kttc-tien luong

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Kế toan tiền :

Các nghiệp vụ chi thu bằng ngoại tệ :

1.     DT, thu nhập khác thu bằng NT: a/ Nợ TK 1112 Có TK 511,515,711

b/Nợ TK 007

2.     Thu các khoản nợ góc là ngoại tệ:

a/ nợ TK 1112  

Nợ TK 635

Có TK 131

Có TK 515

3.     Chi NT mua Vt,TSCĐ, chi phí….

a/ NỢ TK 152,153,211,627…

Nợ TK 635

Có TK 1112

Có TK 515

4.     Chi Nt thanh toán các khoảng nợ có gốc là ngoại tệ:

a/ Nợ TK311,331

Nợ TK 635

Có TK 1112

Có TK 515

5.     Cuối năm đánh giá lại các khoản mục tiền, nợ ngắn hạn( Hạn thanh toán < 1 năm) có gốc ngoại tệ

-Nếu lãi về tỉ giá : Nợ TK 111,112,131,331../Có TK 413

Sang đầu năm sau ghi ngược lại : Nợ TK 413/Có TK 111,112,131…

-Nếu lỗ về tỉ giá ghi: Nợ TK 413 /có tK 111,112,131,331…

Sang đầu năm sau ghi ngược lại: Nợ TK 111,112,131,311…CosTK 413

6.       *  Cuối năm đánh giá lại các khoản nợ phải thu dài hạn (hạn thanh toán> 1 năm) có goc là ngoại tệ:

-        Nếu tỉ giá tăng ghi Nợ TK 131,138…/Có TK 413

-        Nếu tỉ giá giảm ghi Nợ TK 413/ Có TK 131,138…

·       Cuối năm đánh giá lại Nợ phải trả dài hạn có gốc là ngoại tệ

-        Nếu tỉ giá giảm ghi Nợ 331,338…/ có TK 413

-        Nếu tỉ giá tăng ghi nợ TK 413/ có TK 331,138…

·       Bù trừ chênh lệch tỉ giá trên TK 413 sau đó K/C:

Lãi về tỉ giá ghi Nợ TK 413/Có TK 515

Lỗ về tỉ giá gji ngược lại

Trường hợp do phân bổ chênh lệch tỷ giá tăng của nợ phải trả làm doanh nghiệp bị lỗ thì chỉ phân bổ một phần chênh lệch tỷ giá tăng vào chi phí của kỳ này, phần còn lại phân bổ vào chi phí của các kỳ sau ghi Nợ TK 242/Có TK 413

b, Doanh nghiệp đang trong quá trình đầu tư

·       Các giao dịch bằng ngoại tệ

1)    Mua VT,TS, thực hiện các khoản chi phí thanh toán ngay

Bắng ngoại tệ:

a.     Nợ TK 152 ,153,156,211,641,642… TGtt

Nợ TK 413(2)-Lỗ về tỷ giá

 Có TK 111(2) TG tt xuất quĩ.

Có TK 413(2)- lãi về tỷ giá

b.    Có TK007 – Nguyên tệ

2)    Mua VT,TS, thực hiện các khoản chi phí tính bằng ngoại tệ nhưng chưa thanh toán

a/ Ghi nhận nợ

Nợ TK 152,211,641.. TGtt nhận nợ

Có TK 331 TGtt nhận nợ

b/ khi thanh toán

-        Trả tiền

Lãi về tỉ giá

Nợ TK 331 TG tt khi nhận nợ

Có TK 111(2) TGtt xuất quĩ

Có TK413(2) –Lãi về TG

Lỗ về tỷ giá

Nợ TK 331

Nợ TK 413(2)

Có TK 111(2)

-        Ghi giảm nguyên tệ: có TK 007

·       Chênh lệch về tỷ giá do đanh giá lại các khoản mục tiền có gốc là ngoại tệ

Lãi về tỉ giá ghi vào bên có TK 413(2),lỗ về tỷ giá ghi vào bên nợ TK 413(2)?

·       Khi quá trình đầu tư kết thúc xủ lý chênh lệch tỷ giá

-        Nêu P/S bên nợ TK 413(2) lớn hơn P/S bên có TK 413(2) , ghi phân CL:

Nợ 242/ Có 4132 .Định kỳ phân bổ vào CPTC: Nợ 635/ có 242

-        Nếu PS bên nợ TK 4132<PS bên có TK 4132 ghi CL: Nợ 4132/ có 3387

Định kỳ phân bổ vào DTTC :Nợ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro