job

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TỪ VỰNG IELTS 7.5+ (PHẦN 1) - (Chủ đề JOB)
LƯU NGAY KẺO TRÔI!!
__________________________________________________________
(Còn nhiều chủ đề khác nữa các bạn addfr để mình gửi nhé ^^)
working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
reduce = limit = restrict: giảm, giới hạn cái gì
work productivity: năng suất làm việc
suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
fatigue(n): sự mệt mỏi
anxiety disorders(n): những sự rối loạn lo âu
stroke(n): đột quỵ
Failing health = poor health: sức khỏe giảm sút
sick leave: xin nghỉ việc vì bệnh
poor work performance: hiệu suất làm việc kém
low productivity: năng suất thấp
a case in point: 1 ví dụ điển hình
frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
have serious consequences for: gây ra hậu quả nặng nề cho…
busy working schedules: lịch trình công việc bận rộn
take frequent family trips: thường xuyên đi du lịch với gia đình
overworked people: những người làm việc quá nhiều
devote time to…: dành thời gian vào việc gì = spend time on…
family relationships = family bonds: mối quan hệ gia đình
a nine-to-five job: công việc hành chính từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
job satisfaction: sự hài lòng trong công việc
pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
earn a high salary: có được mức lương cao
Mình recommend video này cho các bạn học từ vựng 1 cách nhân văn và hiệu quả cực: https://youtu.be/BNN_DMI1qWk
_______________________________________________________

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#anh