45 cau Linux

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?
a. Bill Gates
--. Linus Tolvards
c. Alan Turing
d. Pascal

2. Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:
--. lệnh ls
b. lệnh df
c. lệnh du
d. lệnh cp

3. Để liệt kê đầy đủ thông tin của các file có trong thư mục hiện hành theo ta dùng lệnh ls với tham số
a. –a
--. –l
c. –x
d. –n

4. Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh
a. Lệnh cdir
--. Lệnh cd
c. Lệnh mkdir
d. Lệnh dir

5. Để chép một file /tmp/hello.txt vào thư mục /tmp/hello/ ta phải làm lệnh nào sau đây:
a. copy /tmp/hello.txt /tmp/hello/
b. cp tmp/hello.txt /tmp/hello
c. cp /tmp/hello /tmp/hello
--. cp /tmp/hello.txt /tmp/hello

6. Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây
a. cat
b. less
c. more
--. cả 3 lệnh trên

7. Để đọc nội dung một đĩa CD trong Linux ta phải làm thế nào ?
--. Phải mount trước
b. eject cdrom
c. cd /mnt/cdrom
d. Không đọc được CD rom

8. Tập tin nào chứa các mount point mặc định khi hệ thống boot lên:
a. /etc/mtab
b. /etc/mount.conf
--. /etc/fstab
d. /etc/modules.conf

9. Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau:
- Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây.
a. chmod 665
b. chmod 654
c. chmod 653
--. chmod 754

10. Tập tin có dấu chấm “.” Phía trước có đặc tính gì đặc biệt:
Ví dụ: .hello.txt
a. Tập tin ẩn
b. Thực thi
--. Không thấy được với lệnh ls

11. Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống
a. Lệnh adduser
--. Lệnh useradd
c. lệnh passwd
d. Câu a và b đúng

12. Tập tin /etc/passwd chứa thông tin gì của users hệ thống
a. Chứa profile của người dùng
b. Chứa uid,gid, home directory, shell
--. Chứa password của người dùng
d. Chứa tập shadow của người dùng

13. Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
a. Chứa profile của người dùng
b. Chứa uid,gid, home directory, shell
--. Chứa password của người dùng
d. Chứa login name

14. Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
a. User administrator
--. User root
c. User admin
d. User có UID=0

15. Hệ thống Linux có mấy Run Level chính
--. Có 7 Run Level
b. Có 6 Run Level
c. Có 5 Run Level
d. Có 4 Run Level

16. Run level nào là reboot hệ thống
--. Level 6
b. Level 0
c. Level 3
d. Level 5

17. Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hđh Linux:
--. vi
b. Word
c. Emacs
d. Pico

18. Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây
a. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
--. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
c. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
d. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0

19. Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào
a. ifconfig eth0 up
b. ifconfig eth0 stop
c. ifconfig eth0 start
--. ifconfig eth0 down

20. Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó
a. /etc/service
--. /etc/services
c. /etc/ports.conf
d. /etc/httpd.conf

21. Dịch vụ SMTP chạy ở port nào
a. 22
b. 23
c. 24
--. 25

22. Dịch vụ www chạy ở port nào
a. 53
--. 80
c. 110
d. 443

23. Dịch vụ nào cho phép ta truyền file qua mạng
a. http
--. ftp
c. uucp
d. mc

24. Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
a. rpm –evh packagename.rpm
--. rpm –ivh packagename.rpm
c. rpm –q packagename.rpm
d. rpm –qa *.rpm

25. Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
a. /etc/filesystems
--. /etc/fstab
c. /etc/group
d. /etc/mnttab

26. Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản “user” thành “newuser”, ta dùng lệnh?
a. userchange –name newuser user
b. passwd –n newuser user
--. usermode –l newuser user
d. usermode –m user newuser

27. Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh?
a. cat file1 file2
b. more file1 2> file2
c. cat file1 >> file2
--. copy file1 >> file2

28. Lệnh nào để biết đầy đủ đường dẫn của thư mục hiện hành?
--. pwd
b. path
c. echo path
d. Không câu nào đúng

29. Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0, ta cần định nghĩa zone có tên?
--. 192.168.20.in-addr.arpa
b. 192.168.20.0.in-addr.arpa
c. 20.168.192.in-addr.arpa
d. Tất cả đều đúng

30. Để xem hướng dẫn cách dùng lệnh ls, ta thực hiện lệnh:
a. help ls
b. list ls
--. man ls
d. doc ls

31. Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?
a. /etc/named
--. /etc/resolv.conf
c. /etc/sysconfig/resolv.conf
d. /etc/named.conf

32. Tập tin /etc/sysconfig/network có chứa thông tin về:
--. Tên máy tính và default gateway
b. Các thiết bị được sử dụng để kết nối mạng
c. Các script dùng trong kết nối PPP và SLIP
d. Trạng thái của mạng

33. Chương trình nào dùng để kiểm tra cấu hình dịch vụ DNS?
a. dnscheck
b. BIND
--. nslookup
d. resolve


34. Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng.Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai patitions .Các partition trên máy của bạn có tên là gì :
a. hda1, hda2, hda3, hda4
--. hda1, hda2, hdb1, hdb2
c. sda1, sda2, sda1, sdb2
d. sda1, sda2, sda3, sda4

35. Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại.
a. 1
--. 2
c. 3
d. 4

36. Trong một miền ít nhất phải tồn tại một Name Server thuộc loại sau:
a. Caching Name Server.
b. Secondary Name Server.
--. Master Name Server.
d. Domain controller Name Server.

37. Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?
a. Local_enable=YES
b. anon_local=yes
--. enable_local=YES
d. a, b, c đều sai.

38. Trong hệ thống Linux, Tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP)
--. /etc/vsftpd_ftpusers
b. /etc/vsftpd.ftpusers
c. /etc/vsftpd_ftpuser
d. /etc/vsftpd.ftpuser

39.__________ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.
a. Mailbox
b. Mail Host
c. Mail Client
--. Mail POP

40.Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào?
a. Sendmaild
--. Sendmail
c. Mail
d. Maild

41.Anh/Chị tham khảo cấu trúc resource record(RR) SOA trong zone file như sau:
@ IN SOA dnsserver.csc.com. root.csc.com. (
2005050601;
10800;
3600;
604800;
86400)
Số 2005020601 có ý nghĩa gì?
a. Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache
b. Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.
--. Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

42.Tùy chọn ____________ trong SOA record để chỉ ra thời gian mà các máy chủ Name server lưu lại(caching) thông tin trả lời, việc caching thông tin trả lời này giúp giảm lưu lượng truy vấn giữa các máy chủ DNS trên mạng.
a. Retry
b. Expire
--. TTL
d. Serial

43.___________ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền.
a. SOA
b. XM
--. MX
d. PTR

44.Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Chị phải cấu hình những dịch vụ nào?
a. SMTP.
b. POP3/IMAP.
c. Kmail.
--. Câu a, b

45.Trong môi trường Linux, để khai báo mailling list (thường gọi là group mail) trong chương trình sendmail, người quản trị thường dùng tập tin nào để mô tả?
a. /etc/mail/sendmail.cf
b. /etc/mail/alias
--. /etc/aliases
d. /etc/mail/virtusertables

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro