
How shall to process? Chúng ta sẽ phải làm thế nào? Chúng ta sẽ hành động thế nào?
Proceed with your work! làm tiếp việc của anh đi!
To proceed to London: đi đến Luân Đôn
Our plan proceeded from the new situation: kế hoạch của chúng ta xuất phát từ tình hình mới
Process /'prəʊses/ (n): quá trình, sự tiến triển/tiến hành; phương pháp, cách thức;
/prə'ses/ (vt): tiến hành, xử lý, giải quyết, chế biến, gia công; (vi): diễu hành, đi thành đoàn
The process of economic rehabilitation: quá trình khôi phục kinh tế
In process of construction: đang tiến hành xây dựng
Progress /'prəʊgres/ (n): (sự) tiến tới, tiến bộ, phát triển; (sự) tiến hành, tiến triển;
/prə'gres/ (vi): tiến tới, tiến bộ, phát triển; tiến hành, tiến triển
Progression /prə'greʃn/ (n): (sự) tiến bộ, phát triển; (sự) tiến hành, tiến triển
Progressive (adj): tiến lên/bộ, phát triển; tiến hành/triển; lũy tiến; (n): người cấp tiến/tiến bộ
Progressive taxation (n): đánh thuế lũy tiến
In progress: đang diễn ra
Program = Programme /'prəʊgræm/ (n): chương trình, cương lĩnh; (vt): đặt/lập chương trình
Programer /'prəʊgræmə/ (n): người lập trình (trên máy tính), lập trình viên
Credo /'kridəʊ/ (n): cương lĩnh, tín điều → số nhiều Credos
Political Credo: cương lĩnh chính trị
Concentrate /'kɔnsentreit/ (v): tập trung; cô đặc; (n): chất/dung dịch được làm bằng cách cô đặc
Concentrated /'kɔnsentreitid/ (adj): (được) tập trung, cô đặc
Concentration /,kɔnsen'treiʃn/ (n): (sự/nơi) tập trung, sự cô đặc
To concentrate our attention: tập trung sự chú ý của chúng ta
Focus /'fəʊkəs/ (n): tiêu điểm, điểm hội tụ, tâm điểm, trọng điểm;
(vt): tập trung, làm tụ vào, làm nổi bật; (vi): tập trung vào, tụ vào
Focus of interest: tâm điểm chú ý, điểm tập trung mọi sự chú ý
Scheme /ski:m/ (v,n): kế hoạch; âm mưu, mưu đồ;
(n): lược đồ, sơ đồ, giản đồ; sự sắp theo hệ thống, sự phối hợp
Scheming /'ski:miŋ/ (adj): có kế hoạch, có âm mưu, có mưu đồ
Schemer /'ski:mə/ (n): (người) vạch kế hoạch, chủ mưu; kẻ mưu mô thủ đoạn (nghĩa bài)
Schema /'ski:mə/ (n): lược đồ, sơ đồ (đọc giống schemer); Schemata /'ski:mətə/ (s.nhiều)
Schematic /ski'mætik/ (adj): (thuộc) lược đồ, sơ đồ; giản lược, sơ lược
Project /'prɒdʒekt/ (n): kế hoạch, đồ án, dự án, công trình (nghiên cứu);
/prə'dʒekt/ (vt): đặt/thảo/lập kế hoạch; chiếu, phóng ra; (vi): nhô ra, lồi ra; diễn đạt/xuất rõ ý
projection /prə'dʒekʃn/ (n): (sự) đặt/thảo/lập kế hoạch; (sự/chỗ) nhô ra, lồi ra; sự hiện hình;
(sự) phóng ra, chiếu ra, chiếu phim; sự/phéphình chiếu, chiếu phim
projected /prə'dʒektid/ (adj): ước lượng, ước tính
The projected costs: chi phí ước tính
project investment: vốn đầu tư dự án
Starve /stɑ:v/ (v): chết đói, thiếu ăn; (bóng) khao khát
Starvation /stɑ:'veiʃn/ (n): sự chết đói; sự thiếu ăn
Estimate /'estimət/ (n) - /'estimeit/ (vt): (sự/_) ước lượng, ước tính; (sự/lập bản) báo giá
Estimation /,esti'meiʃn/ (n): (sự)
Estimative (adj): để đánh giá/ước lượng
Rely /ri'lai/ (vi): dựa vào, tin cậy vào ≈ Reckon on/upon
To rely on/upon sb: tin cậy vào ai
To rely on/upon sth: tin cậy vào cái gì
Trust /trʌst/ (n): (sự/lòng) tín nhiệm, tin cậy; (sự) giao phó, ủy thác; niềm hy vọng, sự trông mong;
(v): tín nhiệm, tin cậy; giao phó, ủy thác; hy vọng, trông mong
Trustful /'trʌstfl/ (adj): hay tin cậy, tin người
Trustfulness /'trʌstfəlnis/ (n): (tính) hay tin cậy, tin người
Trustworthy /'trʌstwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy
Trustworthiness /'trʌstwɜ:ðinis/ (n): tính đáng tin cậy
Flea /fli:/ (n): con bọ chét; (sự) khiển trách nặng nề, từ chối phũ phàng, cự tuyệt
Flea market: chợ bán đồ cũ
Junk /jʌŋk/ (v): chặt thành khúc; (n): đồ đồng nát, đồ tạp nhạp bỏ đi
Junk food: quà vặt
Junk mail: thư (quảng cáo) gửi đến dù không được yêu cầu
Junk-shop: cửa hàng đồ cũ
Deal /di:l/ (v,n): buôn bán, phân phối; giao du, quan hệ, giao dịch; chia bài; đối xử, đối đãi
(n): số lượng, gỗ tùng, gỗ thông
Deal - Dealt - Dealt /delt/ (v): giao dịch, giao thiệp
Dealer /'di:lə/ (n): người buôn bán, người chia bài; người đối xử, người xử sự
Deal with (v): giải quyết, đối phó, xử lý
A great deal of money: một số tiền lớn
Distribute /di'stribju:t/ (vt): phân phối, phân bổ, phân phát, rải, rắc; sắp xếp, phân loại, xếp loại
Distribution /,distri'bju:ʃn/ (n): (sự)...
Distributive (adj): phân phối, phân bổ, phân phát, phân biệt
Distributor (n): người/nhà/vật phân phối
Haughty /'hɔ:ti/ (adj): ngạo mạn, cao ngạo, kiêu căng, kiêu kỳ
Haughtiness (n): (tính/thái độ) ngạo mạn, cao ngạo, kiêu căng, kiêu kỳ
N aughty /'nɔ:ti/ (adj): quậy, nghịch ngợm; hư đốn, thô tục, nhảm nhí
N aughtiness (n)
N aughty book: sách nhảm nhí
N aughty language: lời nói thô tục
N asty /'nɑ:sti/ (adj): dơ bNn, xấu xa, kinh tởm; tục tĩu, dâm ô; xấu, làm khó chịu; cáu kỉnh, ác hiểm
N astiness (n)
N asty smell: mùi vị kinh tởm
N asty book: sách khiêu dâm
N asty weather: thời tiết khó chịu N asty temper: tính tình cáu kỉnh N asty sea: biển động
Sassy /'sæsi/ (adj): vỗ lễ, hỗn xược, láo xược
Saucy /'sɔ:si/ (adj): hỗn xược, láo xược, xấc xược, vô lễ
Sauciness (n): (sự/tính) hỗn xược, láo xược, xấc xược, vô lễ
Sauce /'sɔ:s/ (v,n): hỗn xược, láo xược, xấc xược, vô lễ; nước sốt, thêm nước sốt
Saucepan /'sɔ:spən/ (n): cái xoong = Pan /pæn/ (n): xoong, chảo
Vicar /'vikə/ (n): cha xứ, cha sở (cai quản một xóm đạo)
Bishop /'biʃəp/ (n): giám mục (cai quản một vùng nhiều xóm đạo)
Arch-bishop (n): tổng giám mục (cai quản địa phận lớn như TP)
Tinkle /'tiŋkl/ (v,n): kêu leng keng, loảng xoảng
Steal /sti:l/ - Stole /stəʊl/ - Stolen /'stəʊlən/: trộm, cắp; lẻn, đi lén
Stole (n): khăn choàng vai (nữ)
Theft /θeft/ (n): (sự/vụ) ăn trộm, ăn cắp
Thieve /θi:v/ (v): ăn trộm, đánh cắp
Thief /θi:f/(n): tên trộm cắp; Thieves (số nhiều) Thievery /'θi:vəri/ (n): vụ trộm cắp
Rob /rɒb/ (v): ăn cướp, cướp đoạt; lấy trộm Robber /'rɒbə/ (n): tên cướp; tên trộm Robbery /'rɒbəri/ (n): vụ cướp
Burgle /'bə:gl/ (v): ăn trộm đêm, ăn trộm bẻ khóa, ăn trộm đào ngạch
Burglar /'bə:glə/ (n): kẻ trộm đêm, kẻ trộm bẻ khóa, kẻ trộm đào ngạch
Burglary /'bə:gləri/ (n): (vụ) ăn trộm đêm, ăn trộm bẻ khóa, ăn trộm đào ngạch
Smuggle /'smʌgl/ (v): buôn lậu; mang/đưa/cất lén
Smuggler /'smʌglə/ (n): người/tàu buôn lậu
Smuggling /'smʌgliŋ/ (n): sự buôn lậu
Hold-up = Holdup /'həʊldʌp/ (n,v): cướp đường (chặn xe lại để cướp); tắc nghẽn giao thông
Holdup man: tên cướp đường
Các nghĩa khác của Hold up: giơ lên, đưa ra; chống đỡ; vẫn duy trì, vẫn giữ vững
Make off: đi mất, chuồn khỏi; Make off with: xoáy, đánh cắp
The thieves made off in a stolen car: những tên trộm đã chuồn đi bằng chiếc xe ăn cắp được
He made off with around 2,000 pound: hắn ta đã đánh cắp khoảng 2 ngàn bảng.
Loot /lu:t/ (n): của cướp được, của cải phi pháp; nạn cướp bóc 1 thành phố; (v): cướp bóc, cướp phá
Looter (n): kẻ cướp bóc/cướp phá
The gangsters looted a city: bọn cướp đã cướp phá một thành phố
Curfew /'kə:fju:/ (n): (lệnh/sự) giới nghiêm; (sử học) hồi trống thu quân, hiệu lệnh tắt lửa
A curfew was imposed to stop looting: lệnh giới nghiêm có tác dụng chấm dứt nạn cướp bóc
Bamboo /bæm'bu:/ (n): cây tre
Taboo /tə'bu:/ (n,v,adj): cấm, cấm đoán, cấm kỵ, kiêng kỵ
Tattoo /'tətu:/ (n/v): (sự/hình/_) xăm; (hồi/hiệu/đánh) trống dồn, trống tập trung buổi tối
Tattooer /'tətu:ə/ (n): người xăm mình
Ship tattooed: hình xăm con tàu
Stem /stem/ (n): thân (cây); chân (ly)
The panda eat bamboo stem.
Trunk /trʌŋk/ (n): thân (cây, cột, người, vật); hòm, rương; đường dây ĐT liên tỉnh; (v): rửa quặng
Tremendous /tri'mendəs/ (adj): dữ dội, ghê gớm, khủng khiếp; to lớn, kỳ lạ
Creep - Crept - Crept (v): bò, trườn; rón rén, lẻn
Crawl /krɔ:l/ (v,n): bò, trườn
Scratch /skrætʃ/ (v,n): cào, gãi; trầy xước
Abrade /ə'breid/ (v): làm trầy; cọ/chà xát, cọ cho xơ ra; mài mòn
Abrasion /ə'breiʒn/ (n): sự làm trầy, chỗ bị trầy; sự cọ xát/chà xát, cọ xơ; sự mài mòn
Abrasive /ə'breisiv/ (adj):ráp,sần sùi,có tác dụng cạo/cọ; (n):chất mài mòn,chất nhám để chà
Loft (n): la phông, gác xép; giảng đàn (trong giáo đường), chuồng bồ câu
Poke /pəʊk/ (v,n): cú chọc/thúc/đNy; thò (đầu); (n): túi
Pop (v,n): nổ lốp bốp; thình lình thò ra/thụt vào;
Dip (v,n): nhúng, dìm; nhào xuống, hụp xuống; chấm (mực)
Soak /səʊk/ (n,v): ngâm, thấm, nhúng; ướt sũng
Soaked (adj): ướt sũng (completely wet)
Soap /səʊp/ (n): xà bông (cục); (v): xát xà bông
Shampoo /'ʃæmpu:/ (n): xà bông gội đầu (lỏng); (v): gội đầu; lau chùi thảm/nệm
Deterge /di'tə:dʒ/ (v): tNy, làm sạch (vết thương)
Detergent /di'tɜ:dʒənt/ (adj): để tNy, để làm sạch; (n): thuốc tNy, thuốc làm sạch
Foam /fəʊm/ (n): bọt (biển, rượu bia, bột giặt); (v): sủi bọt
Foam booster /fəʊm 'bu:stə/ (n): liều lượng chất làm tăng bọt
Laundry /'lɔ:ndri/ (n): tiệm giặt ủi; quần áo đưa giặt ủi, quần áo đã giặt ủi xong
Do the laundry: giặt ủi đồ ở nhà
Send the laundry: mang đồ ra tiệm giặt ủi
Launderette /,lɔ:ndə'ret/ = Laundrette /lɔ:n'dret/ (n): tiệm giặt tự động/công cộng (tự phục vụ) Lay /lei/ - Laid /leid/ - Laid /leid/: đặt, để, sắp đặt, bố trí
Lay eggs: đẻ trứng
He is laid foundation of sth: ông ta đã đặt nền móng cho...
Layabout /'leiə,baʊt/ (n): người lang thang, người vô công rồi nghề/lười biếng/trốn việc
Lie /lai/ - Lay /lei/ - Lain /lein/: nằm
Lie - Lied - Lied: nói dối
Liar /'laiə/ (n): kẻ nói dối/láo, kẻ hay nói dối/láo
Feel /fi:l/ - Felt /felt/ - Felt /felt/: cảm thấy
Fall /fɔ:l/- Fell /fel/ - Fallen /fɔ:lən/ (vi): ngã, rơi, rụng; sụp đổ,sụt giảm,đi xuống; (vt): đốn,chặt,hạ
Fall (n): (sự) ngã, rơi, rụng; sụp đổ, sụt giảm; hướng đi xuống; mùa thu; Falls: thác nước
Fall off (v): rơi xuống; giảm sút, thoái hóa, tàn tạ; nổi dậy, bỏ hàng ngũ
Fall down (v): rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống; thất bại, sụp đổ
Fall to (v): bắt đầu làm, bắt tay vào việc; trở thành trách nhiệm của, rơi vào tay của
Fell /fel/ (vt): đấm ngã, đánh ngã; đốn, chặt, hạ;
(n): (sự) đốn, chặt, hạ; da lông (bờm xờm), mớ tóc (bù xù); đồi đá, vùng đầm lầy
Feller /'felə/ (n): (người) đốn, hạ (cây), thợ rừng; đồ tể (trâu bò); (lóng): gã, hắn, thằng cha
Industry /'indəstri/ (n): công nghiệp
Industrial /in'dʌstriəl/ (adj)
Industrialise = Industrialize /in'dʌstriəlaiz/ (v): công nghiệp hóa
Agriculture /'ægrikʌltʃə/ (n): nông nghiệp
Agricultural /,ægri'kʌltʃərəl/ (adj)
Farm /fɑ:m/ (n): trang trại, đồn điền, nông trường; (v): cày cấy, trồng trọt, làm ruộng
Farmhand (n): tá điền; người làm việc trong nông trường
Farmhouse (n): nhà trại (nhà xây trong trang trại)
Farmyard /'fɑ:miɑ:d/ (n): sân trại
Farmer (n): người nông dân, người chủ trang trại
Farming (n): công việc đồng áng
Farmland /'fɑ:mlænd/ (n): đất chăn nuôi, đất trồng trọt
Ranch /ra:ntʃ/ (n): trại nuôi súc vật; (v): quản lý trại nuôi súc vật
Rancher /'ra:ntʃə/ (n) = Ranchman /'ra:ntʃmən/ (n): chủ trại/người làm ở trại nuôi súc vật
Villa /'vilə/ (n): biệt thự, biệt thự ngoại ô
Villadom /'vilədəm/ (n): khu biệt thự ngoại ô, tầng lớp người có biệt thự ngoại ô
Village /'vilidʒ/ (n): làng, xã; dân làng, (US) chính quyền xã
Villager /'vilidʒə/ (n): dân làng, dân nông thôn
Cottage /'kɔtidʒ/: (n) nhà tranh; nhà nhỏ ở nông thôn
Cottage industry: nghề thủ công, công nghệ/công nghiệp gia đình
Spectacle /'spektəkl/ (n): cảnh tượng, quang cảnh; sự trình diễn/biểu diễn
Spectator /spek'teitə - (US) 'spekteitə/ (n): khán giả
Spectacular /spek'tækjʊlə/ (adj,n): ngoạn mục, đẹp mắt; thu hút công chúng, ăn khách
Spectacles = Specs = Glasses (n): mắt kính
Audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả, người xem, người nghe (thính giả), người đọc (độc giả);
(sự) nghe, hội kiến, yết kiến, tiếp kiến
Audience-chamber (n): phòng tiếp kiến
Chamber /'tʃeimbə/ (n): buồng, phòng, viện; hốc, khoang, ổ;
(vt): bỏ vào phòng, nhốt vào phòng; khoan rỗng, khoét thành hốc
Chamber of commerce: phòng thương mại
Chamber of deputies: hạ nghị viện
Breathe /bri:ð/ (v): hít/thở, hô hấp; truyền, thổi nhẹ, thì thào
Breath /breθ/ (n): hơi thở; làn gió nhẹ, tiếng thì thào
Breathy /breθi/ (adj): nghe rõ hơi thở
Breathtaking /'breθteikiŋ/ (adj): hấp dẫn, ngoạn mục
Blow /bləʊ/ (n): ngọn gió, hơi thổi; sự nở hoa; điều gây xúc động mạnh, tai họa, cú đánh
(v): thổi (gió), hà hơi, hỉ (mũi); nở (hoa); nói xấu, bôi nhọ
Blower /'bləʊə/ (n): ống bể, người thổ, máy quạt gió
Inhalation /,inhə'leiʃn/ (n): sự hít vào, sự xông, thuốc xông
Inhalator /'inhəleitə/: máy xông
Sigh /sai/ (n): tiếng thở dài; (v): thở dài, rì rào (cây); luyến tiếc, khao khát
Sight /sait/ (n): sự nhìn/thấy/ngắm; tầm nhìn; (v): thấy, ngắm, quan trắc; ngắm (súng)
Sightseeing (n): tham quan, vãn cảnh
Short-sighted (n) = near sight: cận thị
Far-sighted (n) = long sight: viễn thị
Supervise /'sju:pəvaiz/ (vt): giám sát
Supervisor /'sju:pəvaizə/ (n): người giám sát
Supervision /,sju:pə'viʒn/ (n): sự giám sát
Vision /'viʒn/ (n): sức/sự/tầm nhìn; ảo (trong) mộng, ảo ảnh; sức tưởng tượng; (v) thấy như mơ
Visible (adj): thấy được, có thể thấy được; rõ ràng, rõ rệt
Visibly (adv): hiển nhiên, rõ ràng
Obvious /'ɒbviəs/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên = Clear = Evident
Obviously /'ɒbviəsli/ (adv) = Clearly = Evidently (adv): (một cách) rõ ràng, hiển nhiên
Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên
Evidently /'evidəntli/ (adv): rõ ràng là, hiển nhiên là
Evidence /'evidəns/ (n): hiển nhiên, rõ ràng; bằng/chứng cớ; (vt):làm chứng; (vt):chứng minh
Luxemburg /'lʌksəmbə:g/ (n): nước Lúc-xem-bua; Luxemburger (n): người Lúc-xem-bua
Belgium /'beldzəm/ (n): nước Bỉ; Belgian /'beldzən/: người
Dutch /dʌtʃ/ (adj): (thuộc) Hà Lan; (n): người/tiếng Hà Lan
N etherlands /'neiðələndz/ (n) = Holland /'hɔlənd/ (n): nước Hà Lan
N etherlander (n) = Hollander: người Hà Lan
Guilder /'gildə/ (n) = Gulden /'gʊldən/ (n): đơn vị tiền tệ Hà Lan
KLM: Koninklijke Luchtvaart Maatschappij: Hãng hàng không Hoàng gia Hà Lan
Penny /'peni/ (n): đồng xu (1/12 bảng hoặc 1/100 đôla) Pence /pens/ (n): s.nhiều của penny (chỉ về giá trị) Pennies (n): s.nhiều của penny (chỉ về số đồng tiền)
Pound /paʊnd/ (n): đồng bảng = Sterling /'stɜ:liŋ/; đơn vị khối lượng (viết tắt lb) 1 Pound = 450g
Hundredweight /'hʌndrɜdweit/ (n): tạ Anh (50,8 kg), với Mỹ là 45,3kg
Quid: từ lóng của pound
Buck /bʌk/: từ lóng của dollar
Gallon /'gælən/ (n): galông (4,54 lít đối với Anh hoặc 3,78 lít đối với Mỹ)
Bucket /'bʌkit/ (n): thùng, xô, gầu; piston của ống bơm; (v): mưa như trút
It bucketed down all afternoon: trời mưa như trút suốt buổi chiều
Darn /dɑ:n/ (n,v): mạng, vá (áo); (v,adj): chết, chết tiệt (chửi/nguyền rủa) = Damn /dæm/ (v,n)
Sunrise (n) = Dawn /dɔ:n/: bình minh
Sunset (n) = Gloaming /gləʊmiŋ/: hoàng hôn
The sun is setting: mặt trời đang lặn
Dusk /dʌsk/ (n,v): chạng vạng, tối nhá nhem
Duck /dʌk/ (n): con vịt, xe lội nước; (v): ngụp lặn; dìm xuống nước
Ache /eik/ (v,n): đau đớn, nhức nhối
Bow /bəʊ/ (n): cái cung, nơ con bướm, cầu vồng, mũi tàu; sự cúi chào; (v): kéo đàn (vi-ô-lông)
Atmosphere /'ætməsfiə/ (n): không khí (nghĩa đen & bóng)
Grill /gril/ (v): nướng, thiêu đốt; (n): món thịt nướng, chả; vỉ nướng
Stew /stju:/ (v): hầm thịt; (n): món thịt hầm; bể nuôi trai, thả cá (giữ tươi)
Fry/frai/ (v): chiên, rán; (n): món thịt rán
Fried fish: cá rán
French fries: món khoai tây chiên (kiểu Pháp)
Boil /bɔil/ (n): sự sôi, điểm sôi; (v): nấu sôi, đun, luộc
Boiler /'bɔilə/ (n): người đun, nồi đun/nấu
Boil down: nấu đặc lại, cô đặc lại; tóm tắt lại, rút lại
Boild down to sth: rút lại/chung quy lại/đúc kết thành cái gì
Foil /fɔil/ (n): lá (kim loại), vật làm nền (nữ trang); (v): trang trí bằng hình là, làm nền (để nổi lên);
(v,n): (_/sự) đánh bại, đNy lùi, làm thất bại, chặn đứng, cản trở, ngăn ngừa
Presence /'prezns/ (n): sự có mặt, hiện diện; dáng, vẻ, bộ dạng
Present /'preznt/ (adj,n): có mặt, hiện diện; hiện nay, hiện tại; quà biếu, tặng phNm;
/pri'zent/ (vt): bày tỏ, trình bày, trình diễn ≈ To show; giới thiệu ≈ To introduce;
biếu, tặng, đưa, nộp, trình, dâng
Presentation /,prezen'teiʃn/ (n): (sự) đưa ra, bày ra, phô ra; (sự) trình diễn, trình/trưng bày;
(sự) giới thiệu, yết kiến; (sự/quà) biếu, tặng
To present a check for payment: nộp séc để lãnh tiền
To present the question very clearly: trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
To be present at... có mặt tại... (present = tính từ)
Represent /,repri'zent/ (vt): đại diện, thay mặt; tiêu biểu, tượng trưng; miêu tả, diễn tả, hình dung
Representative /,repri'zentətiv/ (adj,n): (người/sự)...
Representation /,reprizen'teiʃn/ (n): (sự)...
He represents the best traditions: ông ta tiêu biểu cho những truyền thống tốt đẹp
He represents the people: ông ta đại diện cho nhân dân
A meeting of representatives: cuộc họp của những người đại diện
Rep /rep/ (n): là chữ viết tắt của nhiều từ
= Representative: người đại diện/đại lý cho một hãng, đặc biệt là người bán hàng lưu động
= Representative: Hạ nghị sĩ (Mỹ)
= Repp hay là Reps: vải sọc gân (làm rèm, bọc nệm)
= Republican party: Đảng Cộng Hòa (Mỹ)
= Repertory (theater): kịch mục, nhà hát biểu diễn theo kịch mục
= (từ lóng): bài học thuộc lòng
= (từ lóng): người phóng đãng, người đàn bà lẳng lơ
Absence /'æbsəns/ (n): (sự/lúc/thời gian) vắng mặt, đi vắng, nghỉ; sự thiếu/không có; sự điểm danh
Absent /'æbsənt/ (v, adj): vắng mặt, đi vắng, nghỉ; (adj): lơ đãng
Lazy /'leizi/ (adj): lười biếng, lười nhác
Laziness /'leizinis/ (n): (sự) lười biếng, lười nhác
Truant /'tru:ənt/ (v,adj): trốn học, trốn việc; lêu lổng, lười biếng; (n): người trốn học/việc
Truancy /'tru:ənsi/ (n): sự trốn học
Train /trein/ (n): xe lửa; dòng, dãy, chuỗi, đoàn;
(vt): huấn luyện, đào tạo, tập luyện; dạy dỗ, đào tạo; (vi): tập luyện, tập dượt; đi xe lửa
Trainer /'treinə/: huấn luyện viên, người huấn luyện
Trainee /trei'ni:/: người đang được huấn luyện, thực tập sinh
Training /'treiniŋ/ (n): (sự) rèn luyện, tập luyện, dạy dỗ, đào tạo
Retrain (v): huấn luyện lại, đào tạo lại
Chain /tʃein/ (n): dây xích; dãy, chuỗi; dây chuyền (việc); (vt): xích lại, trói buộc
Unchain /ʌn'tʃein/ (vt): tháo xích, mở xích
Exercise /'eksəsaiz/ (v,n): (_/sự) thi hành, thực hiện, tập luyện, rèn luyện;
(v): sử dụng; thử thách; (dạng bị động) quấy rầy, làm phiền, làm lo âu
(n): bài tập, lễ, thờ cúng
Strain /strein/ (v,n): căng, căng thẳng; gắng sức; (n): khuynh hướng, chiều hướng; (v): lọc qua
Strainer (n): cái lọc/rây (dùng để lọc/lược); dụng cụ để kéo căng
Restrain /ris'trein/ (v): ngăn/cản trở, kềm/hạn chế
Slope /sləʊp/ (n): nghiêng, dốc, đường dốc, độ dốc; (vi): nghiêng, dốc; (vt): cắt/làm) nghiêng, dốc
Sloping /sləʊpiŋ/ (adj): nghiêng, dốc
Prone /prəʊn/ (adj): nghiêng, dốc; úp, sấp, nằm sõng soài; ngả về, có khuynh hướng, thiên về
Prone to sth: ngả về/thiên về việc gì
Prune /pru:n/ (v): tỉa, xén (cành cây); (n): mận khô
Maim /meim/ (v): làm tàn tật; tỉa, xén (sách, văn, thơ); (n): thương tật, tàn tật
N ation /'neiʃn/ (n): quốc gia, dân tộc
N ational /'næʃənl/ (adj)
N ationality /,næʃə'næləti/ (n): quốc gia, dân tộc, quốc tịch
International /,intə'næʃənl/ (adj): quốc tế, thuộc quốc tế; (n): VĐV/cuộc thi quốc tế; QTCS
The First International: Quốc tế Cộng sản I
Internationalize(_se) /,intə'næʃnəlaiz/ (v): quốc tế hóa
Internationally /,intə'næʃnəli/ (adv): trên bình diện quốc tế
Multinational /,mʌlti'næʃnəl/ (adj): đa quốc gia; (n): công ty đa quốc gia
Multinational corporation: tập đoàn đa quốc gia
N ature /'neitʃə/ (n): tự nhiên, thiên nhiên; tạo hóa, nguyên thủy
N atural /'nætʃərəl/ (adj): tự nhiên, thiên nhiên; bNm sinh
N aturally /'nætʃrəli/ (adv): tự nhiên, bốn có; đương nhiên, tất nhiên
N ative /'neitiv/ (adj): tự nhiên, bNm sinh; (thuộc) nơi sinh/địa phương; thổ dân, ng.bản địa
Ghi nhớ: chỉ có Nation, Nature, Native đọc là /nei/, các từ khác đọc là /næ/
Aborigines /,æbə'ridʒzini:z/ (n): thổ dân; thổ sản
Tribe /traib/ (n): bộ lạc; lũ, bọn, tụi
N arrate /nə'reit/ (v): kể lại, thuật lại
N arration /nə'reiʃn/ (n): (sự/bài) kể chuyện, tường thuật
N arrative /'nærətiv/ (n): (thể văn/bài/câu chuyện) kể, tường thuật;
(adj): dưới hình thức kể chuyện, có tính chất tường thuật
Discuss /di'skʌs/ (v): thảo luận, tranh luận, bàn cãi
Discussion /di'skʌʃn/ (n): (sự) thảo luận, tranh luận, bàn cãi
Discussible /di'skʌsəbl/ (adj): có thể thảo luận/tranh luận
Debate /di'beit/ (n,v): (cuộc/_) tranh luận, tranh cãi, thảo luận; (v): suy nghĩ, cân nhắc
To debate a matter in my mind: cân nhắc một vấn đề ở trong đầu của mình
Clarify /'klærifai/ (v): làm sáng tỏ, làm sáng sủa, làm dễ hiểu; lọc, gạn
Clarification /,klærifi'keiʃn/ (n): (sự) làm cho sáng tỏ/sáng sủa/dễ hiểu; (sự) lọc, gạn
Clarity /'klæriti/ (n): (sự) sáng tỏ/sáng sủa/dễ hiểu; sự trong (nước)
Solve /sɒlv/ (vt): giải, giải quyết, làm sáng tỏ; giải (toán), phá (án) Solvable /'sɒlvəbl/ (adj): có thể giải quyết được
Solvability /,sɒlvə'biləti/ (n): tính có thể giải quyết được
Soluble /'sɒljʊbl/ (adj): giải quyết được; hòa tan được
Solution /sə'lu:ʃn/ (n): giải pháp, cách giải quyết; đáp án, kết quả; dung dịch, sự hòa tan
Resolute /'rezəlu:t/ (adj): quyết tâm, kiên quyết, cương quyết
Resolution /,rezə'lu:ʃn/ (n): (sự) quyết tâm, kiên quyết, cương quyết;
(sự/việc) giải quyết; quyết định, nghị quyết;
sự giải, cách giải (toán); độ phân giải
Resolve /ri'zɒlv/ (v,n): quyết tâm, kiên quyết; (v) giải quyết, quyết định, quyết nghị, phân giải
Decide /di'said/ (v): quyết định, lựa chọn; giải quyết, phân xử
Decided (adj): đã được quyết định/giải quyết/phân xử; kiên quyết, dứt khoát
Decidedly (adv): kiên quyết, dứt khoát; rõ ràng, không cãi được
Decide on sth = Decide against sth: quyết định điều gì
Decision /di'siʒn/ (n): sự quyết định; sự giải quyết/phân xử/phán quyết; tính quả quyết/dứt khoát
Decisive /di'saisiv/ (adj): có tính quyết định, mang tính quyết định; quả quyết, dứt khoát
A decisive factor: nhân tố quyết định
Determine /di'tɜ:min/ (v): quyết định, xác định; quyết tâm, kiên quyết
Determination /di,tɜ:min'neiʃn/ (n): (sự/tính)...
Predetermine /,pri:di'tɜ:min/ (v): quyết định trước, định trước; thúc ép (ai làm gì) trước
Predetermination /'pri:di,tɜ:mi'neiʃn/ (n): (sự) quyết định trước, định trước
Predecessor /'pri:disesə/ (n): người đi trước, người tiền nhiệm; tổ tiên, ông bà, tiền bối
Predicate /'predikət/ (n): điều đã được xác nhận/khẳng định; vị ngữ;
/'predikeit/ (v): xác nhận, khẳng định
Predication /,predi'keiʃn/ (n): (sự) xác nhận, khẳng định; hiện tượng vị ngữ hóa
Predicative /pri'dikətiv/ (adj): xác nhận, khẳng định; (thuộc) vị ngữ
President /'prezidənt/ (n): tổng thống, chủ tịch (nước, tổ chức, cuộc họp...)
Presidentess /'prezidəntis/ (n): bà chủ tịch, bà vợ ông chủ tịch
Presidential /,prezi'denʃl/ (adj): (thuộc) tổng thống, chủ tịch
Presidentship /'prezidəntʃip/ (n): (chức/nhiệm kỳ) tổng thống, chủ tịch
Presidency /'repzidənsi/ (n) = Presidentship (n)
Mayor /'meə - (US) 'meiə/ (n): thị trưởng → Mayoress /'meəres/ (n): bà thị trưởng
Mayoral /'meərəl/ (adj): (thuộc) thị trưởng
Mayoralty /'meərəlti/ (n): (chức/nhiệm kỳ) thị trưởng
Solid /'sɒlid/ (adj): rắn, chắc, đặc; vững chắc, rắn chắc, chắc nịch; chắc chắn, có cơ sở
Solidity /sə'lidəti/ (n): (sự) rắn, chắc, đặc; (sự) vững chắc, rắn chắc, chắc nịch
Solidify /sə'lidifai/ (v): (làm cho) đặc lại, rắn lại, đông đặc lại; (làm cho) vững chắc, củng cố
Firm /fɜ:m/ (adj): rắn, chắc, bền; (v,adv): vững vàng, kiên quyết, chắc chắn; (n): hãng, công ty
Firmly (adv): một cách vững chắc, kiên quyết
Infirm /in'fɜ:m/ (adj): yếu đuối, hom hem; nhu nhược, không kiên quyết, không kiên định
Infirmness (n) = Infirmity /in'fɜ:məti/ (n): (tính/tính chất)...
Infirmary /in'fɜ:məri/ (n): bệnh xá, bệnh viện
Confirm /kən'fɜ:m/ (vt): xác nhận, thừa nhận; chứng thực, phê chuNn; củng cố, làm cho vững chắc
Confirmation /,kɔnfə'meiʃn/ (n): (sự)...
Confirmative /kən'fə:mətiv/ (adj): xác nhận
Conform /kən'fɔ:m/ (vt): (+to) làm cho phù hợp/thích hợp; thích nghi/thích ứng với;
(vi): (+to) phù hợp, làm theo, tuân theo, chiếu theo
Conformation /,kɔnfɔ:'meiʃn/ (n): sự phù hợp/thích nghi; sự làm theo/đúng theo; hình thể
Conformable /kən'fɔ:məbl/ (adj): phù hợp/thích nghi với; đúng/theo đúng với; ngoan, dễ bảo
To conform oneself to a custom: thích nghi với một tục lệ
To conform to the law: tuân theo pháp luật
Rigid /'ridʒid/ (adj): cứng, cứng rắn; cứng nhắc
Rid /rid/ (v): (+of): giải thoát (khỏi cái gì)
Rid myself of debt: giũ sạch nợ nần
Be/Get + rid of + so/sth: giũ sạch, tống khứ (ai đó/cái gì đó)
Endorse /indɔ:s/ (v): xác nhận, tán thành; chứng thực (đằng sau séc, văn kiện...)
Endorsement (n)
Commit /kə'mit/ (vt): giao, gửi, chuyển; giao phó, ủy thác; cam kết; làm liên lụy,dính líu; giam, bỏ tù Commitment /kə'mitmənt/ (n): (sự) giao, chuyển, giao phó, ủy thác; lời cam kết; sự tận tụy Committal (n): sự bỏ tù/tống giam
Committed /kə'mitid/ (adj): tận tụy
Committee /kə'miti/ (n): ủy ban
Omit /ə'mit/ (v): bỏ đi, bỏ sót, bỏ quên; chểnh mảng, lơ là (không làm tròn công việc)
Omittance /ə'mitəns/ (n) = Omission /əʊ'miʃn/ (n): (sự/điều)...
Omitted /ə'mitid/ (adj) = Omissive /əʊ'misiv/ (adj): bỏ đi, bỏ sót, bỏ quên
Omissible /əʊ'misəbl/ (adj): (có thể) bỏ đi, bỏ sót, bỏ quên
Write-off (n): bỏ đi, đồ bỏ đi (vật/xe hư hỏng không thể sửa chữa được nữa)
Dù phiên âm như trên, nhưng Omission, Omissive, Omissible vẫn đọc gần như là /ə'mi.../
Admit /əd'mit/ (vt): thú nhận, thừa nhận; (vt ,vi): cho vào, nhận vào, kết nạp; chứa được, có đủ chỗ cho
Admission /əd'miʃn/ (n): sự thú nhận/thừa nhận; sự cho vào, nhận vào, thu/kết nạp
Admissible /əd'misəbl/ (adj): có thể chấp nhận/thừa nhận; có thể nhận/thu nạp
Admittable (adj): có thể cho vào
Admittance (n): sự cho vào, nhận vào, thu/kết nạp
Admitted (adj): thú nhận, thừa nhận
Admittedly (adv)
This hall can admit 1000 persons: khán phòng này chứa được 1000 người
I admit it was wrong: tôi thú nhận rằng nó đã sai
Permit /'pɜ:mit/ (n): giấy phép, sự cho phép; /pə'mit/ (vt ,vi): cho phép, chấp nhận
Permitted /pə'mitid/ (adj): cho phép, được phép, chấp nhận
Permissive /pə'misiv/ (adj): cho phép, chấp nhận; tùy ý, không bắt buộc
Permission /pə'miʃn/ (n): (sự) cho phép, chấp nhận; giấy phép
The situation permits no delay: tình hình không cho phép trì hoãn
Allow /ə'laʊ/ (vt ,vi): cho phép; để cho;
(vt): thừa nhận, công nhận, chấp nhận; cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát;
(vi): (+for) tính đến, kể đến; chú ý đến, chiếu cố đến; (+of) chịu được, chấp nhận được;
Allowable /ə'laʊəbl/ (adj): (có thể) cho phép, thừa nhận, công nhận, chấp nhận
Allowance /ə'laʊəns/ (n): (sự) cho phép;thừa/công/chấp nhận;tính/kể đến;dung thứ,chiếu cố;
(vt): chia phần,cấp tiền,trợ cấp; (n): tiền trợ cấp,phần tiền,khNu phần
I allow that I am wrong: tôi thừa nhận rằng tôi sai
After allowing for: sau khi đã tính đến...
I can allow of this noise: tôi không thể chịu được cái tiếng ồn này
To make allowance for sth: tính đến/xét đến/lưu tâm đến việc gì
Let /let/ (n): (pháp lý) không có gì ngăn trở, hoàn toàn tự do; quả giao bóng chạm lưới (quần vợt)
(v): để cho, cho phép; ngăn cản, cản trở (nghĩa cổ); cho thuê, để cho thuê;
(aux verb): hãy, để, phải
I let him try one more: tôi để cho/cho phép hắn thử thêm một lần nữa
Let's go = Let us go: chúng ta đi nào
Let me see: để tôi xem
Accept /ək'sept/ (v): chấp nhận, thừa nhận, công nhận
Acceptance (n)
Accepted (adj): (đã được) chấp nhận, thừa nhận, công nhận
Acceptable (adj): có thể chấp nhận được (+to sth)
He offered her a lift and she accepted: anh ta mời cô ta đi cùng xe và cô đã chấp nhận
Except /ik'sept/ (v): loại trừ, loại ra, trừ ra; phản đối, chống đối, chống lại
Exception /ik'sepʃn/ (n): (+of) sự loại/trừ ra; ngoại lệ; (+to) sự phản đối, chống đối
Exceptive /ik'septiv/ (adj): (để) loại ra, để trừ ra; ngoại lệ; (hay) phản đối, chống đối
Exceptional /ik'sepʃənl/ (adj): ngoại lệ, khác thường, đặc biệt, hiếm có
Exceptionable /ik'sepʃənəbl/ (adj): có thể bị phản đối
Contrast /kən'træst/ (v,n): tương phản, trái ngược
The contrast between sth and sth: sự tương phản giữa ... và ...
In contrast to: tương phản với...
Versus /'v:ss/ (prep): chống, chống lại; đấu với (thể thao)
Arsenal vs. Manchester United: đội Arsenal thi đấu với đội MU
Against /ə'genst/ (prep): chống lại, ngược lại, tương phản; phản đối; dựa vào, tỳ vào, đập vào
Again /ə'gen/ (adv): lại, nữa, lần nữa; trở lại, đáp lại; mặt khác, ngoài ra, vả lại
Resist /ri'zist/ (v): kháng cự, chống lại; cưỡng lại, chịu đựng; (n): chất cản màu (để sơn không ăn)
Resistant /ri'zistənt/ (adj): kháng cự, chống cự, đề kháng, có sức chịu đựng, bền
Resistance /ri'zistəns/ (n): (sự) chống cự, kháng cự, đề kháng, chịu đựng, bền; điện trở
Kick /kik/ (n): đáy chai; (n,v): đá, sút; bật, giật (súng); phản đối, phản kháng, chống lại; phấn khích
Kick-off (n): quả giao bóng mở đầu trận đấu; (sự/thời gian) bắt đầu một trận đấu
Kick-starter (n): cần đạp khởi động (mô-tô)
Shoot /ʃu:t/ (n): (cuộc) săn bắn, tập bắn; (thể thao): cú đánh, cú sút, cú đá, phát bắn;
thác nước, mặt nghiêng; cành non, chồi cây, măng
Shot /ʃɒt/ (n): (sự/phiếu) trả tiền, tính tiền; phần đóng góp; viên đạn, phát đạn; sự đoán/cầu may;
cú sút (bóng); tạ, quả tạ; lời phê bình sắc sảo
(adj): có tia, có vạch, có lốm đốm; hư, cũ, sờn rách, không dùng được, thất bại
Shoot - Shot - Shot (v): vụt qua, vọt tới, trồi ra, ném, quăng, liệng, bắn, sút, quay/chụp
Intercept /,intə'sept/ (v): chắn, chặn; (n): phần bị chắn/chặn
Interception (n): sự/tình trạng chắn, chặn; sự đánh chặn
Interceptive (adj): để chắn/chặn
Interfere /,intə'fiə/ (vi): (+with) can thiệp, xen vào; gây trở ngại, chặn/đụng nhau; giao thoa, nhiễu
Interference /,intə'fiərəns/ (n)
Interferon /,intɜ'fiərən/ (n): kháng thể (do cơ thể sản sinh ra để chống lại virus)
Hamper /'hæmpə/ (vt): cản trở, ngăn trở, gây trở ngại ≈ Interfere (vi), Impede (vt);
làm vướng, gây vướng (cho sự cử động/di chuyển của ai)
Deny /di'nai/ (vt): từ chối, phản đối, chối, phủ nhận
Denial /di'naiəl/ (n): (sự) từ chối, phản đối, phủ nhận
Deniable /di'naiəbl/ (adj): có thể từ chối/khước từ/phủ nhận
License(_ce) /'laisns/ (n): sự cho phép, đăng ký; giấy phép, bằng, chứng chỉ (cho phép làm gì đó)
(vt): cấp phép, cấp giấy phép, cấp đăng ký, cho phép
Licensee (n): người được cấp phép/đăng ký
Licenser(_or) (n): người cấp phép/đăng ký
Warrant /'wɒrənt/ (n): trát, lệnh; sự cho phép/bảo đảm; giấy phép/chứng nhận; lý do xác đáng
(v): cho quyền; bảo đảm, chứng thực; biện hộ cho
Warranty (n): sự cho phép/được phép/có quyền; sự bảo đảm; giấy bảo đảm/bảo hành
Warranter(_or) (n): người đứng ra bảo đảm, người cho phép làm gì
Warrantee /,wɒrən'ti:/ (n): người được sự bảo đảm, người được phép làm gì
Warrantable (adj): có lý do xác đáng
Quarantine /'kwɒrənti:n/ (n): (sự/thời gian) cách ly, kiểm dịch;
(vt): cách ly; giữ lại để kiểm dịch, khám xét để kiểm dịch
Voucher /'vautʃə/ (n): biên lai, giấy chứng nhận (tài chính); người bảo đảm
Certify /'sə:tifai/ (v): chứng nhận, chứng thực
To certify sb/sth as... Chứng nhận ai đó/vật gì đó là...
Certificate /sə'tifikeit/ (v): cấp giấy/văn bằng/chứng chỉ
/sə'tifikət/ (n): giấy chứng nhận
Certification /,sə:tifi'keiʃn/ (n): giấy chứng nhận; sự cấp giấy chứng nhận
Testify /'testifai/ (v): chứng nhận, xác nhận, chứng thực; khai, làm chứng; chứng tỏ, biểu lộ
Testimony /'testiməni/ (n): sự chứng nhận; lời chứng, lời khai; bằng chứng, chứng cớ
Testimonial /,testi'məʊnjəl/ (n): giấy chứng nhận/xác nhận
Rectify /'rektifai/ (vt): sửa cho đúng, sửa cho ngay; (lý) chỉnh lưu, tách sóng; (hóa) cất, tinh cất
Wrong /rɒŋ - rɔ:ŋ/ (adj,n,adv): xấu, tồi, sai, lầm; trái, ngược (chiều); không ổn;
(v): làm hại, gây thiệt hại, đối xử bất công; chụp mũ, đổ tiếng xấu
Wrongful /'rɒŋfl/ (adj): bất công, vô lý, trái luật, phi pháp; thiệt hại cho, tổn hại cho
Wrongly /'rɒŋli/ (adv): sai, trái, bất công, vô lý
Wrongness /'rɒŋnis/ (n): tính chất sai/xấu
Misdemeanour /,misdi'mi:nə/ (n): hành động phi pháp; tội (nhẹ), hạnh kiểm xấu, cách cư xử xấu
Misdemeanant /,misdi'mi:nənt/ (n): kẻ vi phạm luật pháp; kẻ phạm tội (nhẹ)
Rightful /'raitfl/ (adj): hợp pháp, chính đáng; ngay thẳng, công bằng, đúng đắn
Legal /'li:gl/ (adj): tính hợp pháp, hợp lệ; (do/thuộc/theo) pháp luật
Legally (adv)
Legality /li:'gæləti) (n)
Legal tender: tiền tệ chính thức, tiền tệ hợp pháp
Illegal /i'li:gl/ (adj): trái luật, bất hợp pháp
Legitimate /li'dʒitimeit/ (v): hợp pháp/chính thống hóa; /li'dʒitimət/ (n): hợp pháp, chính thống
Legitimacy /li'dʒitiməsi/ (n): tính hợp pháp, tính chính thống
Legitimation /li,dʒiti'meiʃn/ (n): sự hợp pháp hóa/chính thống hóa; sự biện minh, bào chữa
Law /lɔ:/ (n): luật, pháp luật, quy luật, điều lệ, phép tắc
Lawful /'lɔ:fl/ (adj): hợp pháp, đúng luật, chính thống
Lawfulness /'lɔ:flnis/ (n): (sự/tính)...
Unlawful /ʌn'lɔ:fl/ (adj): không hợp pháp, phi pháp, bất chính
Unlawfulness /ʌn'lɔ:flnis/ (n): (tính)...
Code /kəʊd/ (v,n): mã, mật mã; (n): điều/luật lệ, quy tắc; đạo lý, luật (có thể không bắt buộc)
Codename /'kəʊdneim/ (n,v): mã số
Code: luật, bộ luật = Act /ækt/ (n)
Rule /ru:lə/ (n) quy/nguyên tắc, điều lệ, quy định, luật lệ; quyền lực, sự thống trị; thước chia độ;
thói quen, lệ thường; (vt ,vi): cai/thống trị, cầm quyền; chỉ huy, điều khiển, chế ngự
Ruler /ru:l/ (n): người thống trị, vua, chúa; cái thước kẻ; thợ/máy kẻ giấy
Office /'ɒfis/ (n): văn phòng, cơ quan; nhiệm vụ, chức vụ; nghi lễ, giúp đỡ
Officer /'ɒfisə/ (n): nhân viên, viên chức, sĩ quan; (vt): chỉ huy, cung cấp sĩ quan chỉ huy
Official /ə'fiʃl/ (adj): chính thức, theo nghi thức, trịnh trọng; (thuộc) chính quyền, /văn phòng;
(n): viên chức, công chức
Officially /ə'fiʃəli/ (adv): chính thức
Coin /kɔin/ (n): đồng tiền xu, tiền; (v): đúc tiền, đúc kim loại thành tiền; tạo ra, đặt ra (từ mới)
Coinage /'kɔinidʒ/ (n): tiền đúc, sự đúc tiền, hệ thống tiền tệ; sự tạo ra (từ mới), từ mới đặt
False coin = Base coin (n): đồng tiền giả
Coincide /,kəʊin'said/ (vi): trùng khớp, trùng hợp, trùng nhau; xảy ra đồng thời, trùng khớp ngẫu nhiên
Coincidence /kəʊ'insidəns/ (n): (sự) trùng khớp,trùng hợp,trùng nhau;trùng khớp ngẫu nhiên
Coincident /kəʊ'insidənt/ (adj): trùng khớp, trùng hợp, trùng nhau
Coincidental /kəʊ,insi'dentl/ (adj): trùng khớp, trùng hợp, trùng nhau; trùng khớp ngẫu nhiên
Coincidentally /kəʊ,insi'dentli/ (adv)
To coincide with sth: trùng khớp với cái gì
Gradual /'grædʒʊəl/ (adj): từ từ, dần dần, từng bước một
Gradually (adv)
Gradualness /'grædʒʊəlnis/ (n): sự làm từ từ/dần dần/từng bước một
Graduate /'grædʒʊət/ (n): người tốt nghiệp đại học, người học hết một khóa học; cốc chia độ
/'grædʒʊeit/ (v): cấp bằng tốt nghiệp ĐH; chia độ; (chuyển/tăng) dần dần, từ từ
Graduation /,grædʒʊ'eiʃn/ (n): (_/lễ) tốt nghiệp, sự cấp bằng; sự chia độ; xếp theo mức độ
Undergraduate /,ʌndə'grædʒʊət/ (n): SV đại học chưa tốt nghiệp
Situate /'sitʃʊeit / (v): đặt ở vị trí, đặt chỗ cho; đặt vào hoàn cảnh
Situated (adj): ở, nằm ở; ở vào một tình thế/hoàn cảnh
Situation /,sitʃʊ'eitʃn/ (n): vị trí, địa thế; tình huống, hoàn cảnh, trạng thái; việc làm, chỗ làm
Circumstance /'sə:kəmstəns/ (n): trường hợp, hoàn cảnh, tình huống; sự kiện/việc, chi tiết; nghi thức/lễ
Under/in the present circumstances: trong hoàn cảnh hiện tại
Without omitting a circumtance: không bỏ sót chi tiết/sự việc nào
Pomp and circumstance: nghi lễ long trọng (thành ngữ)
Case /keis/ (n): trường hợp, hoàn cảnh, tình huống; ca (bệnh); vụ kiện, tố tụng; hộp, hòm, bao;
(v): bao, bọc; bỏ vào hộp/hòm/bao
Legal case: vụ án
Criminal case: vụ án hình sự
Civil case: vụ án dân sự
Durable /'djuərəbl - (US) 'dʊərəbl/ (adj): bền, lâu
Durability /,djuərə'biləti - ,dʊərə'biləti/ (n): (tính) bền, lâu
Duration /djuə'reiʃn/ (n): khoảng thời gian (tồn tại một sự việc)
The duration of the war: thời gian chiến tranh
Hunt /hʌnt/ (v,n): cuộc đi săn bắt, lùng sục
Hunter: người đi săn/lùng sục
Bait /beit/ (n): mồi, bả (để đánh, bắt); (v): mắc mồi (vào bẫy, lưỡi câu)
Prey /prei/ (n): con mồi
Fall prey to...: làm mồi cho, là nạn nhân của
Pray /prei/ (v): cầu nguyện, cầu xin, khNn cầu
Prayer /preə/ (n): lời/người cầu nguyện/cầu xin/khNn cầu; kinh cầu nguyện
Spray /sprei/ (v): phun, xịt, bơm; (n): bụi nước, chất/thuốc bơm, bình bơm; cành thoa, cành hoa
Squirt /skwɜ:t/ (n): tia nước, ống tiêm; (v): bắn tia nước, vọt nước ra
Squirt-gun (n): súng phun nước (đồ chơi)
Prairie /'preəri/ (n): đồng cỏ, thảo nguyên
Bleak /bli:k/ (adj): trống trải, trơ trọi, hoang vắng; ảm đạm, u ám, chán nản; (n): cá mương Âu
Blear /bliə/ (adj): lờ mờ, mờ mắt, nhìn không rõ = Bleary /'bliəri/ (adj)
Blearily (adv)
Blear-eyed: đôi mắt lờ đờ
Blind /blaind/ (adj): đui, mù; không thấy, mù quáng; cụt (ngõ); (n): bức màn che, miếng che mắt;
(v): làm đui, làm mù; làm mù quáng; đi liều, đi Nu.
Blindness /blaindnis/ (n): (sự) đui, mù, mù quáng
Blindfold /'blaindfəʊld/ (v, n, adj): bịt mắt; mù quáng
Glaze /gleiz/ (n): mờ, đờ đẫn, thẫn thờ; nước men, nước bóng (da, vải, tranh), đồ gốm tráng men;
(v): làm mờ; tráng men, làm láng; lắp kính (cửa)
Glazed /gleizd/ (adj): ngây dại, đờ đẫn, thẫn thờ
Glazing /gleiziŋ/ (n): (sự) tráng men, làm láng, đánh bóng, lắp kính
Gazer /'gleizə/ (n): thợ tráng men (gốm), thợ làm láng (da, vải, tranh), thợ đánh bóng
Gazier /'gleiziə/ (n): thợ tráng men (gốm), thợ lắp kính (cửa)
Double-glaze (vt): lắp kính đôi (lắp 2 lớp kính)
Double-glazing (n): 2 lớp kính
Glade /gleid/ (n): (địa lý) trảng, một khoảng trống trong rừng
Glad /glæd/ (adj): vui lòng, vui sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan
Gladden /glædn/ (v): (làm)...
To be glad to see sb: vui mừng được gặp ai
Happy /'hæpi/ (adj): sung sướng, hạnh phúc, vui sướng, vui lòng
Happiness /'hæpinis/ (n): (sự)...
Happily /'hæpili/ (adv): sung sướng, hạnh phúc; may mắn; khéo chọn, tài tình
Happily he came and helped her: may mắn thay, anh ta đã đến và giúp đỡ cô ta
Thought so happily expressed: ý diễn đạt một cách quá tài tình
See /si:/ - Saw /sɔ:/ - Seen /si:n/: nhìn, thấy
Saw /sɔ:/ - Sawed /sɔ:d/ - Sawn /sɔ:n/: cưa
Show /ʃəʊ/ - Showed /ʃəʊd/ - Shown /ʃəʊn/: cho xem, trưng bày, xuất hiện; chỉ,bảo,dạy,dẫn,dắt
Showroom (n): phòng trưng bày, phòng triển lãm
Shower /'ʃaʊə/ (v): đổ, trút, bắn xuống như mưa; gửi tới tấp/dồn dập;
(n): trận mưa rào, mưa đạn/đá...; (sự) tới tấp, dồn dập
Shower-bath /'ʃaʊəbɑ:θ/ (n): (vòi/buồng/sự) tắm bông sen
Shower /'ʃəʊə/ (n): người chỉ, người dẫn, người cho xem, người trưng bày
Gallery /'gæləri/ (n): phòng trưng bày tranh tượng; nhà cầu, hành lang, ban công, "chuồng gà"(rạp)
(n,v): (_/đục/mở) đường hầm
Display /di'splei/ (n,vt): (_/sự) bày, trình bày, phô bày, trưng bày, biểu lộ, hiển thị (trên màn hình) Monitor /'mɒnitə/ (n): lớp trưởng; hiệu thính viên, người nghe và ghi các buổi phát thanh;
máy phát hiện phóng xạ, bộ kiểm tra radio, màn hình vi tính; (vt): giám sát, theo dõi; hiệu thính, nghe và ghi các buổi phát thanh
Screen /skri:n/ (n): bình phong, màn che, tấm chắn; màn ảnh/bạc; sàng, bảng thông báo có lưới
(vt): che,chắn; sàng,lọc,kiểm tra,thanh lọc; chuyển thể ra kịch bản phim,được chiếu
Screeen-writer (n): người viết kịch bản phim
Graze /greiz/ (n) chỗ da bị trầy xước; (v): làm trầy xước da; lướt/sượt qua; gặm cỏ
Grazer (n): trâu bò đang ăn cỏ; vật nuôi đang được chăn/vỗ béo.
Balloon /bə'lu:n/ (n): khí cầu, quả bóng; ô ghi lời (truyện); (v): phình lên, căng ra; lên bằng khí cầu
Bubble /'bʌbl/ (n): bong bóng, bọt; sự sôi; điều hão huyền; (v): nổi bong bóng, nổi bọt; sôi
Bible /'baibl/ (n): kinh Thánh
Biblical /'biblikl/ (adj): (thuộc) kinh Thánh
Holy /'həʊli/ (adj): thần thánh, linh thiêng; (n): cái/vật/nơi linh thiêng, đất thánh
Holy Writ (n): kinh Thánh = Holy Bible (n) Holy Water (n): nước Thánh
Holy Land (n): đất Thánh
Holy Order (n): Thánh chức (giới chức tôn giáo, chức sắc tôn giáo)
Holy man (n): người sùng đạo
React /ri:'ækt/ (vi): phản ứng lại, tác động trở lại; phản công, đối phó, đánh trả
Reaction /ri:'ækʃn/ (n): (sự)...
Reactive /ri:'æktiv/ (adj)
To react to sb: cư xử với ai đó
Respond /ris'pɒnd/ (vi): phản ứng lại ≈ React; đáp lại, đáp ứng, hưởng ứng ≈ Reply
Response /ris'pɒns/ (n): sự...
Respondent /ris'pɒndənt/ (n): trả lời, đáp lại; bị cáo, bị đơn
Responsive /ris'pɒnsiv/ (adj): trả lời,đáp lại; dễ p.ứng lại, p.ứng nhanh;dễ cảm/sai/điều khiển
Responsiveness /ris'pɒnsivnis/ (n): sự...
Responsible /ris'pɒnsəbl/ (adj): có trách nhiệm, chịu trách nhiệm
Responsibility /ris,pɒnsə'biləti/ (n): trách nhiệm
Correspond (+to) /,kɔris'pɒnd/ (v): tương ứng, phù hợp; (+with) trao đổi bằng thư từ
Correspondence /,kɔris'pɒndəns/ (n): sự tương ứng, sự phù hợp; thư từ, quan hệ thư từ
Correspondent /,kɔris'pɒndənt/ (n): người/công ty viết thư; thông tín viên, phóng viên;
(adj): tương xứng với, phù hợp với (+to/with)
She is correspondent to/with her dress
Commensurate /kə'menʃərət/ (adj): (+with/to) xứng với
Commensurately /kə'menʃərətli/ (adv)
Commensurable /kə'menʃərəbl/ (adj): (+to) xứng với, tỷ lệ với; (+with/to) có thể so sánh được
Patron /'peitrən/ (n): (người/thần) bảo trợ, đỡ đầu; ông bầu, ông chủ; khách hàng quen (cửa hàng)
Patroness /'peitrənis/ (n): (nữ)...
Patronage /'pætrənidʒ/ (n): sự bảo trợ/đỡ đầu; sự lui tới của khách quen; vẻ kẻ cả/bề trên
Patronize(_se) /'pætrənaiz/ (v): bảo trợ, đỡ đầu; chiếu cố, lui tới (cửa hàng); kẻ cả, hạ cố
Sponsor /'spɒnsə/ (n,v): người bảo trợ/đỡ đầu/bảo đảm/thuê quảng cáo (trên TV, radio)
Sponsorial /spɒn'sɔ:riəl/ (adj): đỡ đầu, bảo đảm
Spontaneous /spɒn'teiniəs/ (adj): tự ý, tự phát; thanh thoát, không gò bó (văn)
Spontaneously (adv)
Spontaneousness (n)
To hand over (sth to sb): giao nộp (cái gì cho ai)
N eighbour = N eighbor /'neibə/ (n): người hàng xóm; người đồng loại; (v): ở kế bên (+with)
N eighbourhood /'neibəhʊd/ (n): làng xóm, láng giềng; vùng lân cận (+of)
The woods neighbours with the lake: khu rừng ở kế bên hồ
The neighbourhood of the town: vùng lân cận thành phố
Adjacent /ə'dʒeisnt/ (adj): kế bên, liền kề, sát cạnh
Proximity /prɒk'siməti/ (n): gần (trạng thái gần, ở gần, thời gian gần, sự kiện gần...)
Proximity of blood: quan hệ họ hàng gần
Proximity of the storm clouds: những đám mây đen kịp báo báo đang đến gần/sắp đến
Probable /'prɒbəbl/ (adj): có thể có, chắc hẳn; (n): ứng cử viên nhiều khả năng trúng cử
Probably (adv)
Possible /'pɒsəbl/ (adj): có thể làm được/có được/xảy ra được; (n): ứng viên có thể được đưa ra
Possibly (adv)
Impossible (adj): không thể làm được/có được/xảy ra được
Impossibly (adv) Stammer /'stæmə/ (v,n): nói lắp
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro