57 cau Linux

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1.     Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về kiến trúc của hệ điều hành Linux?

a)    Người dùng, kernel, shell, phần cứng.

b)    (*)Người dùng, shell, kernel, phần cứng.

c)    Người dùng, phần cứng, shell, kernel.

d)    Shell, người dùng, kernel, phần cứng.

Câu 2.     Hai boot loader của RedHat Linux là gì ? (chọn 2)

a)    (*)LILO

b)    GRUP

c)    (*)GRUB

d)    LIFO

Câu 3.     Thư mục _______ lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux kernel.

a)    /etc

b)    /usr

c)    /var

d)    (*)/proc

Câu 4.     Lệnh _________ giúp Anh/Chị sửa tên một file.

a)    rn

b)    (*)mv

c)    replace

d)    rname

Câu 5.     Lệnh _________ dùng để xóa một file.

a)    del

b)    (*)rm

c)    fd

d)    fr

Câu 6.     Lệnh ___________cho phép Anh/Chị tìm những file có nhóm sở hữu là mygroup.

a)    find mygroup

b)    (*)find -group mygroup

c)    find group

d)    find all mygroup

Câu 7.     Lệnh _____________dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong file fstab.

a)    umount

b)    mount all

c)    mount -f

d)    (*)mount -a

Câu 8.     Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép xóa một dòng tại vị trí con trỏ.

a)    dw

b)    dl

c)    3d

d)    (*)dd

Câu 9.     Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép undo nội dung cũ khi thay đổi nội dung văn bản.

a)    r

b)    (*)u

c)    e

d)    esc

Câu 10.     Giá trị thập phân (decimal) là ________ để biểu diễn quyền read, write và execute.

a)    3

b)    5

c)    6

d)    (*)7

Câu 11.     User root luôn luôn có giá trị UID là ________.

a)    (*)0

b)    1

c)    99

d)    100

Câu 12.     Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra home directory của user.

a)    -a

b)    -u

c)    (*)-d

d)    -h

Câu 13.     Lệnh _____________ giúp Anh/Chị thay đổi nhóm của một user.

a)    (*)usermod -g

b)    usermod -c

c)    usermod -i

d)    usermod -e

Câu 14.     Anh/Chị dùng lệnh ________________ để xem dung lượng đĩa đã cấp cho nhóm group1.

a)    quota -group1

b)    (*)repquota -g group1

c)    quotaon -group1

d)    showquota -g group1

Câu 15.     Anh/Chị dùng tùy chọn _______ của lệnh edquota để cho phép chỉnh sửa quota của group.

a)    -p

b)    (*)-g

c)    -u

d)    -t

Câu 16.     Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy tính.

a)    (*)ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0

b)    ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0

c)    ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0

d)    ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0

Câu 17.     Câu nào sau đây đúng về telnet và ssh? (Chọn 2)

a)    (*)telnet và ssh đều hỗ trợ người dùng quản trị hệ thống từ xa.

b)    telnet và ssh đều không mã hóa mật khẩu.

c)    telnet mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại.

d)    (*)telnet không mã hóa mật khẩu còn ssh thì ngược lại.

Câu 18.     Tập tin ____________ là tập tin cấu hình của samba server.

a)    /etc/samba/samba.conf

b)    (*)/etc/samba/smb.conf

c)    /etc/smb/samba.conf

d)    /etc/smb/smb.conf

Câu 19.     Lệnh _____________ để kiểm tra các kết nối hiện tại trên SAMBA server.

a)    test

b)    (*)testparm

c)    smbstatus

d)    status

Câu 20.     Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA có giá trị là __________.

a)    224

b)    25

c)    (*)139

d)    100

Câu 21.     Biến tham số _________ để chỉ định tổng số tham số của dòng lệnh.

a)    (*)$#

b)    $$

c)    $*

d)    $0

Câu 22.     Lệnh ____________ để liệt kê tất cả những tiến trình đang chạy trong hệ thống.

a)    show proc all.

b)    show process all.

c)    (*)ps -ax

d)    ps -i

Câu 23.     Lệnh _________ cho phép đưa một tiến trình đang chạy trong chế độ background trở về foreground.

a)    kill

b)    (*)fg

c)    bg -f

d)    ps

Câu 24.     Khi khởi động dịch vụ DNS, để xem thông tin cấu hình có bị lỗi hay không Anh/Chị dùng lệnh gì?

a)    tail /var/messages.

b)    (*)tail /var/log/messages.

c)    tail /var/log/named/messages

d)    tail /var/log/error.log

Câu 25.     Câu nào sau đây định nghĩa đúng về cách tổ chức cơ sở dữ liệu DNS?

a)    (*)Tổ chức dữ liệu phân tán.

b)    Tổ chức dữ liệu tập trung.

c)    Tổ chức dữ liệu cộng tác.

d)    Tổ chức dữ liệu tích hợp.

Câu 26.     Có bao nhiêu loại DNS server?

a)    1

b)    2

c)    (*)3

d)    4

Câu 27.     Dịch vụ DNS hoạt động tại số hiệu cổng (Port) nào?

a)    50

b)    (*)53

c)    223

d)    41

Câu 28.     Câu nào sau đây định nghĩa đúng nhất khi cấu hình home directory Web Server?

a)    Documentroot /var/web/abc/index.html

b)    Documentroot /var/web/default.html

c)    (*)Documentroot /var/web/abc

d)    Documentroot /var/default.html

Câu 29.     Khai báo nào sau đây đúng nhất về tạo Alias?

a)    (*)Alias /data “/home/www/data”

b)    Alias /data “/home/www/data/index.html”

c)    Alias data “/home/www/data”

d)    Alias /data “home/www/data”

Câu 30.     Apache hỗ trợ cấu hình VirtualHost dựa trên?

a)    (*)Địa chỉ IP

b)    (*)Hostname

c)    Địa chỉ vật lý

d)    Câu a, b

Câu 31.     Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập FTP Server?

a)    (*)Local_enable=YES

b)    anon_local=yes

c)    enable_local=YES

d)    a, b, c đều sai.

Câu 32.     Thư mục gốc mặc định của FTP Server là:

a)    /var/vsftp

b)    /var/vsftpd

c)    (*)/var/ftp

d)    Không phải các thư mục trên

Câu 33.     Trong HĐH Linux, để người dùng có thể nhận và gửi mail, Anh/Chị phải cấu hình những dịch vụ nào?

a)    SMTP.

b)    POP3/IMAP.

c)    Kmail.

d)    (*)Câu a, b

Câu 34.     Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là:

a)    Sendmaild

b)    (*)Sendmail

c)    Mail

d)    Maild

Câu 35.     ___________ là lệnh dùng để tạo swap directory cho Squid proxy.

a)    Squid -a

b)    (*)Squid -z

c)    Squid create

d)    Squid -l

Câu 36.     Tùy chọn _________ của lệnh shutdown để khởi động lại máy tính?

a)    (*)-r

b)    -y

c)    -b

d)    -c

Câu 37.     Anh/Chị đang làm việc với người dùng có tên hocvien, Anh/Chị muốn chuyển sang hoàn toàn môi trường của user root, Anh/Chị dùng lệnh __________

a)    $su root

b)    $su -root

c)    (*)$su - root

d)    $su -w root

Câu 38.     Lệnh _____________ tương đương với lệnh cat /etc/passwd |more.

a)    cat /etc/passwd.

b)    cat </etc/passwd.

c)    (*)more  /etc/passwd.

d)    cat > /etc/passwd.

Câu 39.     Lệnh ______________ cho phép tạo tập tin mới có cùng inode number với tập tin cũ.

a)    cp <tậptincũ> <tậptinmới>

b)    cat <tậptincũ> > <tậptinmới>

c)    (*)ln <tậptincũ> <tậptinmới>

d)    mv <tậptincũ> <tậptinmới>

Câu 40.     Lệnh __________ để xem danh sách những lệnh đã gõ trước đây.

a)    histfile

b)    showbuff

c)    (*)history

d)    hist

Câu 41.     Khi dùng lệnh rpm để loại bỏ một package có tên bind-9.2.3-13 khỏi hệ thống thì hệ thống thông báo lỗi sau:

    [root@server root]# rpm -e bind-9.2.3-13

    error: Failed dependencies:

        bind is needed by (installed) system-config-bind-2.0.2-5

Theo Anh/Chị, để loại bỏ được packet trên thì Anh/Chị phải làm gì?

a)    Cài đặt thêm package system-config-bind-2.0.2-5 sau đó dùng lệnh rpm -e để loại bỏ package bind-9.2.3-13

b)    Dùng lệnh rpm -eu để loại bỏ package bind-9.2.3-13

c)    (*)Loại bỏ package system-config-bind-2.0.2-5 trước sau đó loại bỏ package bind-9.2.3-13

d)    Không thể loại bỏ package bind-9.2.3-13

Câu 42.     Khi dùng trình tiện ích mail để gởi một mail đến cho người nhận có địa chỉ [email protected] Anh/Chị thực hiện:

a)    (*)mail -v [email protected]

b)    mail -l [email protected]

c)    mail -user [email protected]

d)    mail -u [email protected]

Câu 43.     Lệnh nào sau đây giúp bạn tạo một nhóm tên mygroup có gid là 345?

a)    groupadd 345 mygroup

b)    group 345 mygroup

c)    (*)groupadd -g 345 mygroup

d)    group -a 345 mygroup

Câu 44.     Để cấp quyền cho người dùng hv có quyền quản trị giống như quyền của người dùng root, người quản trị dùng lệnh vi /etc/passwd để cấp quyền cho người dùng hv. Thông tin cụ thể của người dùng hv trong tập tin /etc/passwd như sau:

    hv:x:500:501::/home/hv:/bin/bash

Theo Anh/Chị, người quản trị thay đổi thông tin trên như thế nào?

a)    hv:x:500:0::/home/hv:/bin/bash

b)    hv:0:500:501::/home/hv:/bin/bash

c)    hv:0:0:501::/home/hv:/bin/bash

d)    (*)hv:x:0:501::/home/hv:/bin/bash

Câu 45.     Người quản trị dùng kỹ thuật ip alias để tạo nhiều địa chỉ ip cho card mạng, quá trình cấu hình tiến hành như sau:

TH1:

    [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/

    [root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0

    [root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0

        DEVICE=eth0

        ONBOOT=yes

        BOOTPROTO=static

        IPADDR=10.10.10.1

        NETMASK=255.0.0.0

        GATEWAY=10.10.10.10

    [root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart

TH2:

    [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/

    [root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0

    [root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0

        DEVICE=eth0

        ONBOOT=no

        BOOTPROTO=static

        IPADDR=10.10.10.1

        NETMASK=255.0.0.0

        GATEWAY=10.10.10.10

    [root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart

TH3:

    [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/

    [root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0

    [root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0

        DEVICE=eth0:0

        ONBOOT=yes

        BOOTPROTO=static

        IPADDR=10.10.10.1

        NETMASK=255.0.0.0

        GATEWAY=10.10.10.10

    [root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart

TH4:

    [root@server root]# cd /etc/sysconfig/network-scripts/

    [root@server network-scripts]# cp ifcfg-eth0 ifcfg-eth0:0

    [root@server network-scripts]# vi ifcfg-eth0:0

        DEVICE=eth0:0

        ONBOOT=yes

        BOOTPROTO=no

        IPADDR=10.10.10.1

        NETMASK=255.0.0.0

    [root@server network-scripts]# /etc/init.d/network restart

Theo Anh/Chị, trường hợp nào là hợp lý nhất?

a)    TH1

b)    TH2

c)    (*)TH3

d)    TH4

Câu 47.     Để chia sẻ tài nguyên cho người dùng thông qua dịch vụ SAMBA, người quản trị mô tả đoạn cấu hình sau:

        [homes]

comment = Test;

path = %H ;

read only = no ;

valid users = %S ;

browseable = no ;

writeable = yes ;

Theo Anh/Chị, đoạn cấu hình trên có ý nghĩa gì?

a)    Chia sẻ thư mục /H cho người dùng S.

b)    Chia sẻ thư mục /Home cho người dùng S.

c)    (*)Chia sẻ thư mục home directory cho từng người dùng trong hệ thống.

d)    Chia sẻ thư mục / cho user hệ thống có quyền truy xuất.

Câu 48.     Dùng SAMBA để chia thư mục /usr/share cho mọi người dùng trong hệ thống sử dụng thông qua sharename là data.

a)    Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:

    [data]            

        comment = Test;

        path = %H/user/share ;

        read only = no ;

        valid users = %S ;

        browseable = no ;

        writeable = yes ;

b)    (*)Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:

    [data]    

        comment = Test;

        path = /usr/share;

c)    Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:

    [data]    

        comment = Test;

        path = /user/share ;

        users = %S ;

        writeable = yes ;

d)    Trong file cấu hình /etc/samba/smb.conf mô tả đoạn:

    [/usr/share]            

    comment = Test;

    path = /data;

Câu 49.     Cho đoạn chương trình Shell có tên psuser :

total=0

for i in 'seq 1 $1'

do

total='expr $total + $i'

done

Theo Anh/Chị, ý nghĩa của đoạn chương trình trên là gì?

a)    (*)Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1)

b)    Tính tổng dãy số cộng từ 1 tới 10

c)    Tính tổng hai số 1 và n (giá trị của n được nhập thông qua biến tham số $1)

d)    a,b,c đều sai

Câu 50.     Khi ủy quyền subdomain có tên miền “csc.hcmuns.edu.vn” cho máy chủ có địa chỉ 172.16.1.1 quản lý, từ miền cha “hcmuns.edu.vn” Anh/Chị phải khai báo như thế nào là đúng?

a)    (*)Trong zone file thuận mô tả như sau:

csc.hcmuns.edu.vn.            IN    NS    servercsc.csc.hcmuns.edu.vn.

servercsc.csc.hcmuns.edu.vn.    IN    A     172.16.1.1

b)    Trong zone file thuận mô tả như sau:

csc.hcmuns.edu.vn.        IN    NS    servercsc.hcmuns.edu.vn.

servercsc.hcmuns.edu.vn.    IN    A     172.16.1.1

c)    Trong zone file nghịch mô tả như sau:

hcmuns.edu.vn.        IN    CNAME    servercsc.hcmuns.edu.vn.

servercsc.hcmuns.edu.vn.    IN    A     172.16.1.1

d)    Trong zone file nghịch mô tả như sau:

csc.hcmuns.edu.vn.        IN    MX    0 servercsc.hcmuns.edu.vn.

servercsc.hcmuns.edu.vn.    IN    A     172.16.1.1

Câu 51.     Trung tâm đào tạo tin học thuê một tên miền “csc.edu.vn” từ VNNIC, trung tâm cần tổ chức DNS server trên hệ điều hành Linux theo yêu cầu như sau:

-    dns1 là master name server có địa chỉ 203.162.44.69.

-    dns2 là secondary name server có địa chỉ 203.162.44.70

-    ngoài ra dns2 còn được tổ chức làm Web server, Mail server, FTP server, Proxy server có host name lần lượt là:

    o    Web server có hostname  là www.csc.edu.vn

    o    Mail server có hostname là mail.csc.edu.vn

    o    FTP server có hostname là ftp.csc.edu.vn

    o    Proxy server có hostname là proxy.csc.edu

Theo Anh/Chị, người quản trị cần cấu hình cho forward lookup zone file (zone file thuận) như thế nào để đáp ứng yêu cầu trên?

a)    Cấu hình zone file như sau:

    $TTL    86400

    @       IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (

                                     42              ; serial (d. adams)

                                        3H              ; refresh

                                       15M             ; retry

                                        1W              ; expiry

                                        1D )            ; minimum

        IN NS dns1.csc.edu.vn.

        IN NS dns2.csc.edu.vn.

        IN MX 0 mail.csc.edu.vn.

        IN A            203.162.44.69

    mail        IN CNAME        dns2.csc.edu.vn.

    www       IN CNAME        dns2.csc.edu.vn.

    ftp         IN CNAME        dns2.csc.edu.vn.

    proxy     IN CNAME        dns2.csc.edu.vn.

b)    Cấu hình zone file như sau:

    $TTL    86400

    @      IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (

                                        42              ; serial (d. adams)

                                        3H              ; refresh

                                        15M             ; retry

                                        1W              ; expiry

                                        1D )            ; minimum

                    IN NS dns1.csc.edu.vn.

        IN MX 0 mail.csc.edu.vn.

    dns1       IN A            203.162.44.69

    dns2     IN A            203.162.44.70

    mail        IN CNAME      dns2.csc.edu.vn.

    ftp    IN CNAME       dns2.csc.edu.vn.

    www    IN CNAME       dns2.csc.edu.vn.

    proxy    IN CNAME       dns2.csc.edu.vn.

c)    Cấu hình zone file như sau:

    $TTL    86400

    @      IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (

                                        42              ; serial (d. adams)

                                        3H              ; refresh

                                        15M             ; retry

                                        1W              ; expiry

                                        1D )            ; minimum

                    IN NS dns1.csc.edu.vn.

                    IN NS dns2.csc.edu.vn.

        IN MX 0 mail.csc.edu.vn.

    dns1       IN A            203.162.44.69

         IN A            203.162.44.70

    dns2    IN CNAME     dns1.csc.edu.vn

    mail        IN CNAME     dns2.csc.edu.vn.

    ftp    IN CNAME     dns2.csc.edu.vn.

    www    IN CNAME     dns2.csc.edu.vn.

    proxy    IN CNAME     dns2.csc.edu.vn.

d)    (*)Cấu hình zone file như sau:

    $TTL    86400

    @      IN SOA  dns1.csc.edu.vn. root (

                                        42              ; serial (d. adams)

                                        3H              ; refresh

                                        15M             ; retry

                                        1W              ; expiry

                                        1D )            ; minimum

                    IN NS dns1.csc.edu.vn.

                    IN NS dns2.csc.edu.vn.

        IN MX 0 mail.csc.edu.vn.

    dns1       IN A            203.162.44.69

    dns2     IN A            203.162.44.70

    mail        IN CNAME      dns2.csc.edu.vn.

    ftp    IN CNAME      dns2.csc.edu.vn.

    www    IN CNAME      dns2.csc.edu.vn.

    proxy    IN CNAME      dns2.csc.edu.vn.

Câu 52.     Để cấm host có địa chỉ 192.168.11.1 truy xuất vào FTP server, Anh/Chị khai báo như thế nào?

a)    Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau:

host deny 192.168.11.1

b)    Trong file vsftpd.conf mô tả dòng sau:

vsftpd: 192.168.11.1

c)    (*)Trong file /etc/hosts.deny mô tả dòng sau:

vsftpd: 192.168.11.1

d)    Trong file /etc/hosts mô tả dòng sau:

deny host: 192.168.11.1

Câu 53.     Để định nghĩa một máy có địa chỉ mail-gw.hcm.vnn.vn là mail gateway cho Mail Server nội bộ, Anh/Chị định nghĩa như thế nào?

a)    Cwmail-gw.hcm.vnn.vn

b)    (*)DSmail-gw.hcm.vnn.vn

c)    Cmmail-gw.hcm.vnn.vn

d)    DaemonPort=mail-gw.hcm.vnn.vn

Câu 54.     Anh/Chị phát hiện có một thông điệp thuộc miền spam.com cứ gửi mail liên tục đến Mail Server, Anh/Chị dùng phương thức nào để ngăn chặn mail trên?

a)    Ngắt máy chủ Mail khỏi mạng.

b)    Shutdown chủ Mail.

c)    (*)Dùng tập tin /etc/mail/access để ngăn chặn.

d)    Không làm gì cả.

Câu 55.     Cấu hình cache_peer như sau (Chọn 2):

    cache_peer    proxy2.vnuhcm.edu.vn    parent     8080    8082

    cache_peer    proxy3.vnuhcm.edu.vn    sibling    8080    8082

Những định nghĩa nào sau đây đúng?

a)    (*)Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ.

b)    Proxy2.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ.

c)    Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy cha của proxy cục bộ.

d)    (*)Proxy3.vnuhcm.edu.vn là proxy ngang hàng của proxy cục bộ.

Câu 56.     Định nghĩa một access control list (ACL) như sau:

    acl    MyNetwork    src    172.16.2.0/255.255.255.0

    acl     BadDomain    dstdomain    .yahoo.com

    http_access    allow    MyNetwork.

    http_access    deny    BadDomain

    http_access    deny    all

Định nghĩa trên có ý nghĩa như thế nào?

a)    (*)Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập internet ngoại trừ miền yahoo.com

b)    Chỉ có những máy trong mạng 172.16.2.0 được truy cập bất kỳ địa chỉ nào bên ngoài Internet.

c)    Tất cả các máy đều có thể truy cập Internet

d)    Câu a,b,c đều sai.

Câu 57.     Kernel là _________________________________ ?

a)    (*)Trung tâm điều khiển của hệ điều hành Linux.

b)    Một tiện ích

c)    Một ứng dụng do người dùng viết

d)    Là một phần mềm của công ty thứ ba.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro