一点儿 part 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

秋月:亲爱的听众朋友们,你们好!(中文)

Hùng Anh : Quí vị và các bạn thính giả thân mến, hoan nghênh các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn một tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học Tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập cùng giao lưu, các bạn cũng có thể truy cập trang web của Đài chúng tôi tại địa chỉ http:// vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ [email protected], chúng tôi sẽ giao lưu trao đổi định kỳ với các bạn qua trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và đóng góp ý kiến.

Thu Nguyệt này, trong những bài trước chúng ta đã học nhiều mẫu câu, vậy hôm nay chúng ta học mẫu câu mới nào nhỉ ?

Vâng, hôm nay chúng ta học mẫu câu : "有(yǒu) 点(diǎn) 儿(ér)和一(yī)点(diǎn)儿(ér)"

HA : có nghĩa là "có chút/hơi/một chút/một ít..."

 

Mời các bạn học phần một: 有点儿

我 现 在 有 点 儿 时 间 。

wǒ xiàn zài yǒu diǎn ér shí jiān 。

Tôi bây giờ có chút thời gian.

我 有 点 儿 想 吃 日本料理 。

wǒ yǒu diǎn ér xiǎng chī rì běn liào lǐ。

Tôi hơi muốn ăn món ăn Nhật.

这 件 衣 服 有 点 儿 长 。

zhè jiàn yī fu yǒu diǎn ér cháng 。

Chiếc áo này hơi dài.

这 间 屋 子 有 点 儿 乱 。

zhè jiān wū zi yǒu diǎn ér luàn 。

Căn phòng này hơi bừa bộn.

他 对 这 家 酒 店 的 服 务 有 点 儿 不 满 意 。

tā duì zhè jiā jiǔ diàn de fú wù yǒu diǎn ér bù mǎn yì 。

Anh ấy có chút không hài lòng về dịch vụ của khách sạn này.

他 刚 才 喝 了 四 瓶 啤 酒 , 现 在 头 有 点 儿 晕 。

tā gāng cái hē le sì píng pí jiǔ , xiàn zài tóu yǒu diǎn ér yūn 。

Anh ấy vừa uống bốn chai bia, bây giờ đầu hơi choáng váng.

这 家 公 司 对 我 来 说 真 有 点 儿 远 。

zhè jiā gōng sī duì wǒ lái shuō zhēn yǒu diǎn ér yuǎn 。

Đối với tôi mà nói, công ty này hơi xa.

 

Mời các bạn học phần hai: 一点儿

这 件 衣 服 一 点 儿 也 不 长 。

zhè jiàn yī fu yì diǎn ér yě bù cháng 。

Chiếc áo này không dài chút nào.

这 间 屋 子 一 点 儿 也 不 乱 。

zhè jiān wū zi yì diǎn ér yě bú luàn 。

Căn phòng này không bừa bộn chút nào.

他 对 这 家 酒 店 的 服 务 一 点 儿 也 不 满 意 。

tā duì zhè jiā jiǔ diàn de fú wù yì diǎn ér yě bù mǎn yì 。

Anh ấy không hài lòng chút nào về dịch vụ của khách sạn này.

他 刚 才 没 喝 酒 , 所 以 头 一 点 儿 也 不 晕 。

tā gāng cái méi hē jiǔ , suǒ yǐ tóu yì diǎn ér yě bù yūn 。

Anh ấy vừa rồi không uống rượu, do đó đầu không bị choáng chút nào.

这 家 公 司 对 我 来 说 一 点 儿 也 不 远 。

zhè jiā gōng sī duì wǒ lái shuō yī diǎn ér yě bù yuǎn 。

Đối với tôi mà nói, công ty này không xa chút nào.

Mời các bạn học phần ba:  组合训练

这 个 房 间 有 点 儿 小 , 你 们 有 大 一 点 儿 的 吗 ?

zhè ge fáng jiān yǒu diǎn ér xiǎo , nǐ men yǒu dà yī diǎn ér de ma ?

Căn phòng này hơi nhỏ, các anh có căn rộng hơn một chút không ?

这 些 水 果 有 点 儿 贵 , 可 以 便 宜 一 点 儿 吗 ?

zhè xiē shuǐ guǒ yǒu diǎn ér guì , kě yǐ pián yi yì diǎn ér ma ?

Những hoa quả này hơi đắt, có thể rẻ một chút không ?

我 刚 才 有 点 儿 不 舒 服 , 吃 药 以 后 舒 服 一 点 儿 了 。

wǒ gāng cái yǒu diǎn ér bù shū fu , chī yào yǐ hòu shū fu yì diǎn ér le 。

Tôi vừa rồi hơi khó chịu, sau khi uống thuốc dễ chịu hơn một chút rồi.

这 道 菜 有 点 儿 咸 , 要 是 淡 一 点 儿 就 更 好 了 。

zhè dào cài yǒu diǎn ér xián , yào shì dàn yì diǎn ér jiù gèng hǎo le 。

Món thức ăn này hơi mặn, nếu như nhạt một chút thì càng ngon.

今 天 的 气 温 比 昨 天 高 一 点 儿 , 穿 这 件 衣 服有 点 儿 热 。

jīn tiān de qì wēn bǐ zuó tiān gāo yì diǎn ér , chuān zhè jiàn yī fu yǒu diǎn ér rè 。

Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua một chút, mặc chiếc áo này hơi nóng.

Thế nào, các bạn đã biết cách sử dụng " có chút/hơi/một chút/ một ít " chưa nhỉ?

Quí vị và các bạn thính giả thân mến, cám ơn các bạn đón nghe tiết mục "Học tiếng Phổ thông Trung Quốc" hôm nay, xin thông báo cho các bạn tin vui, chúng tôi đã mở trang "Learning Chinese 学汉语 Học tiếng Trung" trên Facebook, mời quí vị và các bạn truy cập tiến hành giao lưu, đồng thời có thể truy cập trang web của chúng tôi tại địa chỉ vietnamese.cri.cn hoặc viết thư cho chúng tôi theo địa chỉ [email protected], chúng tôi sẽ tiến hành giao lưu định kỳ với các bạn thính giả trên trang web, mong các bạn quan tâm theo dõi và kịp thời truy cập.

说中国话,唱中国歌,了解中国文化,你就能成为中国通!(中文)

Thu Nguyệt và Hùng Anh xin hẹn gặp lại các bạn vào tiết mục này ngày mai.

再见。

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#汉语