kttc-tscd

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

III Kê toán tài sản cố định

Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu tăng TSCĐ hh va VH

    Các trường hợp tăng :

-        Tăng do mua ngoài

-        TSCĐ do đơn vị tự XD, Tụ chế

-        Tăng do nhập khẩu TSCĐ

-        Nhận lại vốn góp Ld TSCĐ được cấp , được điều chuyển

-        Nhận TSCĐ được biếu tặng

-        TSCĐ được trao đổi với 1TSCĐ khác

-        Chuyên từ CCDC thành TSCD

-        Chenh lẹch đánh giá lại TSCĐ

-        Kiểm kê phất hiện thừa khi kiểm kê…

1.     Tăng do mua ngoài

1a/ tăng do mua  trong nước

Ghi tăng NGTSCĐ

-(1) nếu TSCĐ dung sX SP chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ ghi :

Nợ TK 211,213( khong có VAT)

Nợ TK 1332 có TK 111,112,331…

-(2) Nếu TSCĐ dugnf SXSP không chịu thuế GTGT hoặc co chịu thuế GTGT theo PPTT

Nợ TK 211,213( Ng gôm cả VAT)

Có TK 111,112,331…

-(3) nếu TSCĐ vưa dung để SX SP chịu VAT theo PPKT vừa để SX SP không chiu VAT thi ghi going (1);

Ghi tăng nguồn vốn

Nợ TK 414,415,3531…

Có tk 411

1b/Tăng do nhập khẩu

Ghi tăng TSCĐ

-        Giá mua, chi phi vận chuyển , lắp đặt ghi tương tự như mua trong nước

-         Thue tiêu thụ đặc biệt, thuế nhập kvhaaurtinhs ào NG TSCĐ

Nợ TK 211,213

Có TK 333(2,3)

-        Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu:

+ nếu không được khấu  trừ khi ghi vao NG

  Nợ TK 211,213

Có TK 3331

+ Nếu được khấu trừ thi ghi vao NG

 Nợ TK 1332

Có TK 33312

Ghi tăn nguôn vốn tương tự mua trong nước

Chú ý: TSCĐ mua về phải qua quá trình lắp dặt thi toàn bộ chi phí mau sắm, ắp đặt, chạy thủ ghi: nợ TK2411/ có TK lq. Khi bàn giao TS đưa vào sử dụng ghi : nợ TK 211/ có TK 2411 và ghi bút toán chuyển nguồn.

2/ tăn do mua theo phương thức trả trậm , trả góp

. ghi tăng tài sản theo nguyên gia mua thanh toán ngay.

Nợ 211,213

Nợ 242

Có 331 ,112

Định kì pân bổ trả chậm vào chi fi tài chính.nợ 635,có 242

Ghi tăng nguồn vốn.

3/ tăng do đàu tư xdcb

a.     Bộ phận xd ghi chung sổ.

Ghi tăng ngts.nợ 211,213,có 2412

Ghi tăng nguồn vốn giống như tăng do mua.

b.    Ghi riêng sổ.

Nợ 211,213,133,có 411,341,336,136.

4/tăng doc tự chế

Ghi tăng ngts:nơ 211,213 có 512

Ghi tăng giá vốn bán hang nội bộ.

Nợ 632,có 155,154.

Các chi fi trong giai đoạn triển khai tscd vô hình chưa thảo mãn các điều kiện của tscd hạch toán vào chi fi kd(nợ 242,có tklq).

Khi kết quả triển khai thảo mãn dk ghi nhận tscd

Các chi fi fat sinh ghi:nơ 2412/có tklq.quá trình triển khai kết thúc ghi.nơ 213/có 2412.

5/tăng do trao đổi

a.     Trao đổi lấy ts tương tự.

Nợ 211,213

Nợ 214,có 211,213

b.    Trao đổi tải sản ko tương tự

.ghi tăng ts mang đi đỏi.nơ 214.811/có 211.213

Ghi sổ phải thu từ tscd mang đi đổi: nợ 131/có 711,3331

Ghi tăng nguyên giá tài san nhận về: nợ 211,213,133/có 131

Thanh toán pần chênh lệch:nợ 131/có 111,112 hoawch ghi ngược lại.

6.tăng do nhạn vốn gốp,vốn dc cap bằng ts.

Nợ 211,213/có 411

7/tăng do nhận quà bằng tscd

Ghi atwng ts:nợ 211.213/có 711

Ghi awtng nguồn vốn:nợ 421/có 411

8/tăng doc chuyển ccdc thành ts:

.công cụ dc chưa sủa chữa.

Nợ 211/có 153

. ccdc đã sử dụng.

Nợ 211/có 214,242

9/tăng do nhận lại vốn góp băng tscd

Nợ 211,213/có 128,222,223

10/tăng do đàu tư bằng nguồn kinh phí dự án

Ghi tăng ts;

Nợ 211.213/có 2412,461

Ghi atwng nguồn vốn đã hình thành ts;no 161,có466

11/tăng do đàu tư bằng quí phúc lợi cho hd phúc lợi.

Ghi tăng ts:nợ 211,213,133/có tklq

Ghi atwng quý phúc lợi đã hình thành.

Nợ 3532/có 3533

12/ghi tăng ts  do dầu tư bang quỹ kh cn

Ghi awtng ts

Ghi tăng nguồn đàu tư hình thành.nợ 3561/co3562

13/tăng do chuyển bất động sản đàu tư thành ts cd.

Nợ 211,213/có 217

Nợ 214(1,3)/có 2147

14/tăng do đánh giá lại tscd

Nợ 211,213/có 412

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro