101 câu giao tiếp thông dụng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1 我明白了  Wǒmíngbáile
Ủa míng pái lơ: Tôi hiểu rồi
2 我不乾了  Wǒ bú gàn le
Ủa pú can lơ: Tôi không làm nữa
3 我也是  Wǒ yě shì
Ủa dẻ sư : Tôi cũng vậy
4 我同意  Wǒ tóngyì
Ủa thúng y: Tôi đồng ý
5 還不錯  Hái bùcuò
Hái pú trua Cũng được lắm
6 安靜一點  Ānjìng yī diǎn
An chinh y tẻn : Hãy giữ im lặng 1 chút
7 闭嘴 Bì zuǐ
Pi chuẩy :  Im miệng
8 讓我來  Ràng wǒ lái
Rang ủa lái: Để tôi , để tôi làm
9 振作起來  Zhènzuò qǐlái
Trân chua chỉ lái : Phấn khởi lên nào
10 做得好  Zuò de hǎo
Chua tứa hảo: Làm tốt lắm
11 玩得開心  Wán de kāixīn
Goán tứa khai xin : Chơi vui vẻ
12 我回來了  Wǒ huíláile
Ủa huấy lái lơ:  Tôi về rồi
13 我迷路了  Wǒ mílùle
Ủa mí lu lơ: Tôi lạc đường rồi
14 我請客  Wǒ qǐngkè
Ủa chỉnh khưa : Tôi đãi , tôi mời
15 我也一樣  Wǒ yě yīyàng
Ủa dzẻ ý ang: Tôi cũng thế
16 這邊請  Zhè biān qǐng
Trưa piên chỉng: Mời đi lối này
17 跟我来  Gēn wǒ lái
Cân ủa lái:  Đi theo tôi
18 我拒絕  Wǒ jùjué
Ủa chuy chuế: Tôi từ chối
19 我保證  Wǒ bǎozhèng
Ủa pảo trâng: Tôi bảo đảm
20 我懷疑  Wǒ huáiyí
Ủa hoái y: Tôi nghi lắm
21 我也這樣想 Wǒ yě zhèyàng xiǎng
Úa zẻ trưa dzang xẻng: Tôi cũng nghĩ như thế
22 我是單身貴族 Wǒ shì dānshēn guìzú
Ủa sư tan sân quây chú:  Tôi là người độc thân thành đạt
23 讓我想想  Ràng wǒ xiǎng xiǎng
Rang ủa xéng xẻng: Để tôi nghĩ đã
24 我是他的影迷 Wǒ shì tā de yǐngmí
Ủa sư tha tợ ỉng mí: Tôi là fan( người hâm mộ) của anh ấy
25 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Nỉ khẩn tinh ma? Bạn chắc chắn không ?
26 我在節食  Wǒ zài jiéshí
Ủa chai chía sứ: Tôi đang ăn kiêng
27 你出賣我  Nǐ chūmài wǒ
Nỉ chu mai ủa: Mày bán đứng tao
28 我能幫你嗎? Wǒ néng bāng nǐ ma?
Ủa nấng pang nỉ ma? Tôi có thể giúp bạn gì không ?
29 我做到了  Wǒ zuò dàole
Ủa chua tao lơ: Tôi làm được rồi
30 我做完了  Wǒ zuò wánle
Ủa chua goán lơ:  Tôi làm xong rồi
31 我會留意的 Wǒ huì liúyì
Ủa huây liếu y : Tôi sẽ lưu ý
32 我在趕時間 Wǒ zài gǎn shíjiān
Ủa chai cản sứ chen : Tôi đang vội lắm
33 你欠我一個人情.  Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng
Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính:  Bạn nợ tôi một việc
34 你在開玩笑吧? Nǐ zài kāiwánxiào ba?
Nỉ chai khai oán xeo pa ? Bạn đùa à ?
35 我不是故意的 Wǒ bùshì gùyì de
Ủa pú sư cu y tợ : Tớ không cố ý
36 我會幫你打點 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn
Ủa huây pang nỉ tả tẻn : Tôi sẽ sắp xếp cho anh
37 她缺乏勇氣 Tā quēfá yǒngqì
Tha chuê phá dủng chi: Anh ấy thiếu dũng khí
38 我別無選擇 Wǒ bié wú xuǎnzé
Ủa pía ú xoẻn chứa :Tôi không có sự lựa chọn
39 我喜歡吃冰淇淋   Wǒ xǐhuan chī bīngqílín
Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín: Tôi thích ăn kem
40 我盡力而為 Wǒ jìnlì ér wéi
Ủa chin li ớ guấy: Tôi sẽ cố gắng hết sức
41 你好嗎? Nǐhǎo ma?
Ní hảo ma? Bạn có khỏe không?
42 见到你很高兴。 Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Chen tao nỉ hẩn cao xinh:  Rất vui được gặp bạn.
43 你近来过的怎麼樣? Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang ? Bạn dạo này thế nào?
44 忙嗎? Máng ma ?
Máng ma? Bận không?
45 .還好。 Hái hǎo
Hái hảo: Cũng tốt
46 挺好。 Tǐng hǎo.
Thỉnh hảo:  Rất tốt.
47 .馬馬虎虎  Mǎmahǔhu
Mả ma hu hụ : Chỉ tàm tạm,bình thường.
48 我愛你  Wǒ ài nǐ
Ủa ai nỉ : Anh yêu em
49 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma?
Trưa sư nỉ tợ ma ? Nó là của bạn à?
50 這很好。 Zhè hěn hǎo.
Trưa hấn hảo:  Rất tốt
51 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma?
Nỉ khẩn tinh ma? Bạn có chắc không?
52 非做不可嗎? Fēi zuò bùkě ma?
Phây chua pu khửa ma? Tôi có phải không?
53 他和我同歲 Tā hé wǒ tóng suì.
Tha hứa ủa thúng suây: Anh ấy cùng tuổi với tôi
54 不要緊。 Bùyàojǐn.
Pú dao chỉn: Không có gì
55 沒問題! Méi wèntí!
Mấy guân thí : Không vấn đề gì
56 就這樣! Jiù zhèyàng!
Chiêu trưa dang : Thế đó
57 時間快到了 Shíjiān kuài dàole.
Sứ chen khoai tao lơ:  Hết giờ
58 有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma?
Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? Có tin tức gì mới không
59 算上我。 Suàn shàng wǒ.
Soan sang ủa: Tin tôi đi
60 別擔心  Bié dānxīn.
Pía tan xin: Đừng lo lắng
61 好點了嗎? Hǎo diǎnle ma?
Hảo tẻn lơ ma? Thấy đỡ hơn chưa?
62 你呢? Nǐ ne?
Nỉ nơ: Bạn thì sao?
63 你欠我一個人情。 Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.
Nỉ chen ủa y cờ rân chính: Bạn nợ tôi đó
64 不客氣。 Bù kèqì.
Pú khưa chi: Không có gì
65 哪一天都行夕 Nǎ yītiān dou xíng xī
Nả y thiên tâu xính xi: Ngày nào đó sẽ làm
66 你在開玩笑吧! Nǐ zài kāiwánxiào ba!
Nỉ trai khai oán xeo pa: Bạn đùa à?
67 祝賀你! Zhùhè nǐ!
Tru hưa nỉ : Chúc mừng bạn
68 我情不自禁。 Wǒ qíngbùzìjīn.
Ủa chính pu chư chin : Tôi không chịu nổi
69 我不知道 . Wǒ bù zhìdāo
Ủa pu trư tao: Tôi không biết
70 我會幫你打點的。 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de.
Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ: Tôi sẽ giúp bạn
71 給你。 Gěi nǐ.
Cấy nỉ:  Của bạn đây
72 没有人知道。 Méiyǒu rén zhīdào.
Mấy yểu rấn chư tao : Không ai biết
73 別緊張。 Bié jǐnzhāng.
Pía chỉn trang:  Đừng vội vàng
74 太遺憾了! Tài yíhànle!
Thai ý han lơ : Tiếc quá
75 還要別的嗎? Hái yào bié de ma?
Hái dzao pía tợ ma:  Còn gì nữa không?
76 一定要小心!  Yīdìng yào xiǎoxīn!
Ý tinh dzao xẻo xin:  Cẩn thận
77 幫個忙,好嗎? Bāng gè máng, hǎo ma?
Pang cưa máng hảo ma? Giúp tôi một việc
78 先生,對不起 Xiānshēng, duìbùqǐ.
Xen sâng , tuây pu chỉ: Xin lỗi ngài, xin lỗi bạn
79 幫幫我! Bāng bāng wǒ!
Pang pang ủa : Giúp tôi một tay
80 怎麼樣? Zěnme yàng?
Chẩn mơ dang:  Mọi việc thế nào?
81 我沒有頭緒 Wǒ méiyǒu tóuxù.
Ủa mấy yểu thấu xuy: Tôi không biết
82 我做到了! Wǒ zuò dàole!
Ủa chua tao lơ : Tôi đã làm được rồi
83 我不想聽 Wǒ bù xiǎng tīng
Ủa pu xẻng thinh : Tôi không muốn nghe nữa
84 我不懂! Wǒ bù dǒng
Ủa pu tủng : Tôi không hiểu
85 這是她的本行 Zhè shì tā de běn háng.
Trưa sư tha tờ pẩn háng:  Đó là chuyên môn của cô ta.
86 由你決定 Yóu nǐ juédìng.
Yếu nỉ chuế tinh : Nó phụ thuộc vào bạn
87 簡直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle!
Chẻn trứ thai pang lơ : Thật tuyệt vời
88 別客氣。 Bié kèqì.
Pía khưa chi:  Đừng khách sáo, đừng khách khí
89 好棒 . Hǎo bàng .
Hảo pang : Tuyệt vời
90 保持聯絡。 Bǎochí liánluò.
Pảo chứ lén lua:  Giữ liên hệ nhé
91 時間就是金錢。 Shíjiān jiùshì jīnqián.
Sứ chen chiêu sư chin chén : Thời gian là vàng bạc
92 是哪一位? Shì nǎ yī wèi?
Sư nả y guây:  Ai gọi đó
93 你做得對。 Nǐ zuò dé duì.
Nỉ chua tứa tuây : Bạn đã làm đúng
94 笨蛋 Bèn dān
Pân tan : Đồ ngốc, ngu ngốc
95 滾開 Gǔn kāi
Quẩn khai:  Cút đi, xéo đi. Biến đi ngay
96 祝你玩得開心!  Zhù nǐ wán dé kāixīn!
Tru nỉ oán tứa khai xin : Thưởng thức nhé
97 小心一點 Xiǎoxīn yī diǎn .
Xẻo xin y tẻn : Cẩn thận một chút.
98 別動。 bié dōng
Pía tung: Đừng cử động. Đứng yên,
99 別走. Bié zǒu .
Pía chẩu: Đừng đi.
100 幹嘛 Gān mǎ !
Can mả : Gì thế
101 男人 nánrén
nán rấn : đàn ông,

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#thi