2. tục ngữ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TỤC NGỮ TIẾNG HÀN:
1. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다.
(lời nói đi có đẹp thì lời nói đến mới đẹp)
> Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
2. 꿀 먹은 벙어리 .
(người câm ăn mật - người câm dù biết mật ngọt nhưng vẫn không nói ra được)
> Câm như hến
3. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다.
(lời nói ban ngày con chim nghe được, lời nói ban đêm con chuột nghe được)
> Tai vách mạch rừng.
4. 말이 씨가 된다.
(lời nói trở thành sỏi đá)
> Nói dài nói dại.
5. 말 한 마디에 천냥 빚 갚는다.
(trả được món nợ nghìn lượng vàng qua 1 câu nói)
> Lời nói đáng giá nghìn vàng.
------------------------------------------------
DU HỌC HÀN QUỐC MONDAY

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro