cụm từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


========================
101. 可以   kěyǐ: có thể.
102. 可爱   kě'ài: đáng yêu.
103. 可怜   kělián: đáng thương.
104. 可是   kěshì: nhưng, thế nhưng, thật là.
105. 可能   kěnéng: có thể, khả năng, chắc là.
106. 各位   gèwèi: các vị.
107. 同意   tóngyì: đồng ý, đồng tình.
108. 名字   míngzì: tên (người, sự vật)
109. 否则   fǒuzé: bằng không, nếu không.
110. 告诉   gàosu: nói với, tố cáo, tố giác.
111. 咖啡   kāfēi: cà phê.
112. 咱们   zánmen: chúng ta.
113. 哥哥   gēgē: anh trai.
114. 哪儿   nǎr: chỗ nào, đâu.
115. 哪里   nǎlǐ: đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải.
116. 唯一   wéiyī: duy nhất.
117. 问题   wèntí: vấn đề, câu hỏi.
118. 喜欢   xǐhuan: thích, vui mừng.
119. 回来   huílái: trở về, quay về.
120. 回到   huí dào: về đến.
121. 回去   huíqù: trở về, đi về.
122. 回家   huí jiā: về nhà.
123. 回答   huídá: trả lời, giải đáp.
124. 因为   yīnwèi: bởi vì, bởi rằng.
125. 国家   guójiā: quốc gia, đất nước.
126. 地方   dìfāng: địa phương, bản xứ, vùng, miền.
127. 坚持   jiānchí: kiên trì.
128. 报告   bàogào: báo cáo, bản báo cáo, phát biểu.
129. 外面   wàimiàn: phía ngoài, bên ngoài.
130. 多久   duōjiǔ: bao lâu.
131. 多少   duōshǎo: nhiều ít, bao nhiêu, mấy.
132. 大学   dàxué: đại học.
133. 大家   dàjiā: cả nhà, mọi người.
134. 大概   dàgài: khoảng, chừng.
135. 太太   tàitài: bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà.
136. 夫人   fūrén: phu nhân.
137. 失去   shīqù: mất, chết.
138. 奇怪   qíguài: kì lạ, kì quái.
139. 女人   nǚrén: phụ nữ, đàn bà (người trưởng thành).
140. 女儿   nǚ'ér: con gái.
141. 女士   nǚshì: nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao).
142. 女孩   nǚhái: cô gái.
143. 她们   tāmen: họ, bọn họ.
144. 好像   hǎoxiàng: hình như, na ná, giống như.
145. 好好   hǎohǎo: vui sướng , tốt đẹp.
146. 如何   rúhé: làm sao, như thế nào, ra sao.
147. 如果   rúguǒ: nếu.
148. 如此   rúcǐ: như thế, như vậy.
149. 妻子   qīzi: vợ.
150. 姑娘   gūniang: cô nương.
151. 婚礼   hūnlǐ: hôn lễ.
152. 妈妈   māmā: mẹ, má, u, bầm, bà già.
153. 存在   cúnzài: tồn tại.
154. 孩子   háizi: trẻ con, con cái.
155. 学校   xuéxiào: trường học.
156. 它们   tāmen: bọn họ, chúng nó.
157. 安全   ānquán: an toàn.
158. 安排   ānpái: sắp xếp, bố trí, trình bày.
159. 完全   wánquán: đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn.
160. 完成   wánchéng: hoàn thành.
161. 完美   wánměi: hoàn mỹ.
162. 害怕   hàipà: sợ hãi, sợ sệt.
163. 家庭   jiātíng: gia đình.
164. 家里   jiāli: trong nhà.
165. 容易   róngyì: dễ dàng, dễ.
166. 实在   shízài: chân thực, quả thực, thực ra.
167. 宝贝   bǎobèi: bảo bối, cục cưng, của báu.
168. 对于   duìwū: về, đối với.
169. 小姐   xiǎojiě: tiểu thư, cô.
170. 小子   xiǎozi: người trẻ tuổi, con trai, thằng.
171. 小孩   xiǎohái: trẻ em.
172. 小心   xiǎoxīn: cẩn thận.
173. 小时   xiǎoshí: tiếng đồng hồ, giờ.
174. 就是   jiùshì: nhất định, đúng, dù cho.
175. 屁股   pìgu: mông, đít.
176. 尸体   shītǐ: thi thể, xác chết.
177. 工作   gōngzuò: công việc, công tác.
178. 已经   yǐjīng: đã, rồi.
179. 希望   xīwàng: mong muốn, hy vọng, ước ao.
180. 带来   dài lái: đem lại.
181. 帮助   bāngzhù: giúp đỡ, viện trợ.
182. 帮忙   bāngmáng: giúp đỡ.
183. 年轻   niánqīng: tuổi trẻ, thanh niên.
184. 幸运   xìngyùn: vận may, dịp may.
185. 干吗   gànma: làm gì.
186. 建议   jiànyì: kiến nghị, đề xuất, sáng kiến.
187. 弟弟   dìdì: em trai.
188. 很多   hěnduō: rất nhiều.
189. 很快   hěn kuài: rất nhanh.
190. 律师   lǜshī: luật sư.
191. 后面   hòumiàn: phía sau, đằng sau.
192. 得到   dédào: đạt được, nhận được.
193. 从来   cónglái: chưa hề, từ trước tới nay.
194. 从没   cóng méi: chưa bao giờ, không bao giờ.
195. 必要   bìyào: cần thiết, thiết yếu.
196. 必须   bìxū: nhất định phải, nhất thiết phải.
197. 忘记   wàngjì: quên.
198. 快乐   kuàilè: vui vẻ.
199. 怎样   zěnyàng: thế nào, ra sao.
200. 怎么   zěnme: thế nào, sao, như thế.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#汉语