KLPT 451-500

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

451.
가: Rick này, ông cậu.................tuổi rồi?
나: năm nay là được 80 rồi.

1. Ở đâu?
2. mấy tuổi? (dạng không kính trọng)
3.Đã được khi nào vậy?
4. bao nhiêu ( dạng dùng kính trọng với người lớn)


452.
가:Alo, đó có phải là nhà của anh Kim Cheol Su không?.....................
나:Vâng, anh vui lòng đợi chúc xíu.

1.Nếu anh kim choel su ở đó thì làm ơn giúp tôi với.
2.Nếu anh kim choel su ở đó thì làm ơn chọn giúp tôi.
3.Nếu anh Kim choel su ở đó thì làm ơn chuyển máy giúp tôi.
4.Nếu anh kim choel su ở đó thì làm ơn cho tôi gặp.

453.
가:......................
나:7h thì xong.
가: vậy thì 7h30 gặp ở trước công ty nhé.

1.Ăn cái gì nào?
2.Mấy giờ thì bắt đầu làm việc?
3.Mấy giờ thì tan tầm?
4.Gặp ở đâu đây?

454.
가: Xin lỗi. ........................
나:Ở bên đường đấy, hãy qua đường ở làn đi bộ đằng kia .

1.Tên bạn là gì?
2. bạn sống ở đâu?
3.Tôi sử dụng điện thoại được chứ?
4.Gần đây có tiệm thuốc nào không?

455.
가in chào, .........................
나:Tôi đến để gặp Kim young su.

1.Đến có việc gì không?
2. Đã gặp ai.
3.Đã đến cùng với ai?
4. Đến từ đất nước nào?

456.
가:..............................
나:Đau đầu và bị sốt nữa.

1.Ai đau vậy?
2. Khó chịu ở đâu?
3. Đau từ khi nào vậy?
4.Nhà thuổc ở đâu?

457.
가Reng, Reng) Alo, đó có phải nhà của thầy Kim young Su không ạ?
나:vâng, Đúng rồi.
가:Tôi là park min young, học trò của thầy kim, thầy kim có nhà không ạ?
나:...........................

1. Vâng, anh gọi nhầm số rồi.
2.Vâng, xin đợi cho một chút ah
3.Vâng, tôi sẽ gọi lại sau.
4.Vâng, anh sẽ để lại lời nhắn chứ?

458.
가:..........................
나: 3 quả 5000 won.

1. Táo này bán sao ah?
2. Quả táo vị như thế nào?
3.Táo này tên gì?
4. Quả táo này xuất xứ từ đâu?

459.
가:Đây là Nhà hàng hàn quốc
나:TÔi định đặt bàn trước vào 6h tối ngày mai
가:..............
나: 10 người ah.

1.Tất cả có bao nhiêu vị sẽ đến ah?
2.Có hẹn gì vậy?
3.Mấy giờ có mặt?
4.Anh sẽ dùng món gì?

460.
가: Cho tôi một tách cafe và một Sanwich.
나:........................
가:không, tôi sẽ đem đi.

1.Anh dùng gì ah?
2.Tôi sẽ bỏ hộp cho ngài chứ?
3.Quí khách sẽ mang đi ah?
4.Quí khách sẽ dùng ở đây chứ ah?

461 
A: ( chuông điện thoại) Xin chào! 
B: Đây có phải là ông Youngsu Lee không ? 
A: ________________ 
① Vâng, đúng rồi. 
② Vâng, xin lỗi. 
③ Vâng, có ở đó/có anh ta . 
④ Vâng, rất vui được gặp bạn. 

462 
A: Mời vào, quý khách. ________________ 
B: Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động. Bạn có thể cho tôi loại mới nhất? 
①: Xin lỗi . 
② Bạn muốn cái ntn?
③ Bạn sẽ không sao chứ? 
④ Bạn đang tìm gì? 

463 
A: khoảng 2 giờ chiều ngày mai có vé tàu hoả đến Busan không? 
B: Có, bạn có thể chọn một chuyến tàu Saemaeul bắt đầu vào lúc 2h hoặc một KTX( tàu cao tốc) bắt đầu lúc 02:15. 
A: _________________ 
B: 41.110W cho tàu Saemaeul và 51.200W cho tàu KTX. 
①Có một vé khứ hồi chứ?
②Bao nhiêu lâu? 
③ Phí bao nhiêu? 
④ Tên của bạn là gì? 

464 
A: có yêu cầu gì với hàng hoá. ________________ 
B: Để nó ở góc trên và không được đặt gần ngọn lửa. 
① Đặt ở đâu? 
② mấy giờ bạn cần? /Khi nào bạn cần?
③ Khi nào bạn đã đặt hàng? 
④ Ai đặt hàng ?

465 
A: Quản lý ơi! ________________ 
B: Đầu tiên đặt giấy , sau đó bấm số khu vực và số fax của người gửi. 
① Máy photocopy bị hỏng. 
② Máy fax sẽ đến thế nào? 
③ Nội dung số fax là gì? 
④ Xin vui lòng cho tôi biết cách sử dụng fax. 


466 
A: Xin chào! Kim Myung Soo có ở đó không? 
B: Vâng, chờ một chút. 
( Đặt điện thoại xuống), ông Kim Myung Soo! _____________
①Hãy nhận điện thoại
② Chuyển điện thoại. 
③ Xin lỗi, ai đang gọi đấy? 
④ Bây giờ đang bận . 

467 
A: Hôm qua bạn có xem phim với Ricky không? ________________ 
B: Chúng tôi xem một bộ phim Hàn Quốc tên là “Bố” 
① Bạn đã xem phim với ai? 
② Bạn xem ở đâu? 
③ Bộ phim thế nào? 
④ Bạn xem phim gì?

468 
A: Cho tôi có năm quả táo và một nải chuối? 
B: _________________ tất cả là 10.000W. 
① Bao nhiêu? 
② Bạn đang tìm gì? 
③ Có đây. 
④ Bạn đã đem như thế nào?

469 
A: Xin chào? Thương mại quốc tế Hàn Quốc phải không? Tôi có thể nói chuyện với trưởng phòng Park Myeonghun?
B: Bây giờ ông không ở đây. ________________ 
A: Vậy à, xin hãy nhắn lại. 
① Đi ra ngoài. 
② Bận . 
③ Gọi nhầm số. 
④ Tôi sẽ gọi lại sau. 

470 
A: Tôi đã để cặp trên tàu điện ngầm. Tôi có thể tìm thấy nó không? 
B: _________________ 
A: Đó là một cặp da vuông. Màu nâu và có một dây để đeo vai 
① Bạn bị mất khi nào ? 
② Nhìn cái cặp như thế nào? 
③ Bạn đi chuyến tàu số mấy? 
④ Bạn có những gì trong cặp? 

471 
A: Bạn sẽ làm gì kỳ nghỉ này, Jiyeong? 
B: Tôi sẽ đi đến đảo Jeju với gia đình của tôi cho vui. 
A: Tôi ghen tị với bạn đấy. Bạn sẽ ở lại bao nhiêu ngày? 
B: ________________tôi đang bận việc công ty không thể nghỉ nhiều 
① Bạn sẽ làm gì tại đảo Jeju? 
② Tôi nghĩ là 2 đêm và 3 ngày, . 
③ Tôi đang lo lắng vì tôi vẫn chưa đặt một phòng nào. 
④ Chuyến bay buổi sáng thứ bảy tuần này. 

472 
A: ________________ gần đây ở đâu có máy bán cà phê? 
B: Đó ở cuối hành lang này. 
① Tôi muốn uống 1 chút cà phê.
② Tôi muốn học tiếng Hàn. 
③ Tôi muốn đổi tiền nước ngoài
④ Tôi muốn gọi điện thoại quốc tế. 
473 
A: Ricky ________________ 
B: Từ 09:00 đến 18:00 
① Bạn đã làm việc mấy năm? 
② Một tuần làm việc mấy ngày?
③ Thời gian làm việc thế nào? 
④ Buổi sáng thức dậy lúc mấy giờ? 

474 
A: Muhammad, gia đình ở quê hương ________________ 
B: Thông thường mỗi tuần một lần. 
① Khi bạn muốn đi? 
② Ai đang sống ở đó? 
③ Bao nhiêu lâu bạn được? 
④ Thường bao lâu bạn gọi điện? 

475 
A: Hao, bạn nấu ăn rất giỏi ! ________________ 
B: Đồng nghiệp công ty của tôi dạy . Nấu ăn là sở thích của bạn ấy. 
① Bạn sống ở đâu? 
② Đã học từ ai? 
③ Nguyên liệu nấu ăn là gì? 
④ Bạn nấu ăn tốt từ khi nào? 

476 
A: Bưu điện có ở đâu? 
B: Trước tiên, đi qua lối này, và sau đó đi bộ dọc theo con hẻm . Bạn sẽ thấy một 
cửa hàng tự chọn tại đường ngang. Rẽ phải tại các cửa hàng tự chọn. 
A: Tôi không hiểu. Xin lỗi, nhưng ________________ 
B: Đi đến con hẻm và sau đó rẽ phải ở các cửa hàng tự chọn ở 
đường ngang. 
① Bạn có thể giảm giá một chút? 
② Xin vui lòng, chờ một phút? 
③ Có thể gọi cho tôi sau không? 
④ Bạn có thể giải thích một lần nữa không? 

477 
A: ____________________________ 
B: Tôi làm việc chăm chỉ tại công ty vào ban ngày và học tiếng Hàn với bạn bè vào ban đêm. Tôi đã quen nhiều với cuộc sống tại Hàn Quốc. 
① Dạo này thời tiết thế nào? 
② Dạo này bạn thế nào? 
③ Làm việc trong công ty nào? 
④ Có mấy người bạn Hàn Quốc? 

478 
A: Quý khách, bạn muốn đi đâu? 
B: Đến Gwanghwamun. 
A: _____________________ 
B: Hãy dừng ở gần ga tàu điện ngầm Gwanghwamun
① Đi tàu điện ngầm đến Gwanghwamun? 
② Bạn muốn tôi phải chờ ở đâu ở Gwanghwamun ?
③ Tàu điện ngầm Gwanghwamun, ở đâu? 
④ Bạn muốn tôi thả bạn xuống ở đâu ở Gwanghwamun? 

479 
A: Tôi muốn đặt phòng cho ngày cuối tuần tới. Tôi sẽ ở lại hai đêm. 
B: _________________ 
A: Kim Yeongsu. 
① Bạn sống ở đâu? 
② Bạn bao nhiêu tuổi? 
③ Tên của bạn là gì? 
④ Số ĐT liên lạc của bạn là gì? 

480 
A: ________________ 
B: Tôi thích mùa hè. Thời tiết mùa hè Hàn Quốc cũng tương tự như thời tiết ở quê hương tôi . 
① Lie, thời tiết ở quê hương bạn thế nào?
② Lie, bạn thích mùa nào? 
③ Lie, bạn làm gì trong mùa hè? 
④ Lie, bạn thích món ăn gì?

481 
Có thể nhìn thấy biển này ở chỗ như thế nào? 
① Nơi bán mũ. 
② Công trường xây dựng. 
③ Nơi đậu xe. 
④ Nơi sản xuất hàng hoá. 

482 
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Rẽ phải để đi đến công trường xây dựng . 
② Không đỗ xe trong công trường xây dựng. 
③ Quay trở lại vì công trường đang xây dựng. 
④ Đội mũ bảo hộ ở công trường xây dựng. 

483
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Xin hãy đi dường khác vì công trường đang thi công . 
② Bạn không thể vào công trường mà không mặc thiết bị bảo hộ.
③ Hãy lái xe chậm vì công trường xây dựng đang thi công. 
④ Bạn không thể vào công trường nếu bạn không làm việc ở đây. 

484 
Biển báo này có ý nghĩa gì? 
① Đi chầm chậm vì đường trơn. 
② Đội mũ bảo hộ để tránh các vật rơi. 
③ Giảm tốc độ vì chỗ này có nhiều tai nạn giao thông thường xuyên xảy ra. 
④ Hãy lái xe chậm vì đá có thể rơi. 

485 
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Khu vực cấm đỗ xe
② Xe hơi không thể chạy trên đường này vì là đường dành cho xe buýt . 
③ Không được đến gần xe nâng khi nó đang vận hành. 
④ Chỉ đi 1 hướng vì là đường một chiều. 

486
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Không lái xe quá nhanh. 
② Không được lái xe nếu uống rượu. 
③ Không chở quá tải. 
④ Không được đỏ rác trên đường cao tốc

487 
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Sử dụng găng tay an toàn khi sử dụng máy này. 
② Sau khi sử dụng công cụ phải đặt đúng nơi . 
③ Không sư dụng máy vì nó đang được kiểm tra. 
④ Kiểm tra máy trước khi sử dụng. 

488
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Hàng tháng kiểm tra an toàn vào ngày 4 
② Kiểm tra an toàn được tổ chức bốn lần một tháng. 
③ Kiểm tra an toàn được tổ chức bốn ngày một lần . 
④ Kiểm tra an toàn Chủ Nhật thứ tư hàng tháng . 

489 
Quy tắc gì làm bạn phải giữ nơi có biển báo sau đây? 
① Không bán thực phẩm. 
② Không bán thuốc lá. 
③ Không được nấu thức ăn. 
④ Không được hút thuốc. 

490 
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Tìm hiểu nguyên tắc hoạt động trước khi sử dụng máy. 
② Ngắt điện khi không sử dụng máy. 
③ Luôn bảo dưỡng các máy đúng cách để các máy sẽ 
hoạt động tốt. 
④ Khi máy bị hỏng báo với quản lý

491 
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Hãy lái xe chậm vì công trường đang thi công 
② Không được vào vì công trường đang làm việc
③ Nói với giám đóc nếu bạn muốn đỗ xe
④ Không được đỗ xe vì côg trường đang thi công. 

492 
Quy tắc gì làm bạn phải giữ nơi có biển báo sau đây? 
① Không đi thẳng. 
② Đừng băng qua đường. 
③ Không nên lái xe nhanh. 
④ Không uống quá nhiều rượu. 

493 
Biển báo này có nghĩa là gì? 
① Không được vào vì công trường đang thi công. 
② Chỉ có những người mặc thiết bị bảo hộ mới có thể vào 
③ Những người uống rượu mà đã không được vào
④ Lái xe chầm chậm vì khu vực bảo vệ trẻ em. 

494
Biển báo này có nghĩa là gì? 
① Không sử dụng điện thoại hơn 30 phút. 
② Hành lý dưới 30kg 
③ Bãi đõ xe chỉ chứa 30 xe ô tô. 
④ Hãy lái xe chậm là 30 km / giờ. 

495
Biển báo này có nghĩa là gì? 
① Hãy cẩn thận vì có thể cháy. 
② Hãy cẩn thận vì có chứa những chất nguy hiểm. 
③ Phía trên, hãy cẩn thận vì có vật rơi
④ Hãy cẩn thận không để trượt và ngã vì sàn trơn. 
496 
Biển báo này có nghĩa là gì? 
① Không được nói. 
② Đừng chạm 
③ Không được đi
④ Không được chạy 

497
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Cẩn thận vì có hàng hoá vỡ
② Hãy cẩn thận điện giật. 
③ Hãy cẩn thận hàng hoá dễ cháy. 
④ Hãy cẩn thận vì phía trên có vật rơi. 

498 
Chọn thông tin đúng với biển báo sau 
① Không được đến chỗ này
② Không chạm tay vào
③ Không được đi vào
④ Không nhìn hàng hoá có trong này

499
Quy tắc gì làm bạn phải giữ nơi có biển báo sau đây? 
① Không chạy. 
② Không được đeo găng tay. 
③ Không hút thuốc. 
④ Không nói chuyện. 

500
biển báo này có ý nghĩa gì? 
① Đi xuống nhẹ nhàng vì lớp học. 
② Hãy cẩn thận khi sử dụng thang máy. 
③ Cẩn thận vì núi cao 
④ Hãy cẩn thận không để ngã cầu thang.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kulina