Bài 6: Thán từ 叹词/ Tàn cí /

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


Định nghĩa thán từ

– Thán từ là loại từ biểu thị một thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói.

– Đây là một loại hư từ đặc biệt, luôn độc lập trong câu, không có mối liên hệ với các từ ngữ khác.

– Thán từ có thể đứng độc lập tạo thành một câu riêng lẻ.

Phân loại thán từ

Muốn dựa chính xác nghĩa của các thán từ phải dựa vào tình huống câu cụ thể. Tuy nhiên, ta có thể phân loại thán từ thành các dạng sau:

a/. Biểu thị kinh ngạc, cảm thán: 啊, 咦, 嘿, 嗨, 嚯, 吓, 哟

b/. Biểu thị vui vẻ hoặc mỉa mai: 哈, 嘻, 呵, 哈哈, 嘻嘻, 呵呵

c/. Biểu thị buồn khổ, tiếc hận: 唉, 哎, 嗨, 哎呀

d/. Biểu thị phẫn nộ, khinh bỉ: 呸, 啐, 哼, 吓

e/. Biểu thị bất mãn: 唉, 嗨, 嚯, 吓

Ngoài ra, vẫn còn rất nhiều các thán từ khác.

VD:

,下雪了!

/Hēi, xià xuěle/

Ê, tuyết rơi rồi!

,这下可糟了。

/Ya, zhè xià kě zāole/

Ôi, thế này thì hỏng rồi.

,这场球有输了。

/Āi, zhè chǎng qiú yǒu shūle/

Ôi, Trận bóng này thua mất rồi.

,起风了!

/A, qǐ fēngle/

A, gió nổi lên rồi.

thành thạo là một lộ trình dài cần có sự nỗ lực 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro