word family

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Keyword đầu tiên là acquire (v), và các thành viên khác trong họ gồm: acquisition (n) và acquired (adj):. Bản thân từ acquire mang nghĩa là đạt được, thu được (gần nghĩa với get và obtain) thuộc sublist 2 trong bảng 570 academic word list. Dưới đây là các collocations hay gặp:

1/ Acquire:&< ơwkwai ơ>

- acquire knowledge: tích lũy kiến thức

- acquire a good reputation: có danh tiếng tốt

- acquire the necessary skills: trang bị những kĩ năng cần thiết

2/ Acquisition:<ekwizijn>

- second language acquisition: việc học ngôn ngữ thứ 2

- English vocabulary acquisition: tích lũy từ vựng tiếng Anh

- the acquisition of skills through experience practice: việc học các kĩ năng qua thực hành

3/ Acquired:

- acquired disease: bệnh mắc phải

- acquired goodwill: đạt được tín nhiệm

- AIDS: acquired immunodeficiency syndrome (AIDS): hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải

[Word family 2]: Keyword ngày hôm nay là consist (v), thuộc sublist 1 trong bảng 570 academic word list. Từ này có nhiều nghĩa khác nhau phụ thuộc văn cảnh và giới từ đi kèm, chẳng hạn:

- Consist of = comprise of, to be composed of, to be formed of… : tạo thành từ, cấu tạo từ cái gì đó

- Consist with = to be consistent with = to be compatible with : phù hợp với điều gì

Một số collocations hay g

ặp:

1/ consist of (v)

- Consist of different kinds of matter: bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau

- Consist of various methods/functions/proportions: gồm nhiều phương pháp, chức năng, thành phần

2/ to be consistent with (adj)

- To be consistent with each other: phù hợp lẫn nhau

- To be consistent with their values: phù hợp với những giá trị

- To be consistent with expectations: phù hợp với những dự đoán

3/ consistency (n) : sự phù hợp >< inconsistency (n) : sự không nhất quán

- The inconsistency between two statements of a witness: sự không nhất quán về lời khai của nhân chứng

- The inconsistency between attitudes and behaviors: sự khác nhau giữa thái độ và hành vi

[Word family 3]: Keyword hôm nay là terminal thuộc sublist 8 bảng 570 academic word lists, từ này có thể được dùng với vai trò danh từ hoặc tính từ mang nghĩa kết thúc, cuối cùng. Các từ đồng nghĩa gồm: end, last, final, ultimate… Các collocations hay gặp:

1/ terminal < tơ:minl>

- Terminal (adj): a terminal cancer patient: bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối

- Terminal (n): airport terminal/bus terminal: ga cuối, bến cuối

2/ terminate (v): hành động kết thúc

- Terminate a contract: kết thúc hợp đồng

- Terminate upon notice: kết thúc như thông báo

3/ Termination (n): việc kết thúc

- War termination: kết thúc chiến tranh

- The termination of an agreement: kết thúc thỏa thuận

[Word family 4]: Keyword ngày hôm nay là accommodate (v) thuộc sublist 9 trong bảng 570 academic word lists. Danh từ là accommodation và tính từ là accommodated, tuy nhiên lý do từ này được xếp ở sublist cao vì nó có nhiều nghĩa khác nhau tùy vào văn cảnh, chẳng hạn:

1/ Accommodate (v) mang nghĩa “chứa đựng, chứa được” (synonym: contain) < ơ kcomdei>

- The meeting room can accommodate up to 100 guests for a

cocktail party: Phòng họp có sức chứa khoảng 100 khách cho bữa tiệc 

- The accommodation-finding service: dịch vụ tìm nhà, chỗ trọ (danh từ accommodation ở đây là chỗ ở)

2/ Accommodate to (v) mang nghĩa “thích nghi, làm cho phù hợp”. Giới từ đi kèm “to”, từ đồng nghĩa “adapt, fit”:

- Accommodate to social changes: thích nghi với những thay đổi trong xã hội

- Accommodate to your schedule: điều chỉnh cho phù hợp với thời gian biểu của bạn

- Accommodate to a new condition/ Accommodate myself to the new way of living: thích nghi với điều kiện mới

3/ Accommodate (v) mang nghĩa ‘cung cấp, hỗ trợ”. Có thể đi kèm giới từ “for”, từ đồng nghĩa ‘provide”

- Accommodate for students with special needs: cung cấp cho sinh viên với những yêu cầu đặc biệt

- Accommodate people with   disabilities : hỗ trợ cho người tàn tật<dis sơ bi litis>

[Word family 5]: Keyword lần này là “vary” thuộc sublist 1 trong bảng 570 academic word lists. Đây là một family “cỡ bự” với rất nhiều thành viên , mỗi thành viên lại mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào văn cảnh:

1/ Vary (v): thay đổi, biến đổi, đa dạng, khác biệt. Synonym: differ.

- The results may vary at different times: kết quả có thể thay đổi ở những lần khác nhau

- Vary your sentence struc

ture: đa dạng các mẫu câu

Các giới từ đi kèm vary, có thể là:

- Vary on this point: khác biệt ở điểm này

- Vary with age, sex and nutrition: thay đổi theo tuổi, giới và tình trạng dinh dưỡng

- Vary from time to time: thay đổi hết lần này đến lần khác

- Vary between the two groups: khác biệt giữa 2 nhóm

2/ Variable, nếu là tính từ (adj): có thể thay đổi, biến thiên được >< invariable, nếu là danh từ (n) mang nghĩa là biến số:

- Variable interest rate: thay đổi lãi suất

- Variable costs : chi phí biến thiên

- Independent variable: biến độc lập (toán học)

3/ Variant, nếu là tính từ (adj): khác nhau chút ít, nếu là danh từ (n) nghĩa là biến thể

- Variants of word: các biến thể của 1 từ 

- Variant possibilities: các khả năng có thể

4/ Variation (n): sự thay đổi, đa dạng, khác biệt. Synonym: diversity

- Language variation: đa dạng, biến đổi trong ngôn ngữ 

- Variation in public opinion: nhiều luồng dư luận khác nhau

- The variation of methods: sự thay đổi phương pháp

Nhóm này còn có một số từ nữa là variance (n), variability (n) cũng mang nghĩa là sự khác biệt, thay đổi nhưng thường được sử dụng trong thống kê hay các thuật ngữ chuyên ngành

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro