Từ
TL
Nghĩa của từ
Ví dụ
acquaintance
người quen
acquaintanceship
sự quen biết, sự hiểu biết
affair
việc, chuyện
How I spend my money is my affair.
Chi tiêu ra sao là chuyện riêng của tôi.
aim
mục đích, mục tiêu, ý định
aim
v
nhằm mục đích, có ý định
aimless
adj
không mục đích, vu vơ
aimlessly
adv
(một cách) vu vơ, bâng quơ
aimlessness
tính vu vơ, tính bâng quơ
brighten
v
sáng lên, làm tươi sáng, làm rạng rỡ
He brightened up when he heard the good news.
Anh ta rạng rỡ hẳn khi nghe tin ấy.
caring
adj
chu đáo, ân cần, thân ái
constancy
tính kiên định, sự không thay đổi
He admired her courage and constancy.
Anh ta ngưỡng mộ lòng can đảm và tính kiên định của cô ta
constant
adj
không thay đổi
constantly
adv
luôn luôn, liên tục, liên miên
crooked
adj
(mũi) cong, vặn vẹo, xoắn
customs
hải quan
customs officer
nhân viên hải quan
down
adj
buồn chán, nản lòng, thất vọng
enthusiasm
sự hăng hái, sự nhiệt tình
enthusiast
người say mê, người có nhiệt tình
enthusiastic
adj
hăng hái, nhiệt tình, say mê
extra
adj
thêm
feature
nét, đặc điểm, điểm đặc trưng
An interesting feature of the city is the old market.
Nét thú vị của thành phố này là khu chợ cổ.
v
là nét đặc biệt của
give and take
idm
sự nhân nhượng lẫn nhau, sự qua lại
It is a give and take affair.
Đó là mối quan hệ tình cảm có qua có lại.
good-natured
adj
tốt bụng, hiền hậu, đôn hậu
good-naturedly
adv
(một cách) tốt bụng, hiền hậu, đôn hậu
good nature
sự tốt bụng, tính đôn hậu
chuyện ngồi lê đôi mách
Don’t believe all the gossip you hear.
Đừng tin vào tất cả những chuyện ngồi lê đôi mách mà bạn nghe được.
v
ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào
incapable
adj
không thể, không có khả năng
She is incapable of working hard.
Cô ấy không thể làm việc vất vả.
incapacitate
v
làm mất hết năng lực, vô hiệu hoá
incapacity
sự không đủ năng lực, sự bất lực
interview
v
phỏng vấn
interview
cuộc phỏng vấn
interviewee
người được phỏng vấn
interviewer
người phỏng vấn
lifelong
adj
suốt đời
It’s a lifelong friendship.
Đó là một tình bạn bền chặt.
live
v
tồn tại, sống
This moment will live in our memory for many years to come.
Khoảng khắc này sẽ sống mãi trong kí ức của chúng ta nhiều năm sau.
loyalty
lòng trung thành
She inspires great loyalty among her staff.
Bà ta thu phục được lòng trung thành của các nhân viên.
loyal
adj
trung thành, trung kiên
loyally
adv
trung thành, trung kiên
loyalists
người trung thành
modest
adj
khiêm tốn, nhún nhường
modestly
adv
một cách khiêm tốn
modesty
sự khiêm tốn, tính khiêm tốn
mutual
adj
lẫn nhau, như nhau
Our relationship is based on mutual trust.
Mối quan hệ của chúng tôi dựa trên sự tin cậy lẫn nhau.
mutuality
tính qua lại, sự phụ thuộc lẫn nhau
mutually
adv
lẫn nhau, qua lại
not thing much of sb/sth
idm
không đánh giá cao ai/cái gì, không thích ai/cáigì
I don’t think much of her idea.
Tôi không đánh giá cao ý kiến của cô ta.
patient
adj
kiên nhẫn, nhẫn nại, bền trí
patience
tính kiên nhẫn, sự nhẫn lại, lòng kiên trì
patiently
adv
kiên nhẫn, bền trí
pursuit
sở thích, trò giải trí
She has time now to follow her various artistic pursuits.
Giờ đây cô ta đã có thời gian để theo đuổi sở thích nghệ thuật của mình.
quick-witted
adj
nhanh trí, ứng đối nhanh
residential
adj
dân cư
It’s a quiet residential area.
Đó là khu dân cư yên tĩnh.
rumor
tin đồn, lời đồn, tiếng đồn
v
có tin đồn, người ta đồn rằng
rumored
adj
theo lời đồn, đồn đại
secret
điều bí mật
He made no secret of his ambition.
Anh ta chẳng hề che dấu tham vọng của mình
secret
adj
bí mật, thầm kín, không công khai
secretly
adv
(một cách) bí mật, không công khai
sincere
adj
chân thật, thẳng thắn
sincerity
sự thật thà, tính chân thật
sincerely
adv
một cách chân thành
sorrow
sự buồn phiền, sự đau khổ
sorrow
v
cảm thấy đau khổ, biểu lộ sự buồn bã
sorrowful
adj
buồn phiền, âu lo
sorrowfully
adv
lo lắng, đau khổ
suspicion
sự nghi ngờ, sự ngờ vực
Their offer was greeted with some suspicion.
Đề nghị của họ được đón nhận với ít nhiều nghi ngờ
suspicious
adj
cảm thấy nghi ngờ
suspiciously
adv
đáng nghi ngờ, khả nghi
sympathy
sự thông cảm, sự đồng cảm, sự đồng tình
sympathetic
adj
thông cảm, đồng cảm
sympathize
v
thông cảm, đồng cảm
take up
phr v
học hoặc bắt đầu làm gì, nhất là để giải trí
They’ve taken up golf.
Họ mới tập chơi golf.
two-sided
adj
hai bên, hai cạnh, hai mặt
unselfishness
tính không ích kỷ, lòng vị tha
unselfish
adj
không ích kỷ, vị tha
unselfishly
adv
một cách vị tha
troubled
adj
đục, không trong, không yên, băn khoăn, lo lắng, bồn chồn, rối loạn
intimate
adj
thân mật, mật thiết, thân tình
common
adj
chung, công, công cộng
essence
bản chất, thực chất, cốt lõi
lasting
adj
trường tồn
self
bản thân mình, cái tôi
concerned with
v.t.
liên quan, dính líu tới, nhúng vào
to change
v.t.
đổi, thay, thay đổi
whisper
tiếng nói thì thầm, tiếng xì xào
talkative
adj
thích nói, hay nói, lắm mồm, ba hoa, bép xép.
joy
sự vui mừng, sự hân hoan , niềm vui
pleasure
niềm vui thích, điều thú vị
pursuit
sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích, sự mưu cầu
to exist
v.i
tồn tại, sống, hiện có
to base on
v.t.
đặt cơ sở (cái gì) trên dựa vào, căn cứ vào
forehead
trán
hospitable
adj
mến khách, hiếu khách
profile
nét mặt nhìn nghiêng, hình bóng, tiểu sử sơ lược,
personality
nhân cách, tính cách
humorous
adj
khôi hài, hài ước, hóm hỉnh
studious
adj
chăm chỉ, siêng năng, có suy nghĩ, tỏ ra thận trọng
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro