Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
1. You deserve it. Tùy theo ngữ cảnh.
Nếu là khen thì dịch là “bạn xứng đáng nhận nó”.
Nếu là chê thì “đáng đời”.
2. You did a good job. Bạn làm tốt lắm!
3. You get what you pay for. Tiền nào của nấy.
4. You got a good deal. Bạn đã mua hàng với giá hời. Bạn có một hợp đồng có lợi.
5. You need a vacation. Bạn cần nghỉ ngơi.
6. You never know. Bạn chẳng bao giờ biết đâu
7. You said it. Bạn đã nói vậy mà
8. You should give it a try. Bạn nên thử (làm) lại đi
Bored to death! Chán chết!
Go to hell ! Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
It serves you right! Đáng đời mày!
The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you're
holding a party)
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro