2.

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

A....ưm~~~~~
Kali (K), Iot (I), Hidrô (H)

Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài

Là hoá trị một (I) em ơi

Nhớ ghi cho kỹ kẻo thời phân vân

Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ Ngân(Hg)

Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc(Sn) cùng gần Bari (Ba)

Cuối cùng thêm chú Canxi (Ca)

Hoá trị hai (II) nhớ có gì khó khăn

Bác Nhôm (Al) hoá trị ba(III) lần

In sâu trí nhớ khi cần có ngay

Cacbon (C), Silic (Si) này đây

Có hoá trị bốn(IV) không ngày nào quên

Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền

Hai, ba lên xuống nhớ liền ngay thôi

Nitơ 👎 rắc rối nhất đời

Một hai ba bốn, khi thời lên V

Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm

Xuống hai lên sáu khi nằm thứ tư

Phot pho (P) nói đến không dư

Có ai hỏi đến thì ừ rằng năm

Em ơi, cố gắng học chăm

Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng.

Lưu huỳnh thuộc nhóm VI, chu kỳ 3 và là một phi kim.

Hóa trị cao nhất của lưu huỳnh khi kết hợp với Oxi là 6 và với Hidro là 2.

Công thức Oxit cao nhất của lưu huỳnh là SO3 và hợp chất với Hidro là H2S. Đây là một Oxit axit và axit tương ứng của nó là H2SO4 - một axit mạnh.
Cấu tạo của nguyên tố đó và ngược lại.

Hóa trị cao nhất của nguyên tố đó với Oxi và Hidro. Từ đó, có thể xác định được công thức oxit cao nhất và hidroxit tương ứng, công thức hợp chất với Hidro,...

Những tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó.

Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, ta có thể so sánh tính chất hóa học của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận.

1
H
2
He
2 3
Li 4
Be
5
B 6
C 7
N 8
O 9
F 10
Ne
3 11
Na 12
Mg
13
Al 14
Si 15
P 16
S 17
Cl 18
Ar
4 19
K 20
Ca 21
Sc 22
Ti 23
V 24
Cr 25
Mn 26
Fe 27
Co 28
Ni 29
Cu 30
Zn 31
Ga 32
Ge 33
As 34
Se 35
Br 36
Kr
5 37
Rb 38
Sr 39
Y 40
Zr 41
Nb 42
Mo 43
Tc 44
Ru 45
Rh 46
Pd 47
Ag 48
Cd 49
In 50
Sn 51
Sb 52
Te 53
I 54
Xe
6 55
Cs 56
Ba *
72
Hf 73
Ta 74
W 75
Re 76
Os 77
Ir 78
Pt 79
Au 80
Hg 81
Tl 82
Pb 83
Bi 84
Po 85
At 86
Rn
7 87
Fr 88
Ra **
104
Rf 105
Db 106
Sg 107
Bh 108
Hs 109
Mt 110
Ds 111
Rg 112
Cn 113
Nh 114
Fl 115
Mc 116
Lv 117
Ts 118
Og

* Họ Lantan 57
La 58
Ce 59
Pr 60
Nd 61
Pm 62
Sm 63
Eu 64
Gd 65
Tb 66
Dy 67
Ho 68
Er 69
Tm 70
Yb 71
Lu
** Họ Actini 89
Ac 90
Th 91
Pa 92
U 93
Np 94
Pu 95
Am 96
Cm 97
Bk 98
Cf 99
Es 100
Fm 101
Md 102
No 103
Lr
Ưm.....dừng lại~~~

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro