KLPT 401-450

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

401.

Nhất định phải đeo-----------để bảo vệ mắt khi làm việc ở nơi có ánh sáng mạnh.

1. Kính bảo vệ mắt

2.Giầy bảo hộ

3.Thắt lưng an toàn

4.Găng tay an toàn

402.

Sắt tan chảy khi---------nối lại hay làm dính lại thì thường xuất hiện tia lửa.Nhất định phải đeo mặt nạ để bảo vệ khuôn mặt và mắt làm việc khi xuất hiện tia lửa điện.

1.Hàn

2.Cắt

3.Sơn

4.in

403.

Cần phải------------ở nơi gần vật bắt lửa dễ gây hỏa hoạn.

1.Cấm vào

2. Cấm hút thuốc.

3.Cấm ăn uống

4.Sản xuất

404.

Những đồ vật phát lửa có----------cao nên dễ tự gây cháy. Vì vậy những vật phát lửa cần phải bảo quản ở nơi thoáng mát, thông gió.

1.Nhiệt độ.

2. Độ ẩm

3. Trọng lượng

4.Độ cao

405.

Khi hàn thì tia lửa điện dễ bật lên và bốc cháy. Vì vậy mà nhất định phải chuẩn bị----------- để gần đó.

1. Lò sưởi

2.máy ảnh

3.Thang máy

4.Bình chữa cháy

406.

Khi làm việc ở trên cao thì có những nguy hiểm nếu như rơi xuống đất.Vì vậy mà phải thắt------------khi làm việc.

1.Khẩu trang

2.giầy bảo hộ

3.Kính bảo hộ.

4. Thiết bị (Dây) an toàn.

407.

---------------là những thứ như Mũ an toàn, điện thoại an toàn,kính bảo hộ sẽ bảo vệ cơ thể chúng ta thoát khỏi nguy hiểm. Vì vậy khi làm việc chúng ta cần phải trang bị những thứ này.

1. thang máy

2. Bình cứu hỏa

3. lối thoát hiểm

4.Vật bảo hộ

408.

Ga, dầu khí, sơn, chất pha loãng sơn(dung môi)..vv... tất cả đều được gọi là vật có -----------dễ gây cháy nổ.

1.Tính bắt lửa.

2.Tính an toàn

3.Tính dễ bay hơi

4.Tính truyền nhiễm

409.

Ở Xưởng làm việc vì nhiều bụi nên phải sử dụng.....................để không phải hít bụi.

1. Khẩu trang

2.Mắt kính bảo hộ

3.Nút bịt tai

4. Mặt nạ bảo hộ

410.

Sau khi kết thúc công việc cần phải sắp xếp ngăn nắp các ..............dùng để lắp ráp, tháo rời hoặc chế tạo máy móc.

1. Bụi

2. Công cụ

3.thức ăn

4.Máy hút bụi

411.

Nếu chạm vào máy móc bằng tay trần thì sẽ bị giật điện rất nguy hiểm. Vì vậy phải đeo...................rồi hãy sử sụng máy móc đó.

1.Mũ bảo hộ

2.Kính bảo hộ

3.Điện thoại bảo hộ

4.Găng tay bảo hộ

412.

Khi làm việc ở xưởng thì nhất định phải dùng......................để bảo vệ đầu.

1.Mũ bảo hộ

2.Kính bảo bộ

3. Khẩu trang

4.Nút bị tai

413.

Khi kiểm tra hoặc sữa chữa băng truyền (dây truyền tải) thì phải dán lên công tắc bảng chữ ghi là "........................" để người khác biết mà không làm khởi động băng truyền.

1. Đang kiểm tra

2.Đang ra ngoài

3. Đang ăn bữa

4. Đang điện thoại

414

일이끝나면반드시기계의스위치를내리고플러그를뽑아서 ________ 을 / 를차

단해야합니다.

(IRI kkeutnamyeon bandeusi gigyeui seuwichireul naerigo peuleogeureul ppobaseo

________eul / reul chadanhaeya hamnida)

Khi bạn hoàn thành công việc của bạn, bạn phải tắt máy và rút phích cắm ra để cắt

________.

①물 (mul) nước

②전원 (jeonwon) Nguồn cung cấp

③가스 (gaseu) Gas

④휘발유 (hwibalyu) Xăng

415

________ 은 / 는사람들이안전하게지나다닐수있도록만든길입니다.

(________ Eun / neun saramdeuri anjeonhage jinadanil su itdorok mandeun girimnida)

________ Là đoạn đường mà người dân có thể đi qua một cách an toàn.

①안전통로 (anjeon tongno) đường an toàn

②안전점검 (anjeon jeomgeom) kiểm tra an toàn

③안전수칙 (anjeon suchik) quy tắc an toàn

④안전교육 (anjeon gyoyuk)đào tạo an toàn 

416

시끄러운소리가나는곳에서오랫동안일하면쉽게피곤해지고, 귀에문제가

생길수있습니다. 그러므로기계소리가큰곳에서는반드시 ________ 을 / 를착

용하고작업해야합니다.

(Sikkeureoun soriga naneun goseseo oraetdongan ilhamyeon swipge pigonhaejigo gwie

munjega saenggil su itseumnida geureomeuro gigye soriga Keun goseseoneun

bandeusi ________eul / reul chagyonghago jageopaeya hamnida)

Bạn có thể dễ dàng cảm thấy mệt mỏi và xảy ra các vấn đề tai nạn nếu bạn làm việc ở một nơi ồn ào một thời gian dài. Do đó, bạn phải dùng ________ khi bạn làm việc với các máy lớn.

'①작업복 (jageopbok) quần áo làm việc 

②안전화 (anjeonhwa) giày bảo hộ

③귀마개 (gwimagae) nút bịt tai

④보안면 (boanmyeon) mặt nạ bảo hộ

417

우리 ________ 에는닭이 5.000 마리가있습니다. 여기에서계란이하루에약

2.500 개정도나옵니다.

(Uri ________eneun dalgi ocheon mariga itseumnida yeogieseo gyerani harue yak

icheonobaekgae jeongdo naomnida)

________ của chúng tôi có 5.000 con gà. ở đây đẻ khoảng 2.500 quả trứng một ngày.

①양계장 (yanggyejang) trang trại gia cầm

②외양간 (oeyanggan)chuồng bò, chuồng ngựa

③공사장 (gongsajang) công trường xây dựng

④돼지우리 (doaejiuri) chuồng lợn

418

소, 돼지, 닭같은가축을기르는건물을 ________ (이) 라고합니다.

(Để doaeji Dak gateun gachugeul gireuneun geonmureul ________( i) rago hamnida)

Tòa nhà, trong đó chăn nuôi như bò, lợn, gà được nuôi được gọi là một

________.

①회사 (hoesa) Công ty

②축사 (chuksa) Kho

③공장 (gongjang) Nhà máy

④기숙사 (gisuksa) Ký túc xá

419

돼지를키우는곳을 ________ (이) 라고합니다.

(Doaejireul kiuneun goseul ________( i) rago hamnida)

Nơi lợn được nuôi gọi là ________ .

①양계장 (yangyejang) trang trại gia cầm

②외양간 (oeyanggan) chuồng bò, chuồng ngựa

③작업장 (jageopjang) nơi làm việc

④돼지우리 (doaejiuri) Chuồng lợn

420

전기가몸으로들어와사람이다치는것을 ________( 이) 라고말합니다. 젖은손으

로전기기계나전선을만지면이런사고가날수있으니항상조심해야합니다.

(Jeongiga momeuro deureowa sarami dachineun geoseul ________( i) rago malhamnida

jeojeun soneuro jeongi gigyena jeonseoneul manjimyeon ireon sagoga tội nào su itseuni

hangsang hamnida josimhaeya)

________ là một tai nạn, trong đó một người bị tổn thương do điện. Bạn luôn luôn phải cẩn thận vì tai nạn có thể xảy ra nếu bạn sờ một máy điện hoặc dây điện bằng tay ướt.

①추락 (churak) Rơi xuống

②감기 (gamgi) Cảm cúm

③감전 (gamjeon) Điện giật

④폭발 (pokbal) Nổ

421

가스는편리합니다. 그렇지만 ________ 의위험이있기때문에항상조심해서사

용해야합니다.

(Gaseuneun pyeolihamnida geureochiman ________ui wiheomi itgi ttaemune hangsang

josimhaeseo sayonghaeya hamnida)

Gas rất thuận tiện. Tuy nhiên, khi sử dụng nó bạn phải cẩn thận vì có nguy cơ

________.

①폭발 (pokbal ) cháy nổ 

②감전 (gamjeon) Điện giật

③추락 (churak) Falling 

④금연 (geumyeon) Cấm hút thuốc lá

422

우리는일할때제일먼저 ________ 을/ 를생각해야합니다. 무엇보다도중요한

것은우리의생명이기때문입니다. 그래서회사에서도정기적으로이것에대한

교육을해야합니다.

(Urineun ilhal ttae jeil meonjeo ________eul / reul saenggakaeya ​​hamnida mueotbodado

jungyohan geoseun uriui saengmyeongigi ttaemunimnida geuraeseo hoesaeseodo

jeonggijeogeuro igeose Daehan gyoyugeul haeya hamnida)

Chúng ta phải nghĩ đến ________ đầu tiên khi chúng ta làm việc vì cuộc sống của chúng ta là quan trọng nhất. Do đó, các công ty nên giáo dục nhân viên cho một cách thường xuyên.

①금연 (geumyeon) Cấm hút thuốc

②안전 (anjeon) An toàn

③감전 (gamjeon) Điện giật 

④임금 (imgeum) Tiền lương

423

운전할때는 ________ 안됩니다. 너무빨리달리면사고가나기쉽기때문입니

다. 또정해진속도이상으로달리면벌금을내야하는경우도생깁니다.

(Unjeonhal ttaeneun ________ an neomu doemnida ppali dalimyeon sagoga Nagi swipgi

ttaemunimnida cũng để jeonghaejin sokdo isangeuro dalimyeon beolgeumeul naeya haneun

gyeongudo saenggimnida)

Bạn không được ________ khi lái xe. Đó là bởi vì bạn có khả năng gây

tai nạn khi lái xe quá nhanh. Ngoài ra, bạn có thể bị buộc trả tiền phạt nếu quý vị

tốc độ vượt quá tốc độ giới hạn được chỉ định.

①금연하면 (geumyeonhamyeon) Cấm hút thuốc lá

②흡연하면 (heubyeonhamyeon) khói

③과속하면 (gwasokamyeon) lái quá nhanh

④과식하면 (gwasikamyeon) ăn quá nhiều

424

높은장소에서일을할때는 ________의위험이있습니다. 그래서항상안전대를

먼저착용한후에작업을시작해야합니다.

Khi làm việc ở nơi cao. Có nguy hiểm..... Vì vậy trước luôn phải trang bị dây an toàn rồi mớ bắt đầu làm việc

①폭발 nổ

②충돌 sự va chạm

③감전 điện giật

④추락 sự rơi ngã

425

식물이잘자랄수있는좋은땅을만들기위해땅에주는똥, 오줌, 썩은음식물

등을 ________ (이)라고합니다.

Những thứ cho vào đất như phân, nước tiểu, thức ăn thiu được gọi là .... để tạo ra đất tốt mà cây có thể lớn nhanh. 

①거름 phân bón tổng hợp

②농약 thuốc sâu

③사료 thức ăn cho gia súc, vật nuôi

④먹이 thức ăn ( nói chung)

426

소, 돼지, 닭같은가축들에게주는음식을 ________(이)라고합니다. 다른말로

는‘먹이’라고도하지요.

Thức ăn cho các gia súc như bò, lợn, gà được gọi là....Cũng được goi bằng từ khác là thức ăn( nói chung).

①식사 thức ăn(cho người)

②사료 thức ăn gia súc

③거름 phân bón tổng hợp

④비료 phân bón

427

땅이좋아야식물들이잘자랍니다. 그래서땅을좋게만들고식물이잘자라는

것을돕기위해땅에 ________을/를뿌립니다.

Đất phải tốt thì cây mới phát triển tốt được. Vì vậy phun.... vào đất để giúp cây phát triển tốt và tạo đất tốt 

①사료 thức ăn gia súc

②치약 thuốc đánh răng

③비료 phân bón 

④재료 nguyên liệu

428

농작물에해로운벌레, 병균등을없애기위해서주는약품을 ________(이)라고

합니다.

Dược phẩm dùng để loại bỏ sâu bọ, dịch bệnh v.v gây hại cho mùa màng được gọi là........

________.

①사료 thức ăn cho gia súc

②치약 thuốc đánh răng

③거름 phân tổng hợp

④농약 thuốc trừ sâu

429

공사장이나공장등에서작업을할때사고가나지않도록하기위해서는

________을/를반드시지켜야합니다.

Khi tác ngiieepj ở công trường xây dựng, nhà xưởng v.v nhất định phải tuân theo.... để không xảy ra tai nạn

①안전벨트 dây đai an toàn

②교통질서 luật(quy tắc) giao thông

③안전통로 lối an toàn

④안전수칙 quy tắc an toàn

430

________는“가까이오지마십시오.”라는뜻입니다.

......nghĩa là" Không được lại gần"

①운행금지 cấm tham gia giao thông

②작동금지 cấm khởi động

③흡연금지 cấm hút thuốc

④접근금지 Cấm tiếp cận

431

오늘은밭에서고구마를 ________. 그후에고구마를삶아서먹었습니다. 아주

맛이좋았습니다.

Hôm nay tôi đã ... khoai ở cánh đồng. Sau đó tôi luộc khoai và ăn. Mùi vị rất ngon

①캤습니 đào , bới ra 

②켰습니다 bật

③껐습니다 tắt

④깼습니다 rạn, vỡ

432

축사에서는가축들의배설물을깨끗이 ________ 합니다. 축사가깨끗하지않으

면가축들이병이들기쉽습니다.

Ở chuồng trại chăn nuôi thì phải... sạch sẽ phế thải của những gia súc. Nếu chuồng trại không sạch thì gia súc dễ bị bệnh.

①써야 dùng

②치워야 quyét dọn

③뿌려야 phun

④놓아야 sếp ,đặt

433

젖은손으로콘센트에플러그를 ________ 감전될수있습니다. 젖은손으로전기

기구를만지지마십시오.

Nếu bạn ...phích cắm vào ổ cắm bằng tay ướt thì có thể bị nhiễm điện. Đừng chạm vào đồ điện bằng tay ướt.

①켜면 bật lên

②씻으면 rửa,

③꽂으면 cắm

④놓으면 đặt, để

434

근로자들은 1년에한번씩정기적으로몸의건강상태를검사하는 ________을/

를받아야합니다.

Những người lao động phải được .... kiểm tra tình trạng sức khỏe cơ thể định kỳ 1 năm 1 lần

①적성검사 kiểm tra năng khiếu

②지능검사 kiểm tra IQ

③안전검사 kiểm tra an toàn

④건강검진 kiểm tra sức khỏe

435

축사는정기적으로햇빛에말리거나약을뿌려서 ________을/를해야합니다. 그

래야가축들이병에걸리지않고건강하게자랄수있습니다.

Chuồng trại phải định kì phơi nắng hoặc là phun thuốc ..... Phải như vậy gia súc mới không bị bệnh và lớn mạnh khỏe

①소독tẩy uế

②치료 điều trị 

③수술 phẫu thuật

④주사 tiêm

436

전기기구를사용하지않을때는플러그를 ________ 놓는것이좋습니다. 그래야

전기를절약할수있습니다.

Khi không sử dụng đồ điện thì......phích cắm là tốt. Như vậy có thể tiết kiệm điện

①빼 tháo, rút ②말아 cuộn

③꽂아 cắm ④넣어 cho vào

437

전기기계를청소할때는제일먼저전원을꺼야합니다. 그리고“________.”와

같은표지판을붙여서다른사람이만지지않도록해야합니다.

Khi lau chùi thiết bị điện trước tiên nhất là phải tắt nguồn điện. Và phả gắn bảng giống như "......." để người khác không chạm vào.

①끄지마시오 Không được tắt

②손대지마시오 Không được chạm tay

③기대지마시오 Không được tựa

④청소하지마시오 Không được lau dọn

438.

Ngũ cốc, rau củ hay trái cây nếu xuất hiện sâu bọ trên cây thì phải trôn thuốc trừ sâu vào nước và...................bằng bình phun thuốc.

1. Bôi cho cây

2.Cho cây ăn

3.Phun cho cây

4.Dọn sạch cho cây

439.

Để nông sản phát triển tươi tốt thì tôi.................cỏ dại xung quanh cây.

1.Phải trồng 

2.phải phun (tưới)

3.phải nhổ

4.phải trộn đều.

440.

Gia súc hay nông sản việc...............trước khi bị bệnh là rất quan trọng.Bởi vì việc ngăn bệnh hơn là chữa bệnh khi phát bệnh và tính hiệu quả kinh tế hơn.

1.Ngăn cấm

2.Phòng bệnh

3.Chữa trị

4.phẫu thuật

441.

가:.............................

나: Tôi đến từ indonesia

1.Tên bạn là gì?

2. Bạn đến từ nước nào?

3.Bạn đã từng đến indonesia chưa?

4. Indonesia ở đâu?

442.

가: Alo, đó có phải là ngân hàng hàn quốc không ạ?

나: Không phải. .................... Đây là bưu điện.

1.Không nghe rõ

2.Gọi nhầm số rồi

3.Ở đây không có người như thế

4 Xin gọi lại sau nhé.

443.

가:..............................

나: Đi xe buýt số 53 ở bến xe đối diện. Đi chỉ 2 trạm là được.

1. Quý khách đi đến đâu?

2.Từ đây đến tòa thị chính ,mất bao lâu?

3. Giá vé xe buýt số 53 là bao nhiêu?

4.Nếu mà đi đến tòa thị chính thì đi xe buýt số mấy?

444.

가:..............................

나:Xin lỗi. Tôi đã đi nhầm tàu điện ngầm. Nhày mai tôi sẽ đến sớm.

1.Đến công ty bằng cách nào?

2.Tại sao lại đến trễ như vậy?

3.Đi tàu điện ngầm ở đâu?

4.Đến khi nào thỉ công việc kết thúc?

445.

가 : Đưa giúp tôi lọ muối ở kia.

나:.................................

1.Vâng không có gì.

2.Vâng cảm ơn

3. Vâng, đây ạ

4.vâng, ở đằng kia.

446.

가: Thưa trưởng phòng, máy photo không được ạ.

나:...................... Giấy bị kẹt trong máy rồi này. Mở ở đây ra và lấy giấy ra nhé.

1.Giỏi lắm

2.may mắn thật.

3.Đâu, xem nào

4.Khách sáo quá

447.

가.......................

나: Chúc xíu nữa tôi sẽ gọi. Cho tôi nước uống trước nhé.

1. Vị như thế nào?

2.Đã đặt trước chưa?

3. Ngài dùng mấy ly ah?

4.Sẽ gọi món chứ ah?

448.

가: Đến công ty bằng gi vậy?

나: Tôi đi xe buýt.

가:................

나: mất khoảng 40 phút.

1.Đến khi nào vậy?

2.mất bao lâu?

3. Đi ở đâu vậy?

4.Làm việc tới mấy giờ vậy?

449.

가: Alice.........................

나: Chỉ có 2 em trai

1.Mấy tuồi rồi?

2.Sống với ai vậy?

3.Anh, chị bao nhiêu mùa xuân rồi ạ? (Hỏi tuổi kính trọng)

4.Anh, chị em như thế nào?

450.

가: ..........................

나: Đi làm ở công ty IT.

1.Thích cái gì?

2.Khi nào đi đến công ty?

3. Anh làm việc gì?

4.Công ty ở đâu vậy?

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kulina