Đề cương công dân

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Những yếu tố liên quan đến phương thức sản xuất :

- Lực lg sản xuất : sự thống nhất giữa tư liệu SX và người sử dụng tư liệu ấy để SX ra của cải vật chất

- Tư liệu lao động : Gồm công cụ lao động và các phương tiện vật chất khác . Trong tư liệu lao động , công cụ lao động là quan trọng nhất , là yếu tố tiêu biểu cho trình độ sản xuất của mỗi thời đại

- Đối tượng lao động : gồm những bộ phận cùng giới tự nhiên đc đưa vào sản xuất. có đối tượng lao động đã sẵn có trong tự nhiên , có đối tượng lao động do con người sáng tạo ra

- Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội :

Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

+ tồn tại Xh là cái có trước quyết định ý thức xã hội

+ tồn tại xh như thế nào thì ý thức xh phản ánh tồn tại xh

+ mỗi khi phương thức sản xuất thay đổi thì kéo theo ND phản ánh của ý thức xh

2. Đạo đức và pháp luật  , phong tục tập quán trong điều chỉnh hành vi con người

-Đạo đức

+ thực hiện các chuẩn mực đạo đức xã hội đề ra

+thực hiện mang tính tự giác , nếu không thực hiện sẽ bị XH lên án hoặc dư luận XH lên án , lương tấm cắn rứt

- Pháp luật

+ thực hiến các quy tắc sử sự do nhà nc ban hành

+thực hiện mang tính bắt buộc , cưỡng chế, không thực hiện sẽ bị xử lý = sức mạnh của nhà nước

-Phong tục tập quán

+ Tuân thủ theo những thói quen , nề nếp đã ổn định từ lâu

+ là thuần phong mỹ tục , những phong tục tập quán tốt cần đc duy trì , phong tục lạc hậu cần phải loại bỏ

Vai trò của đạo đức

- Cá nhân :

+ Góp phần hoàn thiện nhân cách

+ Ý thức và năng lực sống thiện , sống có ích cho XH

+ GD lòng nhân ái , vị tha

- với gia đình

+ là nền tảng của gd và tạo cho gd phát triển bền chặt

+ là tổ chức để xd gia đình hp

- với Xh

+ Có vai trò quan trọng với sự phát triển của XH

+  XH PT bền vững nếu xh thực hiện đúng các chuẩn mực đạo đức

3. Khái niệm

* Nghĩa vụ : Là trách nhiệm của cá nhân với yêu cầu , lợi ích chung của XH

* Khi mâu thuẫn xảy ra giữa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể thì sẽ giải quyết : suy nghĩ và nhìn nhận lại vấn đề , hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích tập thể

4.

* Khái niệm lương tâm : Là năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệt với người khác và xh

* KN nhân phẩm : là toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có đc . nói cách khác , nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người

* KN danh dự : là sự coi trọng , đánh giá cao của dư luận xã hội đối với 1 ng' dựa trên các giá trị tinh thần , đạo đức của ng đo

* KN hp : là cảm xúc vui sướng , hài lòng của con ng trong cuộc sóng khi đc đáp ứng , thỏa mãn các nhu cầu chân chính , lành mạnh về vật chất và tinh thần

* so sánh danh dự và nhân phẩm biểu hiện

- Danh dự :

+ Lương tâm trong sáng

+ có những nhu cầu tinh thần , vật chất lành mạnh

+thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức và chuẩn mực đạo đức xh

- Nhân phẩm

+ Những giá trị đạo đức , tinh thần đc xã hội đánh giá công nhận

+Cống hiến thực tế của con người với XH , với người khác

+biết  làm chủ các nhu cầu bản thân , kiềm chế đc các nhu cầu không chính đáng , cố gắng tuân theo chuẩn mực đạo đức xã hội

+ Biết tôn trọng  danh dự nhân phẩm của người khác

5.

* Kn tình yêu : Là sự rung cảm và quyến luyến sâu sắc giữa 2 người khác giới . Ở họ có sự phù hợp về nhiều mật làm cho họ có nhu cầu gần gũi, gắn bó với nhau , tự nguyện sống vì nhau và sẵn sàng hiến dấng cho nhau cuộc sống của mình

* TÌnh yêu chân chính : là tình yêu trong sáng lành mạnh , phù hợp với các quan niệm đạo đức tiến bộ XH

* Điều cần tránh trong Tình yêu :

- Không nên yêu quá sớm , nhầm giữa tình bạn và tình yêu

- Không nên yêu 1 lúc nhiều ng , yêu để chứng tỏ mình

- không QHTD trước hôn nhân

6.

* HÔn nhân : là quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn

* chế độ hôn nhân ở nước ta

-Hôn nhân tự nguyện tiến bộ

- hôn nhân 1 vợ 1 chồng , vợ chồng bình đẳng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro