3.

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

6. Thành phần, tác dụng của dd đệm. Giải thích tp hệ đệm bicarbonat.
_ dd đệm: là dd có pH thay đổi ko đáng kể khi thêm vào đó một ít ax, bz pha loãng.
# Thành phần
_ dd ax yếu + muối của nó với bz mạnh: HA/A-: Ch3COOH/CH3COONa...
_ dd bz yếu + muối của nó với ax mạnh: NH3/ NH4Cl...
_ dd nhưỡng chất lưỡng tính: aa, pro,... NH2- R- COOH.
 
# Tác dụng
+ Sd trong ngành hóa phân tích tạo mt pH thích hợp cho phép chuẩn độ tạo phức.
+ dd đệm phosphat (pH 7,4) trong nghiên cứu các mẫu vật sh.
+ CN: lên men giúp ổn định pH cho các enzim.
+ Dược: sd trong sx một số loại thuốc ở dạng lỏng.
 
# Thành phần hệ đệm trong máu.
_ Hệ đệm phosphat H2PO4-/ (HPO4)2-:
_ Hệ đệm bicarbonat H2CO3/HCO3-(huyết tương).
_ đệm protein: protein/proteinat:          HProt→ H+  + Prot-.
_ Đệm hemoglobin: HHb→H+ + Hb-.

   # Td hệ đệm H2CO3/HCO3-
CO2( phế nang) →CO2(máu)→H2CO3→H+  +HCO3-
Khi pH máu tăng, C h+ trong máu giảm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận, để theo chiều thuận thì cơ thể tăng hấp phụ CO2. Ngược lại pH máu giảm, C h+ tăng cơ thể nhiễm toan, cần bằng chuyển dịch theo chiều nghịch dẫn tới cơ thê ̉ tăng đào thải CO2 qua đường hô hấp.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hóa