KLPT 601-637

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

601.다음사진을보고알수있는것은무엇입니까?

1.버스정류소를깨끗하게사용해야합니다.

2.버스를기다릴때는반드시줄을서야합니다.

3.이버스정류소에서담배를피우면안됩니다.

4.건강을위해서는대중교통을이용해야합니다.

Nhìn vào bức ảnh sau và điều mà bạn có thể biết đó là gì?

1. Phải sử dụng bến xe buýt một cách sạch đẹp

2. Khi mà đợi xe buýt nhất định phải đứng xếp hàng.

3. Không được hút thuốc ở bến xe buýt

4. phải sử dụng giao thông công cộng vì sức khỏe.

602. 이작업장안에서할수있는것은무엇입니까?

1.맥주를마십니다.

2.담배를피웁니다.

3.김밥을먹습니다.

4.이야기를합니다

Việc mà có thể làm ở nơi làm việc đó là gì?

1. UỐng bia

2. hút thuốc

3. ăn kim pap

4. Nói chuyện

603.다음그림과관계가있는말을고르십시오.

1.위험한곳이니까안전모를착용해야합니다.

2.눈과얼굴을보호하는보안면을써야합니다.

3.작업을끝낸후에는반드시목욕을해야합니다.

4.사용한공구는제자리에정리정돈을해야합니다.

Chọn câu có liên quan đến bức hình sau:

1. Vì là nơi nguy hiểm nên phải sử dụng mũ bảo hộ.

2. Phải sử dụng mặt nạ để bảo vệ mắt và khuôn mặt

3. Sau khi xong việc nhất định phải tắm rữa.

4. Các công cụ để dùng cần phải sắp xếp để nơi riêng biệt.

604.다음은어디에서볼수있는안내판입니까?

1.학교

2.공항

3.여행사

4.기숙사

Bảng hướng dẫn này có thể được nhìn thấy ở đâu?

1.Trường học

2.Sân bay

3.CÔng ty du lịch

4.Kí túc xá

605.이것은무엇입니까?

1.시계입니다.

2.계산기입니다.

3.사진기입니다.

4.신호등입니다.

Cái này là cái gì?

1. là cái đồng hồ

2. là cái máy tính

3. là máy ảnh

4. là đèn giao thông

606.다음표지판을바르게설명한것을고르십시오.

1.여기는안국동사거리입니다.

2.왼쪽으로가면종로4가입니다.

3.오른쪽으로가면종로2가입니다.

4.똑바로가면창덕궁이나옵니다

Chọn câu giải thích đúng nhất cho bảng chỉ dẫn sau:

1. Đây là ngã 4 phường 안국

2. Nếu rẽ trái là 종로 số 4

3.Nếu rẽ phải là 종로 số 2

4. Nếu cứ đi thẳng là thấy 칭덕궁

607.지금이사람에게필요한보호구는무엇입니까?

1.안전대

2.마스크

3.귀마개

4.안전장갑

Đồ dùng cần bảo hộ cho người này bây giờ là gì?

1.Thắt lưng an toàn

2. Khẩu trang

3. Cái bịt tai

4.Găng tay bảo vệ

608.다음그림과관계가있는문장을고르십시오.

1.인화성물질근처에서용접을하면안됩니다.

2.인화성물질근처에서음식을먹으면안됩니다.

3.물에젖은손으로전동기구를만지면안됩니다.

4.일이끝난후에사용한공구를정리정돈해야합니다.

Chọn câu có liên quan đến bức hình sau:

1. KHông được hàn ở nơi có vật dễ cháy nổ

2. KHông được ăn ở nơi có vật dễ cháy nổ

3. KHÔng được chạm tay ướt vào dụng cụ dẫn điện

4. Sau khi xong việc phải sắp xếp dụng cụ gọn gàng

609.다음은에스컬레이터에서볼수있는주의표지입니다. 다음중이표지를잘못이해한

것을고르십시오.

1.뛰지마십시오.

2.손잡이를잡으십시오.

3.구두를벗고타십시오.

4.어린이와같이탈때는손을잡으십시오

Đây là bảng chỉ dẫn có thể thấy ở cầu thang trượt. Chọn ra câu hiểu sai trong bảng chỉ dẫn.

1. Đừng chạy

2. nắm lấy then cửa

3.Cởi giầy ra và đi

4.nắm lấy tay trẻ nhỏ khi đi cùng

610. 다음은박물관에있는표지판입니다. 이표지판에없는내용은무엇입니까?

1.여기에서사진을찍으면안됩니다.

2.여기에서음식을먹으면안됩니다.

3.여기에서담배를피우면안됩니다.

4.여기에어린이가들어오면안됩니다.

Bảng chỉ dẫn sau ở viện bảo tàng. Nội dung không có trong bảng này là gì?

1. Không chụp hình ở viện bảo tàng

2. KHông ăn uống trong viện bảo tàng

3. không hút thuốc trong viện bảo tàng

4. Không để trẻ nhỏ vào viện bảo tàng.

611.오른쪽에버릴수없는것은무엇입니까?

1.캔

2.신문

3.콜라병

4.음식물

Vật không thể vứt vào phía bên phải là gì?

1.lon

2.báo

3.chai coca

4.thức ăn rác

612.남자화장실은어디에있습니까?

1.왼쪽으로 180m 가면있습니다.

2.왼쪽으로 240m 가면있습니다.

3.오른쪽으로 180m 가면있습니다.

4.오른쪽으로 240m 가면있습니다

Phòng vệ sinh nam ở đâu?

1. Đi về bên trái 180m

2.Đi về bên trái 240m

3. Đi về bên phải 180m

4. Đi về bên phải 240m

613.

다음표지에대한설명으로맞는것을고르십시오.

1.왼쪽으로 25m 가면계단이있습니다.

2.왼쪽으로 25m 가면화장실이있습니다.

3.오른쪽으로 25m 가면계단이있습니다.

4.오른쪽으로 25m 가면화장실이있습니다.

Hãy chọn câu giải thích đúng về bảng chỉ dẫn sau:

1. Đi về bên trái 25m là có cầu thang

2.Rẽ trái 25m là có toilet

3.Rẽ phải 25m là có cầu thang

4. rẽ phải 25m là có toilet

614.이곳은무엇을하는곳입니까?

1.돈을저금하거나찾을수은행입니다.

2.살집이나방을소개해주는부동산소개소입니다.

3.편지를보내거나소포를부칠수있는우체국입니다.

4.슈퍼마켓에서산물건의값을계산하는계산대입니다

Ở đây thì làm gì?

1. là ngân hàng có thể rút tiền và gửi tiền

2. Là văn phòng bất động sản giới thiệu phòng trọ hay nhà để mua.

3. là bưu điện để gửi bưu phẩm hay gửi thư

4. Là quầy tính tiền để tính tiền vật phẩm đã mua ở siêu thị

615.다음사진에대한설명으로맞지않는것을고르십시오

1.차에기름을넣으려면왼쪽으로가야합니다.

2.높이가 2.3m 이하인차만들어갈수있습니다.

3.주차장에들어갈때는오른쪽으로가야합니다.

4.차를세워놓으려면지하로내려가야합니다.

Chọn câu giải thích không đúng về bức hình sau:

1. nếu muốn đổ xăng thì rẽ trái

2. Xe cao dưới 2.3m thì có thể vào

3. Khi vào bãi đậu xe thì phải rẽ phải

4. Nếu muốn đỗ xe thì phải xuống tầng hầm. 

616.여자화장실은어디에있습니까?

1.왼쪽으로 180m 가면있습니다.

2.왼쪽으로 240m 가면있습니다.

3.오른쪽으로 180m 가면있습니다.

4.오른쪽으로 240m 가면있습니다.

Toilet nữ ở đâu?

1. Rẽ trái 180m

2. Rẽ trái 240m

3. Rẽ phải 180m

4. Rẽ phải 240m

617.다음안내판을보고오른쪽으로가야하는사람은누구입니까?

1.돈을바꾸려고하는사람

2.전화를걸려고하는사람

3.밖으로나가려고하는사람

4.커피를마시려고하는사람

Nhìn vào bảng hướng dẫn sau và người phải đi về phía bên phải là ai?

1. Là người định đổi tiền

2.Là người định gọi điện thoại

3. là người định đi ra ngoài

4. Là người định đi ra ngoài

618 Ở đây là ga tàu điện ngầm. Nếu muốn mua vé tàu điện thì phải đi đâu

① Đi lên tầng 2

② Đi thẳng phía bên trái

③ Đi xuống tầng hầm 2

④ Đi thẳng phía bên phải

619 Hãy chọn cái giải thích đúng với bức ảnh sau 

①Đang đeo cái bịt tai và đào đất

② Đang đeo khẩu trang và quyét bụi

③Đang đội mũ bảo hộ và vận chuyển đồ

④ Đang đeo mặt nạ bảo hộ và làm công việc hàn

620 Đồ bảo hộ mà người này đang đeo là gì?

① giày bảo hộ và mũ bảo hộ ② Khẩu trang và mũ bảo hộ

③Kinh bảo hộ và cái bịt tai ④ Mặt nạ bào hộ và gang tay an toàn 

621 Hãy chọn cái giải thích đúng về bức ảnh sau

① Đang bị dính mưa . ② Đang tránh mưa

③ Đang mua trang phục đi mưa . ④ Đang mượn dù

622 Hãy chọn cái giải thích không đúng về bức ảnh sau

① Không thể sử dụng tiền xu

② Bỏ chi phiếu vào phái bên trái 

③ Nếu nhấn nút ở giữa thì ra tiền lẻ

④ Chi phiếu thì chỉ có thể dùng loại 1000Won 

623 Tiếp theo là 1 cái biển được dán ở tường của ga tàu điện ngầm. Hãy chọn cái giải thích đúng.

①Đây là ga tàu điện Hong Te

② Ga tiếp theo là ga I Te

③ Sinchon từ đây phải đi 340m

④ Ga trước khi đến đây là ga I Te

624 Tiếp theo là hướng dẫn có thể thấy ở ga tàu điện. Hãy chọn cái giải thích đúng

Sẽ xuất phát ngay

① Ga lần này là ga Cheonnyangni

② Xe lửa này sẽ đi Cheonnyangni

③ xe lửa này xuất phát từ Cheonnyangni

④ Xe lửa này không đỗ ở ga Cheonnyangni

625 Hãy chọn cái giải thích đúng về bức ảnh sau

① Đang quyét dọn đường . ② Đang đi xe đạp

③ Đang chờ xe buýt . ④ Đang băng qua lối qua đường

626 Hãy chọn cái giải thích đúng về bức ảnh sau

① Đang hái hoa quả

② Đang báo hoa quả 

③ Đang cho cây nước

④ Đang chặt cành cây

627 Hãy chọn cái giải thích đúng về biển chỉ dẫn sau

①Ở đây có chỗ bán vé

②Ở đây có chỗ đỗ xe

③ Đằng trước 50m có chỗ bán vé

④ Có thể đậu xe trong phạm vi 50m

628 Những quy tắc phải tuân theo ở đây là gì?

① Không được đeo gang tay an toàn

② Phải đeo kính bảo hộ và đi giày an toàn

③ Vào mùa hè không được dùng đồ điện

④ Tay ướt nước không được sờ vào dung cụ điện

629 Ở đây có thể làm gì?

① Có thể mua và bán đồ dùng gia đình cũ

②Có thể mua quần áo và phụ kiện

③ Có thể xử lý đồ dung điện bị hỏng

④ Có thể là khô hoặc là sửa quần áo

630 Hãy chọn giải thích đúng về cái này

① Dùng khi mở cửa

② Dùng khi rút tiền

③ Dùng khi mua đồ

④Dùng khi đi xe buýt

631 Việc không làm ở chỗ này là gì ?

① Chỉnh đốn giao thông vào thời gian đi làm và tan sở

② Giúp đỡ cho đứa trẻ bị lạc đường

③ Cho những người không có tiền mượn tiền

④ Quản lý những xe không tuân theo luật giao thông

632 Phải đổi xe tầu điện làn số 2 rồi đi Sicheong . Phải làm như thế nào?

① phải đi phía bên trái

② Phải đi phía bên phải

③ Phải chờ ở đây

④ phải đi Sinchon và đổi xe

633.여기에서무엇을할수있습니까?

영화를볼수있습니다.

외국돈을바꿀수있습니다.

편지를보낼수있습니다.

비행기표를예매할수있습니다.

Có thể làm gì ở đây?

1. Có thể xem phim

2. Có thể đổi tiền ngoại quốc

3. có thể gửi thư

4. có thể mua trước vé máy bay.

634.다음내용에맞지않는것을고르십시오.

이번에도착할열차는수원행입니다.

인천행열차가먼저도착할것입니다.

인천에가고싶으면다음열차를타야합니다.

수원에가고싶으면이번열차를타야합니다.

Chọn câu khác với nội dung trong bảng sau:

1. Xe lửa về ga lần này là chuyến 수원

2. Xe lửa chuyến 인천 sẽ về ga trước

3.nếu đi 인천 thì đi chuyến tàu sau

4. nếu đi 수원 thì đi chuyến tàu sau

635.이곳은무엇을하는곳입니까?

건물이나집을지어주는곳입니다.

오래된아파트를수리해주는곳입니다.

집을맡은후돈을빌려주는곳입니다.

사고팔집이나땅을소개해주는곳입니다

Lảm gì ở đây?

1. là nơi để xay nhà hoặc toà nhà lớn

2. là nơi sửa chữa căn hộ lâu năm

3. Là nơi cho mượn tiền sau khi có nhà

4. là nơi giới thiệu đất hoặc nhà để bán hoặc mua

636. Sau đây là quảng cáo cần tuyển người.

<자동차부품생산직사원급구>.....Cần tuyển nhân sự gấp sản xuất linh kiện ô tô

근무지역경남진해시............Nơi làm việc : 경남진해시

급여사항연봉 1,800 2,000만원 (월 160만원내외)...Mức lương thưởng : 1,800. 2,000 vạn won (gần 160 vạn won 1 tháng)

근무시간주간 08 00 19 30, 야간 19 30 08 00....thời gian làm: 800--1930, Làm thêm ca: 1930--0800)

주야 2교대, 주 6일근무(일요일휴무).....Đêm có 2 ca, làm việc tuần 6 ngày (chủ nhật nghỉ)

업무내용자동차부품가공(생산관련단순한업무)....Nội dung chuyên ngành: gia công linh kiện xe ô tô (Công việc đơn giản liên quan đến sản xuất)

복리후생식사무료제공(사내식당이용)......Phúc lợi : cơm trưa (trong căn tin)

연락처 010-3720-8087 / 담당자강철수,,,,,liên lạc :010-3720-8087, Người đảm nhiệm: 강철수

Chọn câu sai với nội dung bảng quảng cáo trên:

이회사는경상남도진해시에있습니다.....1.Công ty này nằm ở 경상남도진행시

한달에 1,800 2,000만원정도를받습니다...2.Một tháng nhận được khoảng 1,800 2,000 won 

회사식당에서무료로식사를할수있습니다....3. Có thể ăn bữa miễn phí ở công ty

이회사는자동차부품을만드는회사입니다.....4. Đây là công ty sản xuất linh kiện xe ô tô.

637.이식당에서가장비싼음식은무엇입니까?

Trong quán này món ăn đắt nhất là gì?

라면....mì gói

칼국수....bún

비빔밥...cơm trộn

순두부....Đậu hủ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#kulina