Bài 7 : Lượng từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Định nghĩa lượng từ tiếng Trung là gì?

Lượng từ trong tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác.

Lượng từ trong tiếng Trung thường dùng个 /Gè/

Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với "个".

Dùng với người: 一个人, 两个小孩

Dùng với bộ phận cơ thể: 一个鼻子( tị tử ; mũi ), 一个耳朵( nhĩ đóa : tai ), 一个舌头( thiệt đầu : cái lưỡi)

Dùng với hoa quả: 一个柿子( quả hồng ), 一个梨( quả lê )

Dùng với các hành tinh: 一个月亮, 一个太阳

Dùng với sông hồ: 一个湖, 一个海

Dùng cho các sự kiện, hoạt động: 一个动作, 敬个礼( kính cá lễ)

Dùng cho thời gian: 两个月, 一个星期

Dùng cho thực phẩm: 一个面包( miện bao L bánh mì), 一个蛋糕( đản cao : bánh)

Dùng cho đồ vật: 一个信封( tín phong : phong thư), 一个壁橱( bính thụ : tủ)

Dùng cho cơ quan tổ chức: 一个机关, 一个办公室( biện cong thất : văn phòng )

Dùng cho hội nghị: 一个辩论会( biện luận hội), 一个委员会( ủy viên hội)

Dùng cho ý tưởng, suy nghĩ: 一个假设( giả thuyết ), 一个主意

Dùng cho văn học: 两个故事, 一个笑话

Dùng cho từ ngữ: 一个词, 一个句子

/Wèi/vị

Dùng để chỉ người (theo một cách trang trọng, lịch sự)

VD: 一位客人, 两位同学, 三位老师

只 /Zhǐ/ chi , chích

Dùng để chỉ loài vật: 两只小鸟, 三只老虎

Dùng cho các đồ vật hoặc bộ phần luôn có 2 cái: 两只耳朵, 一只鞋( hài : giày)

Dùng cho dụng cụ, đồ nghề: 一只箱子( tương tử : một hộp), 一只口袋( khẩu đại : vải)

Dùng cho tàu bè: 一只小船( tiểu thuyền), 一只游艇( du đĩnh : du thuyền )

头  đầu

/Tóu/Dùng cho gia súc như bò, cừu: 一头牛, 两头骡子( la tử : con la)

Dùng cho tỏi: 一头蒜( đầu toán : tỏi)

Dùng cho việc liên quan đến người thân: 一头亲事( đầu thân sự )

条 /Tiáo điều

/Dùng cho sông ngòi, đường xá: 一条大河( điều đại hà : một con sông lớn ), 一条大街( địa nhai : đường lớn )

Dùng cho các vật có hình dạng dài: 一条床单) sàng đơn : khăn trải giường ), 两条腿( thối : 2 cái chân ), 一条香烟( hương yên : nhang khói)

Dùng cho các điều luật, hạng mục: 一条妙计( điệu kế), 两条建议) kiến nghị ), 三条新闻( tân văn : điều mới , tin tức , thười sự )

Dùng cho người: 一条好汉, 一条人命

道 /Dào/ đạo

Dùng để chỉ sông ngòi, đường xá hoặc những đồ vật có hình dạng dài (giống条): 一道沟( câu : kênh rạch ), 一道擦痕( sát ngân : vết xước)

Dùng cho tường, cửa: 一道围墙( vi tường : tường che , tường vây ), 两道门

Dùng cho mệnh lệnh, đề mục: 一道命令( mệnh lệnh ), 十道数学题( số học đề)

Dùng cho số thứ tự: 一道手续( thủ tục ), 三道漆

Dùng cho bữa ăn: 一道甜点心, 两道菜

面 /Miàn/: diện

Dùng cho những vật có mặt dẹt

VD: 一面锣, 一面鼓, 两面旗子

张 /Zhāng1/ trương

Dùng cho những vật mỏng như giấy, da: 一张地图( địa đồ), 两张画(họa ), 三张木板( mộc bản : ván gỗ )

Dùng cho những đồ gia dụng có bề mặt phẳng: 一张床( sàng ), 一张桌子( trác tủ : cái bàn )

Dùng cho môi, mặt: 一张脸( kiểm : mặt ), 一张嘴( chủy : mồm )

Dùng cho cái cung: 一张弓

份 /Fèn/ Phần 

Dùng cho cá đồ vật kết hợp thành cụm: 一份饭, 一份礼

Dùng cho báo chí: 一份报纸( báo chí), 一份杂志tạp chí
Dùng chỉ tình cảm: 一份情意 tình ý

把 /Bǎ/ bả ; chiesc con ấm .. , nắm  , bó

Dùng cho những đồ vật có cán, tay cầm: 一把茶壶( trà hồ : ấm trà), 一把扇子( phiến tử : cái quạt )

Dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được: 一把米( 1 nắm gạo), 一把花儿 ( một bó hoa nhi)

Dùng cho một vài từ trừu tượng: 一把年龄( một ít niên linh),一把好手

部 /Bù/ bộ 

Dùng cho sách, tác phẩm nghệ thuật: 一部词典,一部影片

Dùng cho máy móc, xe cộ: 一部机器( cơ khí : máy móc ),两部汽车( khí xa : xe hơi_)

件 /Jiàn/ kiện 

Dùng cho quần áo: 一件衬衫( sấn sam : áo sơ mi )

Dùng cho sự việc, tình huống: 一件大事

Dùng cho dụng cụ gia đình, hành lý: 一件家具,两件行李

幅 /Fú/ phúc

Dùng cho tranh vẽ: 一幅画 họa : một bức tránh

Dùng cho vải vóc: 一副布

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro