Tiêu đề phần

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

履歴書(りれきしょ)を書く : viết sơ yếu lý lịch

面接をする : phỏng vấn

ホテルの従業員: nhân viên khách sạn

仕事仲間(しごとなかま) : đồng nghiệp

給料: lương

時給1200円 : lương 1200 yen/h

ボーナス : tiền thưởng

交通費が出る : phụ cấp đi lại

勤務時間(きんむじかん) : thời gian làm việc

通勤時間(つうきんじかん):t(t)hời gian đi làm

やとう : thuê

やとわれる: được thuê

きつい(=つらい)仕事: công việc nặng,công việc khó khăn, vất vả

お金をかせぐ : kiếm tiền

お金をもうける : kiếm lời

お金がもうかる: có lời

仕事を済(す)ます / 済ませる : hoàn tất công việc

仕事をなまける : lười làm việc, lười biếng

怠(な)まけ者(しゃ): kẻ lười

働(はたら)き者(もの): người chăm chỉ

首(くび)になる : sa thải, đuổi việc

やめさせられる sa thải

5日目 パソコンを使いましょう

ノートパソコン : laptop , máy tính xách tay

キーボード :bàn phím

デスクトップ(パソコン):máy tính bàn

マウス : chuột ( máy tính )

初めてパソコンをさわる :lần đầu chạm vào máy tính

初心者(しょしんしゃ): người mới bắt đầu học vi tính

入門講座を受うける : tham gia học khóa cơ bản

パソコンに慣れる : làm quen với máy tính

新製品(しんせいひん) : sản phẩm mới

親品: mới, hàng mới

中古: cũ ( đã qua sử dụng), đồ cũ

画面を見る : nhìn màn hình

ソフト(ウエア)をインストールする: cài đặt phần mềm

スタートボタンをクリックする : click nút khởi động

ファイルを開く : mở file

閉じる : đóng

年賀状(ねんがじょう)を作る : làm thiệp chúc tết

(インター)ネットにつなぐ: nối mạng, có mạng

世界中とつながる : kết nối với thế giới

情報を得(え)る : nhận thông tin, có được thông tin

オークションに参加: tham gia đấu giá trên mạng

オークションに品物のを出す : đưa ra sản phẩm

出品する: trưng bày, đưa ra sản phẩm

ホームページを作る : tạo web

ブログを始める : tạo blog

6日目 メールを書きましょう

メールを ~ 。

受信する : nhận ( thư, email)

送信する : gửi( thư, email)

返信する : trả lời (thư, email)

転送する : chuyển tiếp ( thư , email)

新規作成する : soạn tin mới

まとめて送る : gửi theo nhóm

整理(せいり)する: chỉnh sửa

チェックする: check

文字を ~ 。

入力する : gõ , nhập ( chữ ) vào

ローマ字で入力する : nhập vào bằng chữ Romaji

漢字(かんじ)に変換(へんかん)する : chuyển sang chữ kanji

挿入(そうにゅう)する : chèn, chèn vào, lồng vào

削除(さくじょ)する : xóa

あて先(さき) : địa chỉ người nhận

差出人(さしだしにん) : địa chỉ người gửi

件名(けんめい) : chủ đề

メールのやり取りをする : trao đổi

写真を添付(てんぷ)する : đính kèm hình ảnh

改行(かいぎょう)する : chuyển dòng/xuống dòng

送信者の(メール)アドレス : địa chỉ người gửi

登録(とうろく)する : đăng ký

アドレス帳(ちょう):sổ danh bạ, sổ địa chỉ

送信が完了する : gửi tin hoàn tất

第5週 いろいろ表現しましょう ( bài giảng từ vựng N3)

1日目 どういう関係ですか?

どういうご関係ですか。 ~ です。

長男(ちょうなん): trưởng nam

長女(ちょうじょ) : trưởng nữ

次男(じなん) : thứ nam

次女(じじょ) : thứ nữ

三男(さんなん) : con trai thứ ba

末(すえ)っ子(こ) : con út

おじ : chú , bác

おば : cô , gì

職場(しょくば)の同僚(どうりょう) : đồng nghiệp

職場の上司(じょうし): cấp trên

部下(ぶか) :cấp dưới

会社の先輩(せんぱい): đàn anh ,tiền bối

会社の後輩(こうはい): đàn em ,hậu bối

部長: trưởng phòng, trưởng bộ phận

課長: trưởng phòng , trưởng 1 phòng ban

大学生 : sinh viên đại học

高校生: học sinh cấp 3 ( phổ thông)

中学生: học sinh cấp 2 ( trung học)

小学生: học sinh cấp 1 ( tiểu học)

会社員: nhân viên công ty

サラリーマン : nhân viên , người làm công ăn lương

主婦: nội trợ

教師: giáo viên, người dạy học ,

6人兄弟の末っ子 : con út trong gia đình 6 anh em

3人姉妹のいちばん上え :chị cả của 3 đứa em

親戚(しんせき) = 親類: họ hàng

孫(まご): cháu

おい : cháu trai

めい :cháu gái

いとこ : anh em họ

一人(ひとり)っ子(こ) : con một

一人息子(ひとりむすこ): con trai một

一人娘(むすめ): con gái một

2日目 あいさつをしましょう

A「お国はどちらですか。」: bạn đến từ nước nào ?

=お生まれはどちらですか。: Bạn được sinh ra ở đâu ?

=どちらのご出身ですか。: Bạn đến từ đâu ?/ xuất thân của bạn từ đâu

B「イギリス出身です。」: đến từ Anh

A「お住まいはどちらですか。」: bạn sống ở đâu?

B「この近くです。」 : sống gần đây

A「先日はありがとうございました。」: chuyện bữa trước , tôi rất lấy ;làm cảm ơn

B「とんでもないです。こちらこそ。」: không có chi, mình cũng vậy (chính tôi mới là ng mới nhận dc sự làm ơn của a . chị ( cách đáp lời lịch sự , kính trọng)

A「どうぞお上がりください。」: xin mời vào

B「おじゃまします」: xin làm phiền

「こちらでおかけになってお待ちください。」: xin mời ngồi ở đợi ở đây một chút

A「お茶をお待ちします。」: tôi mang trà tới

B「どうぞおかまいなく。」: thôi khỏi, a, chị khách khí quá

A「どうぞお召し上がりください。」: xin mời dùng

B「では、遠慮なくいただきます。」: em xin nhé :), vậy thì tôi ko ngại nữa , tôi xin

A「ご無沙汰(ぶさた)しています。: lâu rồi không gặp

お元気でいらっしゃいますか。」: a, (chị , bạn ) có khỏe không

B「ええ、おかげさまで。」: vâng , nhờ trời  、tôi ( em, cháu ,tớ ...) vẫn khỏe ... như voi~.~

A「田中さんのご主人、亡くなったそうですよ。」: nghe nói chồng của Tanaka đã mất

B「そうですか。お気の毒(どく)に。」: thế ah, tội nghiệp quá

「お目にかかるのを楽しみにしています。」: tôi mong gặp cô

社員「お先に失礼します。」: xin phép tôi về trước

部長「ご苦労様。/ お疲れ様。」:a, chị đã vất vả rồi

部長「お先に。」: tôi về trước đây (các chú ở lại làm việc chăm chỉ nhé )

社員「お疲れさまでした。」: ngài đã vất vả rồi ( J)

3日目 どんな人が好き?

私は ~ 人が好きです。

かしこい : thông minh, khôn ngoan, khéo léo ...

礼儀正(れいぎただ)しい : lễ phép,lịch sự ,lịch thiệp , nho nhã ...

正直(しょうじき)な : thẳng thắn,chính trực, ngay thẳng

正直に言うと : nói thẳng thắn

素直(すなお)な : ngoan , dễ bảo,hiền lành,

純粋(じゅんすい)な : trong sáng

純粋な気持 : tâm hồn trong sáng

かっこいい : người dáng đẹp

かっこ悪い : người trông xấu

勇気のある : dũng cảm

ユーモアのある : hài hước

積極的な : tính tích cực

消極的きな : tính tiêu cực

落ち着いている : điềm tĩnh, bình tĩnh

落ち着く : điềm tĩnh

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro