KLPT 501-600

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

501.
Biển này có nghĩa là gì? (
주차금지 : cấm đậu xe)
1. Không đậu xe ở đây
2. KHông lái xe ở đây
3.KHông hút thuốc ở đây.
4.KHông đổ rác ở đây.

502.
Biển này có nghĩa là gì? 
1.Nguy hiểm nếu uống nước ở đây
2.nêu uống nước ở đây cũng không sao.
3.Nguy hiểm nếu bơi ở đây
4.nếu bơi ở đây thì cũng không sao.

503.
Biển này có nghĩa là gì?(
미끄럼주의: chú ý trơn trượt)
1.Vì trời mưa nên hãy lái xe tốc độ chậm.
2.Vì nước sâu nên đừng xuống.
3. Đang thi công sàn nhà nên đừng vào
4.Vì sàn trơn nên cẩn thận.

504.
Biển này có nghĩa là gì?(
생명베트: Thắt lưng sinh mạng. 안전벨트 :thắt đai an toàn)
1.hãy rửa tay
2. hãy đóng của lại.
3.hãy thắt dây an toàn vào.
4. Hãy kéo chốt cửa lại.

505.
Biển này có nghĩa là gì? (
감전주의: cẩn thận điện giật)
1.Vì trời mưa nên hãy lái xe chậm lại
2.Vì sàn trơn trượt nên hãy cẩn thận
3. vì máy nóng nên đừng chạm vào.
4.vì dòng điện đang chạy nên cẩn thận.

506.
Biển này có nghĩa là gì? (
위험, 출입금지 : nguy hiểm cấm vào)
1. hãy vào chỉ lối này.
2.Nguy hiểm đừng vào.
3.Đừng hút thuốc ở đây
4. nguy hiểm nên lái xe chậm lại.

507.
Biển này có nghĩa là gì? (
흡연금지: cấm hút thuốc)
1. Không chụp hình ở đây
2. Không đổ rác ở đây
3.không hút thuốc ở đây
4.không sử dụng di động ở đây.

508.
Biển này có nghĩa là gì? (
휴대폰사용금지 :cấm sử dụng DT)
1.Ở đây có thể sửa DTDD
2.Ở đây có thể nghe điện thoại
3.Ở đây ko thể mượn điện thoại
4.Ở đây ko thể sử dụng điện thoại.

509.
Biển này có nghĩa là gì? (
출입금지 :cấm vào)
1. Xin đừng chạy
2.Xin đừng chạm vào
3. XIn đừng tựa vào
4.Xin đừng vào.

510.
Biển này có ngh là gì? (
차높이이제한: giới hạn độ cao của xe)
1. Xe dưới 3.5 tấn mới có thể đi qua
2.Chiều rộng xe dưới 3.5m mới có thể đi qua.
3.Độ cao xe dưới 3.5m mới có thể đi qua.
4. Chiều dài xe dưới 3.5m mới có thể đi qua.

511.
Biển này có nghĩa là gì? (
공사중: Đang thi công, 서행: chậm lại)
1.Xin đừng vào
2.Lái xe chậm lại
3.Xin đừng chạy
4.Đợi chỉ 30 phút

512.
Biển này có nghĩa là gì? 
1. Đừng tựa ngươi vào cửa ra vào.
2.Đang kiểm tra xin đừng mở cửa.
3.KHi lên cầu thang đừng chạy
4. KHi cửa đang đóng lại đừng cản.

513.
Việc mà không thể làm được ở nơi xuất hiện biển này là gì?
1. có thể dùng bữa
2.Có thể xem phim
3. có thể sửa xe
4. Có thể đổ xăng

514.
Biển này có nghĩa là gì?(
전방 50m : phía trước 50m)
1. Phải đi vơi tốc độ 50m/h
2. Rẻ trái ở 50m phía trước
3.Không thể rẻ trái ở 50m phía trước
4. KHông được đổ xe ở khu vực 50m gần đó

515.
Biển này có nghĩa là gì?(
위험장소경고: cảnh báo khu vực nguy hiểm)
1. Nơi này đang có thi cử, xin im lặng
2. Nơi này hơi sâu, xin đừng bơi
3.Nơi này sàn trơn, xin đi lại cẩn thận
4.Ở đây có vật liệu nguy hiểm, xin đừng vào.

516 Biển này có nghĩa gì?

① KHông chạy ở đây
② Không tựa vào cửa này
③ Không được mang vật này đi
④ Không được lại gần đây
위험장소경고 : Cảnh báo nơi nguy hiểm
안전우선: An toàn trước hết
함께안전: Cùng an toàn
위험! : nguy hiểm
접근금지: Cấm tiếp cận{ đến gần)

517 Hãy chọn cái giải thích đúng với cái biển dưới đây
① Không ồn ào
② Sử dụng sạch sẽ
③ Không được mang đồ vật đi
④ Hãy đóng cửa sổ khi ra ngoài

518 Hãy chọn cái giải thích đúng với cái biển dưới đây

①Ở đây đang xây dựng tòa nhà nên không được vào trong
② Chỉ người mặc trang phục làm việc mới có thể vào trong nơi làm việc.
③Ở đây đang lắp đặt điện nên hãy đi theo hướng bên phải
④ Đây là nơi điện bị rò rỉ nên nhất định phải đeo gang tay cao su

전기공사작업중:Trong lúc làm việc lắp đặt điện
돌아가시오 : Đi quay trở lại 

519 Biển này có nghĩa gì?
① Không được lái xe nhanh
② Người thì không được đi ( tàu ,xe....)
③ Xe không được băng qua
④ Không được bật nguồn điện của máy

520 Hãy chọn cái giải thích đúng với cái biển dưới đây

① Không vứt rác
② Không cho thức ăn cho động vật
③ Cẩn thận để không xảy ra cháy rừng
④ Cẩn thận để không bị bỏ quên trẻ em

교통차단 Không giao thông
통행금지 Cấm thông hành

521 Xảy ra hỏa hoạn. Hãy tránh ra bên ngoài. Phải kiếm tấm biển nào?

522 Cái biển xuất hiện nơi ẩn nấp được làm để tránh bị nguy hiểm lúc tình trạng khẩn cấp là cái nào?

523 Cái biển nào mà có nghĩa là:" Không tựa vào cửa" ?

524 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa là " Hãy đi giày bảo hộ"?

525 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa là " Hãy đeo kính bảo hộ bảo vệ mắt"?

526 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa là " Hãy đeo mặt nạ bảo hộ bảo vệ khuôn mặt"?

527 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa là " Hãy đeo gang tay an toàn bảo vệ tay"?
① Đeo mặt nạ bảo hộ
②Đội mũ bảo hộ
③ Đi giày bảo hộ
④Đeo gang tay an toàn

528 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa: " Hãy đi lên trên phía bên phải"?

529 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa: " Có thể sử dụng internet ở đây" ?

530 Định đi thang máy . Phải kiếm cái biển nào trong số dưới đây?

531 Ở xưởng xảy ra hỏa hoạn phải mau dập lửa. Phải kiếm cái biển nào trong số dưới đây?

532 Định gọi điện thoại .Phải kiếm cái biển nào trong số dưới đây?

533 Ở tàu điện ngầm xảy ra tai nạn định gọi điện thoại nhờ giúp đỡ. Phải kiếm cái biển nào trong số dưới đây?

534 Khi dập lửa tìm ống nước chữa cháy. Phải kiếm cái biển nào trong số dưới đây?

535 Định vừa uống nước giải khát vừa nghỉ ngơi 1 lát. Phải đi đâu?

536 Đi du lịch nên muốn có thông tin về nơi ấy. Phải kiếm cái biển nào đây?

537 Định gửi đồ cho nơi bảo quản đồ. Phải kiếm cái biển nào đây?

538 Muốn tìm đồ đạc bị bỏ quên. Biển nơi bảo quản đồ bị quên là cái nào?

539 Định đến quày bán vé để mua vé tàu điện ngầm.Phải kiếm cái biển nào?

540 Cái biển nào dưới đây có nghĩa:" không được chạy" ?

541 Cái biển nào dưới đây có nghĩa:" Không được bơi ở đây" ?

542 Cái biển nào dưới đây có nghĩa:" Không được xả rác"?

543 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa:" Không thể sử dụng cửa này"?

544 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa:" Đường chỉ xe hơi đi"? 
자동차전용 Chỉ xe hơi dùng
자전거전용 Chỉ xe đạp dùng

545 Định đổi tiền nước ngoài sang tiền Hàn Quốc. Phải kiếm cái biển nào?

546 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa là:" Nhà vệ sinh"?

547 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa là:"Sân bay" ?

548 Cái biển nào trong số dưới đây có nghĩa là:" Nơi có thể uống nước"

549 Hãy chọn cái mà nghĩa của cái biển bị sai ở dưới đây
① Nhà vệ sinh ② Nơi tắm rửa ③ Thang máy ④ Nơi bỏ rác

550 Định mua thuốc. Phải kiếm cái biển nào dưới đây?

561. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " Không được chụp ảnh ở đây"
562. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " Rẽ phải"
563. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " Rẽ trái"
564. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " rẽ phải"
565. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " rẽ phải"
566. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " hãy đi chậm"
567. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " hãy dừng lại"
568. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " bạn không được rẽ phải"
569. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " bạn không được rẽ trái"
570. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " bạn không được rẽ phải"
571. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " bạn không được đỗ xe ở đây"

572. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " Đây là lối đi bộ dành cho người qua đương"
573. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " Không được qua đường"
574. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " Đường chỉ dành cho xe đạp"
575. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " Đường không dành cho xe đạp"
576. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " hãy cẩn thận vì đường trơn"
577. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " hãy cẩn thận vì đường hẹp"
578. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " hãy tắt điện sau khi sử dụng bằng cách rút phích cắm"
579. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " không được mang thức ăn ở đây"
580. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " hãy đeo thắt lưng an toàn"
581. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " nơi dành cho hút thuốc"
582. Biển báo nào sau đây có nghĩa là: " nhà máy" 

583. bạn cần nhận được sự chăm sóc y tế trong khi bạn bị thương lúc làm việc. Biển báo nào sau đây mà bạn nên tìm kiếm?
584. biển báo nào sau đây có nghĩa là " bể bơi".
585. cẩn thận vì có dòng điện cao thế chạy qua nơi này.
586. cẩn thận vì nóng ở nhiệt độ cao.
587. đừng di chuyển đồ vật từ nơi này sang nơi khác.
588. nơi này cần khô ráo. Hãy giữ nơi này khô ráo.
589. bạn không được lái cái này. Đừng lái cái này.
590. bạn muốn rút tiền từ máy rút tiền. Biển báo nào bạn nên tìm kiếm?
591. Những biển báo nào sau đây có nghĩa sai.(1) thư viện (2) sân chơi (3) rạp chiếu phim (4) sân bóng rổ
592. biển báo nào sau đây có nghĩa là " mọi người không được đi bộ qua đây".
593. xe tải không được qua đường này.
594. biển báo nào sau đây có nghĩa là " xe kéo tay và xe công nông không được qua đường này."?
595. bạn nên giữ khoảng cách 50m với xe phía trước.
596. biển báo nào sau đây minh họa đoạn đường mà bạn có thể rẽ trái cũng như rẽ phải?
597. bạn không được đeo găng tay khi làm việc này.
598. bạn không được hút thuốc trong khi làm việc.
599. nó chứa đựng loại chất liệu độc hại. Vì vậy rất nguy hiểm để ăn và hấp thụ, bạn nên cẩn thận.
600. cái này chứa đựng loại chất liệu dễ phát nổ. hãy cẩn thận khi cầm bằng tay

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kulina