chương 18: Động Từ Bất Quy Tắc - Có Quy Tắc

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Động Từ Bất Quy Tắc - Có Quy Tắc

ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC

1. Định nghĩa:

Động từ có quy tắc là những động từ tạo thành hình thức quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm '–ed' vào động từ nguyên mẫu không TO (Bare infinitive).

Ví dụ:

Động từ thườngĐộng từ có quy tắc Nghĩaplayplayedchơistaystayedởlearnlearnedhọcwatchwatchedxemstopstoppeddừng lạilooklookedxemwantwantedmuốnarrivearrivedđếnlistenlistenednghetraveltravelledđi du lịch

2. Hình thức:

Động từ có quy tắc được thành lập bằng cách thêm hậu tố '-ed' vào sau các động từ.

Ví dụ: listened, loved, stayed

a. Quy tắc thêm '-ed':

Đặc điểmQuy tắc thêm -edVí dụTận cùng là -e hoặc -eeChỉ thêm -darrive → arrived
agree → agreedTận cùng là -y Đổi -y thành -iedtry → tried
cry  criedTận cùng là u, e. o, a, i + -ychỉ thêm -edobey → obeyed
play → played

Tận cùng là u, e. o, a, i + phụ âm

gấp đôi phụ âm cuối + -edomit → omitted
fit  fittedTận cùng là -lgấp đôi phụ âm cuối + -edcancel → cancelled
travel → travelledTận cùng là -cthêm -k trước khi thêm -edtraffic → trafficked
picnic → picnicked

b. Cách phát âm '-ed':

Đọc là /id/: khi động từ trước khi thêm '-ed' có tận cùng là t, d

Ví dụ: wanted, needed

► Các từ sau luôn đọc là /id/naked, beloved, aged, crooked, learned, sacred, ragged, wicked.

Đọc là /t/: khi động từ trước khi thêm '-ed'có tận cùng là ch, s, x, sh, k, p, f

Ví dụ: watched, mixed, asked, finished, walked

Đọc là /d/: khi động từ trước khi thêm '-ed' có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại.

Ví dụ: played, learned, typed

ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

1. Định nghĩa:

Động từ bất quy tắc là những động từ tạo hình thức quá khứ và quá khứ phân từ không bằng cách thêm '–ed' mà chủ yếu bằng cách thay đổi nguyên âm của động từ.

Ví dụ:

bring → brought → brought: mang theo

say → said → said: nói

write → wrote → written: viết

give → gave → given: cho

2. Hình thức:

Có thể chia những động từ bất quy tắc thành các nhóm chính sau đây:

a. Cả ba hình thức giống nhau:

InfinitivePast tensePast participleNghĩabetbetbetđánh cuộccostcostcosttrị giácutcutcutcắt, chặthithithitđánh, đập, đụnghurthurthurtlàm bị thươngknitknitknitđanletletletđể choputputputđể, đặtquitquitquitbỏ, thôi, nghỉreadreadreadđọcridridridtrừ bỏsetsetsetđể, đặ

b. Nguyên mẫu (bare infinitive) giống với quá khứ phân từ (V3):

Trong trường hợp này, thể quá khứ đơn (V2) khác với động từ nguyên mẫu (V0) và thể quá khứ phân từ (V3)

InfinitivePast tensePast participleNghĩabecomebecamebecometrở thànhcomecamecomeđến, tớiovercomeovercameovercomevượt qua, khắc phụcrunranrunchạy

c. Thể quá khứ đơn giống thể quá khứ phân từ:

Trong trường hợp này Thể quá khứ đơn (past tense - V2) và thể quá khứ phân từ (past participle - V3) có cách chia giống nhau

InfinitivePast tensePast participleNghĩaabideabodeabodechờ, chờ đợiawakeawokeawokethức dậy, đánh thứcbendbentbentcúi, cong xuốngbindboundboundbuộc, ràng buộcbleedbledbledchảy máubreedbredbrednuôi nấngbringbroughtbroughtmang đếnbuildbuiltbuiltxây dựngburnburntburntđốt, cháybuyboughtboughtmuacatchcaughtcaughtbắt, đuổi kịpclingclungclungbám vào, níu lấycreepcreptcreptbòdealdealtdealtbuôn bán, giao du

d. Cả ba hình thức khác nhau:

InfinitivePast tensePast participleNghĩaarisearosearisenxuất hiện, nảy sinhbewas/ werebeenthì, là, ởbearboreborn, bornechịu, mang, vácbeginbeganbegunbắt đầubidbadebiddenbảo, ra lệnhbitebitbittencắnblowblewblownthổibreakbrokebrokenlàm vỡ, bẻ gãychoosechosechosenlựa, chọndodiddonelàmdrawdrewdrawnkéo, vẽdrinkdrankdrunkuốngdrivedrovedrivenlái xeeatateeatenănfallfellfallenrơi, ngã

Chia sẻ với người thân bạn bè: Chia sẻ

BÀI TRƯỚC

Phân Từ

BÀI SAU

Cụm Động Từ

VỀ CHÚNG TÔI+

LUYỆN THI+

TIẾNG ANH 6 - 12+

KỸ NĂNG TIẾNG ANH+

Copyright 2017 hochay. All rights reserved. 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học