từ vựng theo chủ đề

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

[Từ vựng theo chủ đề]

Hôm nay, mình sẽ giới thiệu một số từ vựng chỉ màu sắc thường dùng, các bạn cố gắng ghi nhớ nhé ❁◕ ‿ ◕❁

Màu sắc :

1. くろい:màu đen

2. しろい:màu trắng

3. あかい:màu đỏ

4. きいろい:màu vàng

5. あおい:màu xanh da trời

6. みどり:màu xanh lá cây

7. ちゃいろ:màu nâu

8. ピンク:màu hồng

9. オレンジ:màu da cam

10. はいいろ:màu xám

11. むらさき : màu tím

Mùa trong năm :

1. 四季 (しき) : 4 mùa

2. 春 (はる) : Xuân

3 夏 (なつ) : Hạ

4. 秋 (あき) : Thu

5. 冬 (ふゆ) : Đông

Nhân nói về cơn mưa Hà Nội chiều nay, xua tan đi bầu không khí vừa nóng bức, vừa khó chịu, chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề mưa nhé ✿◕ ‿ ◕✿

1. 雷 (かみなり) : Sấm

2. 雨 (あめ) : Mưa

3. 洪水 (こうずい): Lũ lụt

4. 大雨 (おおあめ) : Mưa rào, mưa to

5. 豪雨 (ごうう) : Mưa rất to, mưa như trút nước

6. 暴風雨 (ぼうふうう) : Mưa bão

7. (うみかぜ/かいふう) : Gió biển

8. 津波 (つなみ) : Sóng thần

9. 春雨 (しゅんう/はるさめ) : Mưa mùa xuân

10. 酸性雨 (さんせいう) : Mưa acid

11. 梅雨 (つゆ/ばいう) : Mùa mưa

12. 霧 (きり) : SươngHôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học một số từ vựng chỉ thời tiết nhé ✿◕ ‿ ◕✿

1. 天気 (てんき) : Thời tiết

2. 天気予報 (てんきよほう) : Dự báo thời tiết

3. 太陽 (たいよう): Mặt trời

4. 晴れ (はれ): Trời nắng

5. 快晴 (かいせい): Thời tiết đẹp, quang mây

6. 曇り (くもり): Trời nhiều mây

7. 雲 (くも) : Mây

8. 乾燥 (かんそう ): sự khô hạn

9. 蒸し暑い(むしあつい): oi bức, nóng nực

10. 気温(きおん): nhiệt độ

11. 湿度(しつど): độ ẩm

12. 。。。度です (。。。どです) : 。。。độ.

例(れい):今日の最高気温(きょうのさいこうきおん)は38点5度(38てん5ど)です。

Ví dụ: Nhiệt độ cao nhất của ngày hôm nay là 38,5 độ.

P/S: Mình vừa hỏi một anh bên Nhật về cách diễn đạt nhiệt độ.

Thông thường 38度5分 dùng cho nhiệt độ cơ thể, còn nhiệt độ ngoài trời sẽ sử dụng 38点5度(38てん5ど)hoặc 38.5 ℃ (度).

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro