chương 42: câu bị động

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Cấu Trúc Câu Bị Động

ĐỊNH NGHĨA

- Câu chủ động: Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hành động tác động vào người, vật khác.

Ví dụ:

cook a meal.

(Tôi nấu một bữa ăn)

- Câu bị động: Câu bị động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật bị tác động bởi hành động của người, vật khác.

Ví dụ:

The car is washed by Linh's mother.

(Mẹ của Linh rửa cái xe)

CÁC BƯỚC CHUYỂN CÂU BỊ ĐỘNG

Bước 1:

Chuyển tân ngữ chủ động thành chủ ngữ bị động

Ví dụ:

My brother wrote a letter. → The letterwas written by my brother.

(Lá thư được viết bởi em trai tôi.)

'A letter' làm tân ngữ cho câu chủ động được chuyển thành chủ ngữ cho câu bị động.

Bước 2: Chia động từ cho thể bị động

ThìChủ độngBị độngVí dụHiện tại đơnV-s/-esam/is/are + V3/-ed

Anh delivers chicken every evening.
→ Chicken is deliveredby Anh every evening. 
(Gà được vận chuyển bởi Anh mỗi tối.)

Hiện tại tiếp diễn be + V-ingam/is/are + being + V3/-ed

He is asking me a lot of questions. 
→ I am being asked a lot of questions by him. 
(Tôi đang bị anh ấy hỏi rất nhiều câu hỏi.)

Hiện tại hoàn thànhhave/has + V3/-edhave/has + been + V3

I have cooked dinner.
→ The dinner has been cooked by me. 
(Bữa tối được nấu bởi tôi.)

Quá khứ đơnV2/-edwas/were + V3/-ed

My mother wrote a book.
→ The book was writtenby my mother. 
(Cuốn sách được viết bởi mẹ tôi.)

Quá khứ tiếp diễn was/ were + V-ingwas/were + being + V3/-ed

My brother was doing his homework.
→ His homework was being done
(Bài tập về nhà của anh ấy đã được làm xong.)

Quá khứ hoàn thànhhad + V3/-edhad + been + V3/-ed

They had hold a party for her birthday.
→ A party had been hold for her birthday. 
(Một bữa tiệc được tổ chức cho sinh nhật của cô ấy.)

Tương lai đơnwill/ shal + V barewill/shal + be + V3/-ed

I’ll bring food for the picnic.
→ Food for the picnicwill be brought by me
(Thức ăn cho buổi picnic được tôi mang theo.)

Modal verbcan/ may/ must + V barecan/ may/ must + be + V3/-ed

Nam can answer this question.
→ This question can be answered by Nam.
(Câu hỏi này có thể được trả lời bởi Nam.)

Cấu trúc với have/ has tohave/ has to + V barehave/ has to + be + V3/-edYou have to finish your tasks quickly. 
→ All your tasks have to be finished quickly.
(Con nên làm tất cả bài tập nhanh lên đi)Câu điều kiệnwould + V barewould + be + V3/-edI would buy a car if I had money.
→ A car would be bought if I had money.
(Tôi mà có tiền là tôi mua xe rồi)Perfect conditional sentencewould + have + V3/-edwould + have + been + V3/-edIf I had had a wide yard, I would have planed a lot of flowers. 
→ A lot of flower would have been planed if I had had a wide yard.
(Sẽ có rất nhiều hoa được trồng tại nhà nếu tôi có một mảnh sân rộng)Present infinitiveto Vto be V3/-ed Perfect infinitiveto have V3/-edto have been + V3/-ed GerundV-ingBeing + V3/-ed 

Bước 3: Chuyển chủ ngữ chủ động thànhby + tân ngữ bị động

Ví dụ:

made this card. → This card is made by me.

(Tấm thiệp này được làm bởi tôi.)

Lưu ý: Các đại từ như me, you, him, them, people, someone,… thường được loại bỏ khi không muốn nêu rõ tác nhân.

Ví dụ:

Someone has sent me flowers.

(Một người nào đó gửi cho tôi hoa.)

→ I have been sent flowers.

(Tôi được gửi tặng hoa.)

Bước 4: Vị trí của trạng ngữ trong câu bị động

- Trạng từ/trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + tân ngữ bị động

Ví dụ:

I have found the book in the closet. → The book has been found in the closet by me.

(Cuốn sách được tôi tìm thấy trong tủ.)

- Trạng từ/trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + tân ngữ bị động

Ví dụ:

My dad bought a car yesterday. → A car was bought by my dad yesterday.

(Một chiếc xe hơi được cha tôi mua hôm qua).

- Trạng từ/trạng ngữ chỉ cách thức thường đứng giữa động từ be và quá khứ phân từ

Ví dụ:

Huong has studied for the examcarefully. → The exam has been carefully studied by Huong.

(Bài kiểm tra được Hương học kĩ càng.)

Các Loại Câu Bị Động

Ngoài dạng chung có thể áp dụng các công thức đổi có sẵn, một số loại câu bị động đặc biệt dưới đây buộc phải học thuộc hoặc ghi nhớ.

THỂ BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TƯỜNG THUẬT

Các động từ tường thuật gồm: assume, believe, claim, consider, expect, feel, find, know, report, say, …

S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động

Câu chủ độngCâu bị độngVí dụS + V + THAT + S' + V' + …Cách 1: S + BE + V3/-ed + to V'People say that he is very rich.
→ He is said to be very rich.Cách 2: It + be + V3/-ed + THAT + S' + V'People say that he is very rich.
→ It's said that he is very rich.

CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ TO INFINITIVE THEO SAU TÂN NGỮ

Các động từ theo sau là tân ngữ và to infinitive (to V) gồm có: advise, insist, propose, begin, command, order, urge, recommend, agree, decide, be determined, be anxious

S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động

Câu chủ độngCâu bị độngVí dụS + V + O + to V' + O'S + O + O + that + S' + should be + V'3/-ed + …He advised me to accept the job.
→ He adviced me that the job should be accepted. 

CÂU CHỦ ĐỘNG LÀ CÂU NHỜ VẢ

Câu nhờ vả với các động từ have, get, make có thể được đổi sang câu bị động với cấu trúc:

 Câu chủ độngCâu bị độngVí dụHAVE… have someone + V (bare) something…have something + V3/-ed (+ by someone)Thomas has his son buy a cup of coffee.
→ Thomas has a cup of coffee boughtt by his son. 
(Thomas nhờ con trai mua 1 cốc cà phê)MAKE… make someone + V (bare) something… (something) + be made + to V + (by someone)Suzy makes the hairdresser cut her hair.
→ Her hair is made to cut by the hairdresser.
(Suzy nhờ thờ làm tóc chỉnh lại mái tóc)GET… get + someone + to V + something… get + something + V3/-ed + (by someone) Shally gets her husband to clean the kitchen for her. 
→ Shally gets the kitchen cleaned by her husband. 
(Shally nhờ chồng dọn giúp nhà bếp)

CÂU CHỦ ĐỘNG LÀ CÂU HỎI

- Thể bị động của câu hỏi Yes/No

S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động

 Câu chủ độngCâu bị độngVí dụThì hiện tạiDo/does + S + V (bare) + O …?Am/ is/ are + S' + V3/-ed + (by O)?Do you clean your room? 
→ Is your room cleaned(by you)?
(Con đã dọn phòng chưa đấy?)Thì quá khứDid + S + V (bare) + O…?Was/were + S' + V3/-ed + by + …?Can you bring your notebook to my desk?
→ Can you notebook be brought to my desk?
(Em có thể mang vở lên nộp cho tôi không?)Modal verbs modal verbs + S + V (bare) + O + …?modal verbs + S' + be + V3/-ed + by + O'?Can you move the chair? 
→ Can the chair be moved
(Chuyển cái ghế đi được không?)Dạng kháchave/has/had + S + V3/-ed + O + …?Have/ has/ had + S' + been + V3/-ed + by + O'?Has she done her homework? 
→ Has her homeworkbeen done (by her)? 
(Con bé đã làm bài tập xong chưa?)

- Thể bị động của câu hỏi có từ để hỏi Wh-

S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động

+ Với WHO ở dạng đặc biệt:

Chủ động: Who + V-s/-es or V2/-ed + O + … ?

Bị động: By whom + be + S’ + V3/-ed?


Ví dụ:

Who took your toys? → By whom your toys were taken?

(Who → By whom = Bởi ai; took → were taken | S’ = O = your toys)

+ Từ để hỏi WH- khác:

Chủ động: WH-question + do/does/did + S + V(bare) + O + …?

Bị động: WH-question + be + S’+ V3/-ed + by + O’?


Ví dụ:

Where did you buy this cake? → Where was this cake bought?

(S’= O = this cake; did … buy → was … bought)

CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ DANH ĐỘNG TỪ

S: chủ ngữ; S': Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động

Chủ động: S + V + O + V-ing + O' + …

Bị động: S + V + O' + BEING + V3/ed + …


Ví dụ:

I remembered Lucie taking my bag away yesterday. → I remembered my bag being taken by Lucie yesterday.

(Ngày hôm qua tôi nhớ là Lucie đã lấy cái túi của tôi đi mất)

CÂU CHỦ ĐỘNG LÀ CÂU MỆNH LỆNH

- Thể khẳng định:

Chủ động: V + O + …

Bị Động: Let O + be + V3/-ed


Ví dụ:

Put your pen down → Let your pen be putdown.

(Bỏ cây bút xuống)

(Sau LET động từ TO BE giữ nguyên)

- Thể phủ định:

Chủ động: Do not + V + O + …

Bị động: Let + O + NOT + be + V3/-ed


Ví dụ:

Do not take this item. → Let this item not be taken.

(Không lấy sản phẩm này)

(Sau LET động từ TO Be giữ nguyên)

- Câu yêu cầu với nội động từ:

Chủ động: Nội động từ (Intransitive V) + …

Bị động: You are requested + to V …


Ví dụ:

Sit down here and wait for a second, please. → You are requested to sit down here and wait for a second.

(Xin hãy ngồi đây và đợi trong giây lát)

CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ HAI TÂN NGỮ

I.O: Tân ngữ gián tiếp

D.O: Tân ngữ trực tiếp

S: chủ ngữ ; S': Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động

Chủ động: S + V + I.O + D.O

Bị động:

S’ (I.O) + Be + V3/-ed + O’ (D.O) + by + S

S’ (D.O) + be + V3/-ed + (to) I.O + by + S


Ví dụ:

He sends his relative a letter. 

→ His relative was sent a letter.

(S’ = I.O = His relative | O’ = D.O = a letter)

→ A letter was sent to his relative (by him)

(S’= D.O = A letter | O’ = I.O = his relative)

CÂU CHỦ ĐỘNG CÓ ĐỘNG TỪ CHỈ GIÁC QUAN

S: chủ ngữ ; S': Chủ ngữ bị động

O: Tân ngữ; O': Tân ngữ bị động

Các động từ chỉ giác quan bao gồm: see, hear, smell, feel, watch, notice, make, bid, help, let

Chủ động: S + Verb of perception + O + V-ing hoặc V(bare) + …

Bị động: S’ + be + V3/-ed (Verb of perception) + to V + …


- Trường hợp Verb of perception + V-ing

Ví dụ:

We saw the comet falling down from the sky. → The comet was seen to fall down from the sky.

(S’ = O = the comet ; saw → was seen ; falling → to fall)

- Trường hợp Verb of perception + V(bare)

Ví dụ:

I saw him steal her wallet. → He was seento steal her wallet.

(S’= O = he ; saw → was seen ; steal ⇨ to steal)

Chia sẻ với người thân bạn bè: Chia sẻ

BÀI TRƯỚC

Câu Đề Nghị

BÀI SAU

Câu Cầu Khiến

VỀ CHÚNG TÔI+

LUYỆN THI+

TIẾNG ANH 6 - 12+

KỸ NĂNG TIẾNG ANH+

Copyright 2017 hochay. All rights reserved. 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học