Xiongdi wushu - Jing Gangshan

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Xiong dì yī èr sān sì wǔ. Xiōng dì gè shí bái qiān wàn.

(Huynh Đệ một , hai , ba , bốn, năm . Huynh đệ là , mười, trăm, nghìn, vạn )

Xiong dì xiāng fēng, sān wǎn jiǔ. Xiōng dì lùn dào, liǎng biē chá.

(Huynh đệ tương phùng, ba chung rượu . Huynh đệ luận đạo, hai hồi trà )

Xiong dì tóu yuán, sì hǎi qíng. Xiōng dì jiāo xīn, wǔ chē huà.

(Huynh đệ cơ duyên, bốn bể tình . Huynh đệ giao tâm, năm xe thoại )

Xiong dì sī niàn, sān gēng mèng. Xiōng dì huái jiù, bàn tiān xiá.

(Huynh đệ tưởng nhớ, mộng canh ba .Huynh đệ ôn tình, nửa trời sao)

Xiong dì jīn shèng, liǎng jiā xìng. Xiōng dì lái shèng, yī gè mā.

(Huynh đệ kiếp này, mang hai họ .Huynh đệ kiếp sau, chung một mẹ )

Xiong dì hù guó, sān jūn zhuàng. Xiōng dì ān mín, wàn shì kuā.

(Huynh đệ hộ quốc , ba quân dậy .Huynh đệ an dân, vạn đời ca )

Xiong dì shàng zhèn, yī qǘn láng. Xiōng dì lā chē, bā pǐ mǎ.

(Huynh đệ ra trận, một đàn sói.Huynh đệ kéo xa, tám thớt ngựa)

Xiong dì shǔi zhàn, qiān sōu tǐng. Xiōng dì chū sài, bái zhī jiā.

(Huynh đệ thủy chiến, thuyền ngàn vạn .Huynh đệ xuất ải, trăm tiếng kèn )

Xiong dì shèng lí, liǎng háng lèi. Xiōng dì sǐ bié, yī zhī huā.

(Huynh đệ sinh linh, hai hàng lệ.Huynh đệ tử biệt , một cành hoa )

Xiong dì qíng a, yè kōng zhōng wàn qiān xīng diǎn.

(Tình huynh đệ , Giữa ngàn vạn sao sáng)

Xiong dì qíng a, hóng chén lǐ wú xiàn guāng huā.

(Tình huynh đệ , Dặm hồng trần trải khắp nước Hoa)

Xiong dì qíng, shì méi yǒu sè de jiǔ.

(Tình huynh đệ , trông như thứ rượu không màu)

Xiong dì qíng, shì méi yǒu qiáng de jiā.

(Tinh huynh đệ, Rộng tựa gian nhà không vách)

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro