Tiêu đề phần

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

洗濯用—dùng cho việc giặt giũ )洗剤を入れる : cho bột giặt vào

(台所用)洗剤: nước rửa chén, chất tẩy rửa

スーツをクリーニングに出す : ra tiệm giặt

コインランドリーで洗濯をする : giặt đồ ở hiệu giặt đồ tự động ( cho tiền xu vào và tự thao tác giặt trên các máy đặt tự động ở cửa hàng )

タオルを干す : phơi khăn mặt ,

服をつるす : treo quần áo

ワイシャツにアイロンをかける : ủi áo sơ mi

しわを伸ばす: ruỗi thẳng nếp nhăn

しわが伸びる : nếp nhăn được thẳng

ウールのセーターが縮ぢむ: áo len bị co rút

ジーンズの色が落ちる : quần bò bạc màu, phai màu

.........................

6日目 子どもやペットの世話をしましょう

Chăm sóc vật nuôi và trẻ nhỏ

~こども / 犬 : trẻ nhỏ ~ / cún, chó

かわいらしい : đáng yêu

かわいそうな : tội nghiệp

行儀がいい : lễ phép

利口な/ かしこい: thông minh

人なつ(っ)こい : thân thiện

~こども:

わがまま : ích kỷ

生意気(なまいき)な : hỗn láo

生意な態度 : thái độ hỗn láo, xấc láo, hỗn xược

*子どもを~:

甘やかす : nương chiều con

かわいがる : yêu quý

おんぶする : cõng

抱っこする = 腕に抱(だ)く : bế , bồng

**犬が ~:

ほえる : sủa

しっぽを振る : quẫy đuôi

ひとになれる : dạn với người , dễ bảo, quen với người

うなる : chó gầm gừ , sấm dền

穴をほる : chó đào hố

穴をうめる : chó lấp hố

育児/子育て : nuôi con

幼児 = 幼ないこども : trẻ nhỏ

子どもが成長する : đứa trẻ trưởng thành

わがままに育だつ : lớn lên trong ích kỷ

えらい : tài giỏi

あたまをなでる : vỗ nhẹ lên đầu

(お)尻(しり)をたたく: phát vào mông

(お)尻をぶつ : phát vào mông

いたずらをする : nghịch ngợm

いたずらな (N): nghịch ngợm ,đùa nghịch

手をつなぐ : nắm tay

はなす : buông tay, rời tay ra

子どもが迷子になる : đứa trẻ đi lạc

子どもが母親のあとをついていく : địu, cõng đứa bé trên lưng

犬を飼う : nuôi chó

散歩に連れて行く : dẫn đi dạo

犬にえさをやる : làm thức ăn cho chó

犬にえさを与たえる làm thức ăn cho chó

第2週 外出しましょう

1日目 計画(けいかく)を立(た)てましょう

さきおととい : hôm kìa

一昨日(いっさくじつ)(=おととい ): ngày hôm kia

昨日(きのう)( =きのう) :hôm qua

今日(きょう) :hôm nay

明日(あす)( =あした) : ngày mai

あさって : ngày mốt , hai ngày sau

しあさって : ngày kìa , 3 ngày sau

元日(がんじつ) : mồng 1 tết

元旦(がんたん):sáng mùng 1 tết

(元旦(がんたん)は特(とく)に元日(がんじつ)の朝(あさ)を言(い)う: Gantan là từ dùng đặc biệt để chỉ sáng ngày mùng 1 tết)

上旬(じょうじゅん)(=(=)初旬(しょじゅん)) : 10 ngày đầu tiên của tháng

中旬(ちゅうじゅん): trung tuần (10 ngày tiếp theo , 10 ngày giữa tháng )

下旬(げじゅん) : hạ tuần , 10 ngày cuối tháng

月末(げつまつ) : cuối tháng

平日(へいじつ) : ngày thường

祝日(しゅくじつ)/(/) 祭日(さいじつ): ngày lễ, ngày nghỉ lễ

昨年(さくねん) : năm ngoái

一昨年(いっさくねん) : năm kia

再来年(さらいねん) : năm sau nữa , hai năm nữa

先々月(せんせんげつ) : hai tháng trước

先々週(せんせんしゅう) : hai tuần trước

再来週(さらいしゅう) : tuần sau nữa

再来月(さらいげつ) : tháng sau nữa

年末年始(ねんまつねんし) :những ngày cuối năm và những ngày đầu của 1 năm

暮(く)れ : cuối năm,

休暇(きゅうか)を取(と)る : có ngày nghỉ, có được ngày nghỉ

予定(よてい) を調整(ちょうせい)する/(/) 変更(へんこう)する/ : thay đổi , điều chỉnh ( dự định ,kế hoạch )

ずらす: kéo dài, lùi lại ( dự định, kế hoặc , ngày., lịch trình .)

日程(にってい): lịch trình

スケジュール: lịch trình, chương trình

旅行会社(りょこうがいしゃ)に申(もう)し込(こ)む : đăng ký đi du lịch ở cty du lịch

取(と)り消(け)す : hủy bỏ ( cuộc hẹn, lịch trình, kế hoạch ...)

キャンセルする : hủy; bỏ; hủy bỏ( cuộc hẹn, lịch trình, kế hoạch ...)

つめる : xếp , đóng, nhét đầy, tống đầy vào ( hành lí , vali ...)

海外旅行(かいがいりょこう): du lịch ngoài nước

国内旅行(こくないりょこう): du lịch trong nước

二泊三日(にはくみっか): 2 ngày 3 đêm

温泉(おんせん) : suối nước nóng

日帰(ひがえ)り: đi về trong ngày

旅館(りょかん): lữ quán; nhà trọ dùng cho khách du lịch

宿泊(しゅくはく)する : trọ lại ,nghỉ lại ( quán trọ, nhà nghỉ ...)

2日目 電車(でんしゃ)に乗(の)りましょう①

階段(かいだん)を上(のぼ)る/(/)上(あが)る : đi lên cầu thang

階段を下(くだ)る / 下(お)りる : đi xuồng cầu thang

エスカレーターの上(のぼ)り : đi lên thang máy

エスカレーターの下(くだ)り: đi xuống thang máy

下(くだ)り電車(でんしゃ): tàu điện đi xuống phía dưới ( từ thủ đô đi về các tỉnh )

青森方面行(あおもりほうめんゆ)き: đi , hướng đi về phía tỉnh Aomori ken

上(のぼ)り電車(でんしゃ): tàu, xe điện đi lên thủ đô ( tokyo)

東京方面行(とうきょうほうめんゆ)き : Đi, hướng về phía thủ đô Tokyo

列車(れっしゃ)の時刻(じこく)を調(しら)べる : tra cứu bảng giờ tàu xe

時刻表(じこくひょう): lịch trình

東京発横浜行(とうきょうはつよこはまゆ)き : xuất phát từ tokyo đến yokohama

私鉄(してつ) : đường sắt tư nhân

新幹線(しんかんせん) : tàu siêu tốc

座席(ざせき)を指定(してい)する : chỗ ngồi chỉ định, chỗ ngồi ấn định sẵn

指定席(していせき): chỗ ngồi được chỉ định

自由席(じゆうせき): chỗ ngồi tự do

窓側(まどがわ) : ghế phía cửa sổ

通路側(つうろがわ): ghế ở gần lối đi giữa 2 hàng ghế

乗車券(じょうしゃけん): vé tàu , xe

片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều

往復切符(おうふくきっぷ): vé khứ hồi , hai chiều

特急券(とっきゅうけん)ん : vé tàu tokkuy

特急料金(とっきゅうりょうきん): phí tàu, tiền đi tàu

回数券(かいすうけん): quấn (cuộn) sổ vé

定期券(ていきけん): vé tháng

改札(かいさつ)を通(とお)る : đi qua cửa soát vé

切符(きっぷ)を払(はら)い戻(もど)す : trả lại tiền vé

払(はら)い戻(もど)し(N): trả lại tiền vé

3日目 電車に乗りましょう②

プラットホーム: sân ga; nhà ga; khu vực đợi tàu,xe đến

混雑(こんざつ) : đông đúc, hỗn tạp, tắc nghẽn ( do nhiều người )

白線(はくせん)の内側(うちがわ)に下(くだ)る : đứng phía trong đường vạch trắng( ở khu đợi tàu đến và đi )

黄色(きいろ)いの内側(うちがわ)に下(くだ)る : đứng phía trong đường vạch vàng ( ở khu vực đợi tàu tới và đi )

外側(そとがわ) : phía ngoài ( vạch trắng hay vàng)

通過(つうか)する :thông qua, đi vượt qua, đi qua ,qua khỏi

乗車(じょうしゃ)する : lên xe

下車(げしゃ)する :xuống xe

発車(はっしゃ)する : xe khởi hành, tàu sắp khởi hành đi

発車時刻(はっしゃじこく) : giờ tàu, xe khởi hành

がらがら:trống rỗng; trống trải; trống、vắng; vắng tanh; vắng tanh vắng ngắt

空(から)っぽ : (adj-na) trống không ;; không còn gì; trống trơn; rỗng toếch

満員(まんいん):sự đông người; sự chật ních người

通勤する : đi làm , sự đi làm

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro