Bài 25: のびる

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

★Từ Mới
有数:hiếm có,ít ỏi
大国:cường quốc,nước lớn
資源:nguồn tài nguyên
資本:tư bản
小国:tiểu quốc,nước nhỏ
困難:khó khăn
克服する:chinh phục ,khắc phục,chế ngự
(~に)わたる: trải qua
石油 ầu lửa
危機 :nguy cơ,khủng hoảng
円高 :đồng yên lên giá
乗り切る:đi qua,trải qua,vượt qua,khắc phục được
(~)における vào ,ở,trong(thời gian, không gian)
果たして:hòan thành ,kết quả
奇跡的(な):kỳ tích,kỳ diệu
キーワード :từ khóa,từ mấu chốt(muốn dịch văn vẻ một chút nên đã dùng từ chìa khóa)
独特 :độc đào,đặc sắc
雇用する:thuê mướn
制度:chế độ
終身雇用制:chế độ thuê mướn suốt đời
~ばかりか :không chỉ
給与 :tiền lương
年功序列:trật tự theo thâm niên
(~に)したがって theo
次第にần dần
帰属意識 thuộc về ý thức đòan kết ,phục vụ
物語る:kể chuyện
優秀(な):ưu tú
人材:nhân tài,nhân lực
確保: an toàn,bảo đảm,an ninh
長期的(な)kế họach) dài hạn,dài lâu
視野:tầm nhìn,quan điểm,hiểu biết
市場:thị trường
競争力:năng lực cạnh tranh
商品:thương phẩm,hàng hóa
目指す:hướng tới,lấy làm mục đích
対応する:xử lý,đối phó
従業員:nhân viên,người làm việc
幅広い:rộng rãi,rộng lớn
身に付ける:tiếp nhận,tạo thành thói quen
伸びるhát triển,mở rộng
(父親)役:đóng vai trò của người cha
伸ばす:làm cho phát triển,lớn mạnh
しかしながら:nhưng mà
目を向ける:để mắt tới,chú ý
公害: tác hại chung,tác hại công cộng
価値:giá trị
見失う (bị)mất đi
~つつある ần dần
株式会社 :công ty cổ phần
(冗談)まじり:nửa đùa,nửa thật
(この)へん:cái vùng này
事情:tình hình
問う:hỏi
貿易:mậu dịch,trao đổi buôn bán
摩擦:sự ma sát,va chạm,tranh chấp,bất đồng quan điểm
黒字:lời
減らす:làm giảm đi
~たび:mỗi lần
めさき:trước mắt ,dự kiến
とらわれるvấn đề)được nắm bắt
役立てる:đóng vai trò

★ Phần ngữ pháp (使いましょう)

A(~における/~においては/~においても)ở một vị trí,thời điểm nào đó
名+おいては
1)会議は第一会議室において行われる
2)現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
3)我が国においても、青少年の犯罪が増えている。
4)それは私の人生における最良の日であった。

B(~さえ~ば)chỉ cần....miễn là
名+さえ 動ーば
     い形ーければ
     な形_なら
     名_なら
動_ます形 +さえ+すれば/しなければ
い形ーく
な形ーで  +さえ+あれば/なければ
名ーで

1)住所さえ分かれば、地図で探していきます
2)あなたのご都合さえよければ、今度の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます
3)体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う
4)言葉さえ共通なら、お互いにもっとコミュニケーションがよくできたでしょう。
5)インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば、食べられる便利な食品っだ。
6)道が込みさえしなければ、駅までタクシー10分ぐらいだ。
7)交通が便利でさえあれば、この辺も住みやすいのだが。

C~たび cứ mỗi lần
辞書形
名の 
1)その歌うたび、幼い日のことを思い出す
2)私は旅行のたびに、絵葉書を買います。
3)その川は大雨のたびに、水があふれて被害が起きている。

D~つつある:đang dần,dần dần(văn viết)
ます形
1)景気は徐徐に回復しつつある
2)問題は改善されつつあるが、時間がかかりそうだ。
3)失われつつある伝統文化を守ろうと努力している人もいる。

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro