Tiêu đề phần

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

揺(ゆ)る : rung; lắc; đu đưa; lúc lắc( tàu ,xe, chim ..)

始発(しはつ)(電車(でんしゃ)): chuyến tàu đầu tiên

終電(しゅうでん) : chuyến cuối

始発駅(しはつえき): lên ga đầu tiên, xuất phát từ ga đầu tiên

終点: ga cuối, điểm dừng cuối

急行(きゅうこう)から各駅停車(かくえきていしゃ)に : tàu tốc hành dừng ở các ga chính

乗(の)り換(か)える : chuyển tàu , đổi tàu , chuyển xe

乗(の)り換(か)え(N) : việc chuyển , đổi tàu , xe

乗(の)り遅(おく)れる: lỡ (tàu, xe); nhỡ (tàu, xe)

乗(の)り過(す)ごす : xuống không kịp

乗(の)り越(こ)す : đi vượt qua, đi quá ( điểm dừng, bến dừng ...)

乗(の)り越(こ)し(N) : sự đi quá , đi qua bến, điểm dừng

運賃(うんちん)を精算(せいさん)する : trả tiền , thanh toán tiền vận chuyển, tiền cước chuyển

車掌(しゃしょう): người phục vụ; người bán vé

車内(しゃない)アナウンス: loa , loa thông báo trong xe, tàu điện

携帯電話の使用を控える : hạn chế sử dụng điện thoại di động

(お)年寄(としより)に席(せき)をゆずる : nhường ghế cho người già

老人(ろうじん)に席(せき)をゆずる : nhường ghế cho người già

優先席(ゆうせんせき): ghế ưu tiên

体(からだ)の不自由(ふじゆう)な人(ひと) : người tàn tật

ちかんにあう: bị quấy rối tình dục

駅(えき)の売店(ばいてん) : ki ốt , quầy bán hàng ở nhà ga

4日目 車(くるま)に乗(の)りましょう①

フロントガラス : kính chắn gió

ワイパー : cán gạt nước

ボンネット ; mui xe

ライト : đèn pha

サイドミラー : kính chiếu hậu

バックミラー : gương chiếu hậu

トランク : cốp xe hơi

タイヤ :lốp xe

助手席(じょしゅせき) :ghế khách

運転席(うんてんせき) : ghế tài xế

カーナビ : bảng điều khiển

ハンドル : vô lăng

キー : chìa khóa

運転免許証(うんてんめんきょしょう) : giấy phép lái xe

ドライブ(を)する : lái xe

レンタカーを借(か)りる : thuê xe

トランクに荷物(にもつ)を積(つ)む : chất hành lý vào cốp xe

人(ひと)を乗(の)せる : chở người

シートベルトをしめる : thắt dây an toàn

エンジンをかける : khởi động máy

バックミラーで確認(かくにん)か(を)する : kiểm tra phía sau

ハンドルをにぎる : nắm vô lăng

アクセルをふむ : đạp ga

ブレーキをかける :đạp phanh xe, thắng xe

急ブレーキ : thắng gấp

ライトをつける : mở đèn, bật đèn

ワイパーを動(うご)かす : mở cần gạt nước

ガソリンタンドに寄(よ)る : ghé vào cây xăng, trạm xăng

高速道路(こうそくどうろ)に乗(の)る : đi lên đường cao tốc

タイヤがパンクする : lốp bị xẹp hơi, bị nổ lốp

5日目 車に乗りましょう②

通行止(つうこうどめ) : đường cấm thông hành, cấm đi vào,

工事中(こうじちゅう) : công trường đang thi công

踏切(ふみき)り : rào chắn , hàng chắn ( chỗ đường sắt )

横断歩道(おうだんほどう) : đường băng qua dành cho người đi bộ

バス停(てい) = バスの停留所(ていりゅうしょ) : bến xe buýt, điểm dừng của xe buýt

信号(しんごう) : đèn giao thông, đèn tín hiệu

四(よ)つ角(かど) : ngã tư

交差点(こうさてん) : ngã tư; điểm giao nhau; chỗ giap nhau ở ngã ba, ngã tư

渋滞(じゅうたい): sự kẹt xe; sự tắc nghẽn giao thông

一方交通(いっぽうこうつう) : đường một chiều

道路(どうろ)が混(こ)んでいる : đường đông đúc ( tắc đường)

道路が渋(しぶ)している : đường đông đúc ( kẹt xe), đang bị tắc đường

道路がすいている : đường vắng

回(まわ)り道(みち)(を)する : đi đường vòng

遠回(とおまわ)り(を)する : đi đường vòng

近道(ちかみち)(を)する : đi đường tắt

突き当たりを左に曲がる : rẽ trái là đường cụt ( cuối đường)

バスが停車する : xe buýt dừng

線路を越(こ)える : băng qua đường sắt

トラックを追(お)い越(こ)す :vượt qua xe tải

時速100キロ(km)で走しる : chạy với tốc độ 100km /h

スピード違反(いはん)で捕(つか)まる: bị bắt vì chạy quá tốc độ

駐車違反をする: vi phạm đỗ xe trái phép ,đỗ xe ko đúng nơi qui định

信号を無視(むし)する : vượt đèn đỏ

信号無視(しんごうむし)(N): vượt đèn đỏ

車をぶつける : đụng xe

車がふつかる: bị xe đụng

猫をひく: chèn ngã con mèo (bằng xe máy, oto ..)

猫が車にひかれる: con mèo bị cán, bị chèn qua

交通事故にあう: gặp tai nạn giai thông

車に気をつける: chú ý xe ô tô

ななめに横断(おうだん)する: băng qua , chạy nghiêng qua , chạy chéo qua ..

道路(どうろ)を横切(よこぎ)る : chạy ngang qua, chạy cắt ngang qua

6日目 用事(ようじ)を済(す)ませましょう

通帳(つうちょう): sổ tiết kiệm

キャッシュ(カード): thẻ ATM, thẻ rút tiền

サイン (signature): chữ ký

はんこ: con dấu

印鑑(いんかん) : con dấu

千円札(せんえんさつ) : tờ bạc 1000 yen

紙幣(しへい) /(お)札 : tiền giấy

百円玉(ひゃくえんだま) : đồng 100 yên

硬貨(こうか) : đồng xu, tiền xu , tiền kim loại

お金をためる / 貯金(ちょきん)する : để dành tiền

(預金(よきん)する = 銀行(ぎんこう)にお金(かね)を預(あず)ける): gửi tiền ( vào ngân hàng)

給料(きゅうりょう)を引(ひ)き出(だ)す: rút tiền , rút tiền lương

給料を下(おろ)す: rút tiền , rút tiền lương

通帳記入(つうちょうきにゅう)をする = 通帳に記入(きにゅう)する :ghi , nhập vào cuốn sổ tiết kiệm

暗証番号(あんしょうばんごう): mã pin , mật khẩu

銀行の本店(ほんてん) : trụ sở chính ngân hàng

銀行の支店(してん) : chi nhánh ngân hàng

口座(こうざ)を開(ひら)く : mở tài khoản

家賃(やちん)を振り込(こ)む : thanh toán bằng chuyển khoản

振(ふ)り込(こ)み(N): chuyển tiền, chuyển khoản

公共料金(こうきょうりょうきん)を支払(しはら)う: trả phí dịch vụ, phí công cộng

支払(しはら)う(N): chi trả ( tiền),thanh toán

商品(しょうひん)の代金(だいきん)を払う : trả hóa đơn mua hàng

窓口(まどぐち)で両替(りょうがえ)をする : đổi tiền chỗ cửa sổ (quầy giao dịch)

送金(そうきん)する : gửi tiền

仕送(しおく)りする: gửi cho (tiền), chu cấp

手数料(てすうりょう)がかかる : tốn phí, tốn tiền hoa hồng

あて名(な): địa chỉ người nhận

差出人名(さしだしにんめい) : địa chị người gửi

手紙(てがみ)を速達(そくたつ)で出(だ)す : chuyển phát nhanh

小包(こづつ)み : bưu kiện nhỏ

手数料(てすうりょう)がかかる : tốn tiền lệ phí

送料(そうりょう)がかかる : tốn cước, tốn phí gửi đi

第(だい)3(3)週(しゅう) 休日(きゅうじつ)を楽(たの)しみましょう

1(1)日目(にちめ) デ(で)ート(と)にさそいましょう

*田中さんと ~

交際(こうさい)する = 付(つ)き合(あ)う: giao thiệp、mối quan hệ giao lưu , hẹn hò ..

けんかする : cãi nhau

仲直(なかなお)りする : giải hòa , làm lành

仲(なか)がいい: quan hệ tốt

仲良(なかよ)しだ : bạn thân

*田中さん(のこと)が ~

気(き)になる : muốn biết, quan tâm ..

好(す)きになる : thích

きらいになる : ghét

いやになる : chán

うらやましい : ghen tỵ

*田中さんを~

コンサートにさそう : mời đi nghe nhạc

いやがる : ghét

ふる: từ bỏ

田中さんに~

好(す)かれる : được thích, được ai đó thích

きらわれる : bị ghét

いやがられる : bị chán

ふられる : bị bỏ,bị đá ,

気(き)がある : được quan tâm

おこがれる : bị quyến rũ (bị dụ )

夢中(むちゅう)になる : say mê

恋(こい)をする : yêu , phải lòng

女性(じょせい)にもてる : được các cô gái thích

(お)互(たが)いに気に入る : thích nhau

相手(あいて)の予定(よてい)を聞(き)く : hỏi kế hoạch của người khác, của đối phương

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro