tu vung 12

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Contracts

Hợp đồng

Từ vựng về TOEIC nói chung và business nói riêng bao gồm rất nhiều lĩnh vực như: sales (bán hàng), currency (tiền tệ), banking (ngân hàng), finance (tài chính), advertising (quảng cáo)

- Contract (hợp đồng) là sự thỏa thuận của hai hay nhiều người về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền lợi. Có nhiều dạng hợp đồng khác nhau, dưới đây TOEICpedia giới thiệu một số từ vựng thường dùng trong việc soạn thảo hợp đồng kinh tế.

 

1. abide by v., to comply with, to conform: tuân theo, chiếu theo

Ex: The two parties agreed to abide by the judge's decision. Hai bên đồng ý tuân thủ theo quyết định của thẩm phán.

      For years he has abided by a commitment to annual employee raises. Nhiều năm qua ông ta đã tuân thủ cam kết tăng lương hàng năm cho nhân viên.

Tips: Trong cụm từ này bạn chú ý rằng abide by sẽ được sử dụng nhiều trong văn phong thương mại, đặc biệt abide by sẽ được ở thì quá khứ trừ trường hợp có cụm từ chỉ thời gian trong tương lai.

2. agreement n., a mutual arrangement, a contract: hợp đồng, giao ước

Ex: According to the agreement, the caterer will also supply the flowers for the event. Theo hợp đồng, nhà phân phối sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

Tips: ContractAgreement đều có nghĩa là hợp đồng nhưng tùy ngheo ngữ cảnh và ngữ nghĩa để sử dụng chúng khác nhau. Ví dụ: khi hai công ty muốn ký một hợp đồng, dùng contract; tuy nhiên, nếu như có sự phụ thuộc hoặc phân cấp giữa hai bên thì sẽ dùng agreement.

Lưu ý cho các từ agreement, arrangement, contract, deal và deed

 

Tất cả những từ trên đều mô tả thỏa thuận giữa cá nhân với công ty, hoặc giữa các công ty với nhau.

- Agreementarrangement thường được sử dụng để chỉ những quan hệ kinh doanh đã tồn tại được một thời gian tương đối dài.

- Deal mô tả một thỏa thuận mua hay bán cái gì.

- Agreement, arrangementdeal cũng được sử dụng để chỉ một thỏa thuận cần quá trình đàm phán kéo dài.

- Contract (Hợp đồng) thường ám chỉ thỏa thuận được ghi bằng văn bản pháp lý.

- Deed (Chứng thư) là một loại hợp đồng được sử dụng trong một số trường hợp hạn chế, như chứng thư quyền sở hữu đất, chứng thư về vai trò đối tác.

(Theo saga.vn)

3. assurance n., guarantee, confidence: sự đảm bảo, sự tin cậy

Ex: The sales associate gave his assurance that that the missing keyboard would be replaced the next day. Nhân viên bán hàng đưa ra bảo đảm rằng bàn phím thất lạc sẽ được thay thế vào ngày hôm sau.

     Her self-assurance made it easy to see why she was in charge of the negotiations. Sự tự tin của cô ấy khiến thật dễ để hiểu tại sao cô ta chịu trách nhiệm trong các cuộc đàm phán.

4. cancellation n., annulment; stopping: sự hủy bỏ, sự bãi bỏ

Ex: The cancellation of her flight caused her problems for the rest of the week. Việc hủy bỏ chuyến bay của cô ấy làm cho các vấn đề của cô ta phải dời vào những ngày còn lại trong tuần.

     The cancellation clause appears at the back of the contract. Điều khoản hủy hợp đồng nằm ở phía sau hợp đồng.

5. determine v., to find out, to influence: quyết định, xác định

Ex: After reading the contract, I was still unable to determine if our company was liable for back wages. Sau khi xem hợp đồng, tôi vẫn chưa thể quyết định liệu công ty của chúng tôi có khả năng chịu trách nhiệm về lương phụ cấp hay không.

6. engagement n., participation; a commitment; especially for marriage; an event: sự cam kết, sự hứa hẹn, sự hứa hôn (kết hôn)

Ex: The entire office was invited to her engagement party. Toàn bộ nhân viên văn phòng được mời đến dự tiệc cưới của cô ta.

     He had an important engagement with his financial adviser. Cô ấy có một cuộc hẹn quan trọng với vị cố vấn tài chính của cô ta.

7. establish v., to institute permanently, to bring about: thiết lập, xây dựng

Ex: Through her many books and interviews, Dr. Wan established herself as an authority on conflict resolution. Qua nhiều cuộc phỏng vấn và sách của tiến sĩ Wan, bà ta tự tiến cử như là một nhà chức trách giải quyết xung đột.

     The merger of the two companies established a powerful new corporation. Việc sáp nhập hai công ty tạo ra mối quan hệ vững mạnh.

8. obligate v., to bind legally or morally: bắt buộc, ràng buộc

Ex: The contractor was obligated by the contract to work 40 hours a week. Hợp đồng ràng buộc nhà thầu làm việc 40 giờ một tuần.

      I felt obligated to finish the project even though I could have exercised my option to quit. Mặc dù tôi có quyền lựa chọn từ bỏ dự án nhưng tôi cảm thấy mình bị ràng buộc phải hoàn thành.

9. party n., a person or group participating in an action or plan, the persons or sides concerned in a legal matter: người tham gia, bên ký kết hợp đồng

Ex: The parties agreed to a settlement in their contract dispute. Hai bên đồng ý giải quyết tranh chấp theo hợp đồng của họ.

   The party that prepares the contract has a distinct advantage. Bên soạn hợp đồng có ưu thế riêng biệt.

10. provision n., a measure taken beforehand, a stipulation: điều quy định, điều khoản (trong hợp đồng)

 - on the stipulation that...: với điều kiện là...

Ex: The contract contains a provision to deal with how payments are made if John loses his job. Hợp đồng bao gồm điều khoản thỏa thuận chi trả như thế nào nếu John mất việc.

11. resolve v., to deal with successfully, to declare: giải quyết, tuyên bố

Ex: The businessman resolved to clean out all the files by the end of the week. Doanh nghiệp tuyên bố xóa bỏ tất cả các hồ sơ vào cuối tuần.

12. specific adj., particular: cụ thể, rõ ràng

Ex: The customer's specific complaint was not addressed in his mail. Than phiền cụ thể của khách hàng không được đề cập đến trong thư của ông ta.

     In a contract, one specific word can change the meaning dramatically. Một từ đặc biệt có thể thay đổi ý nghĩa điều khoản trong hợp đồng đáng kể.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro