TIẾNG HÀN GIAO TIẾP

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

나이와 생일 ( TUỔI TÁC VÀ NGÀY SINH)

1-Hỏi tuổi tác. Nói về tuổi tác

Anh bao nhiêu tuổi ?
살입니까?

Có chi phiền nếu cô cho biết tuổi của cô không ?

나이를 말씀해 주시겠습니까?

Anh bao nhiêu tuổi, nếu tôi được phép hỏi ?

실례지만, 나이가 어떻게 되죠?

Tôi thắc mắc không biết cô ấy khoảng bao nhiêu tuổi ?

그녀는 살이나 됐을까?

Tôi ở lứa tuổi hai mươi.

20
대입니다.

Tôi vừa qua độ tuổi hai mươi.

20
초반입니다.

Tôi gần ba mươi tuổi.

20
후반입니다.

Tôi đã ngoài sáu mươi.

60
넘었습니다.

Tôi được ba mươi tuổi hôm tháng chín vừa qua.

지난 9월에 30살이 되었습니다.

Đứa trẻ lên mười.

애는 10살입니다.

Ông ấy đã gần tám mươi.

그는 팔십에 가깝습니다.

Cô ấy chỉ mới mười bảy.

그녀는 겨우 일곱 살입니다.

Bằng tuổi nhau, chênh lệch tuổi tác

동갑일 , 나이 차이가

Tôi vừa bằng tuổi anh.

저는 당신과 동갑이에요.

Tôi bằng tuổi anh, hai mươi.

저도 당신과 같이 20살이에요.

Họ bằng tuổi nhau.

그들은 나이가 같아요.

Chúng tôi cùng tuổi.

우린 동갑이에요.

Chồng tôi kém tôi 2 tuổi.

남편은 저보다 연하입니다.

Anh ấy lớn hơn tôi 3 tuổi.

그는 저보다 위입니다.

2-Không muốn trả lời thẳng

Lẽ ra tôi không nên nói cho anh là tôi bao nhiêu tuổi
나이를 말하고 싶지 않아요.

Tôi trông già độ bao nhiêu ?

살처럼 보여요?

Hãy đoán thử xem tôi bao nhiêu ?
제가 살인지 짐작해 보세요.

Xin lỗi. Tôi thường không nói cho mọi người biết tuổi của mình.

미안합니다. 저는 평소에 남에게 나이를 말하지 않습니다.

Tôi 35 tuổi từ mười năm nay.

지난 10 동안 내내 35살입니다.

Trông khác với tuổi

나이와 다르게 보일

Anh trông trẻ hơn tuổi của mình.

당신은 나이와는 다르게 보여요.

Anh ấy trông già trước tuổi.

그는 나이보다 늙어 보이네요.

Anh ấy trông trẻ hơn tuổi.

그는 나이보다 젊어 보여요.

Nói về ngày sinh

생일에 대하여

Anh sinh năm nào ?

언제 태어났습니까?

Khi nào đến sinh nhật của anh ?

생일이 언제입니까?

Anh tuổi gì ?

무슨 띠지요?

Ngày 20 tháng 11. Khi nào đến ngày sinh của anh ?

11
20일입니다. 당신은요?

Vào tháng 10.

생일은 10월입니다.

Tôi sinh ngày 30 tháng 11, 1982.
1982
11 30일생입니다.

날씨 ( THỜI TIẾT)

1-Hỏi về thời tiết. Dự báo thời tiết

Thời tiết hôm nay thế nào ?
오늘은 날씨가 어때요?

Bên ngoài trời ra sao ?
바깥 날씨가 어때요?

Thời tiết ngày mai sẽ thế nào nhỉ ?
내일 날씨가 어떨까요?

Dự báo thời tiết hôm nay ra sao ?
오늘 일기 예보는 어떤가요?

Chúng ta không thể tin vào dự báo thời tiết được.

일기 예보는 정말 믿을 수가 없어요.

Lại một lần nữa nhân viên khí tượng nói sai.
또 일기 예보가 빗나갔군요.

Khi trời đẹp, Thời tiết xấu
날씨가 좋을 때,날씨가 나쁠 때

Hôm nay là một ngày đẹp trời.(Hôm nay trời đẹp)
오늘은 날씨가 좋군요.

Hôm nay trời ấm.
오늘은 날씨가 따뜻하군요.

Hôm nay trời đẹp, phải không ?
오늘은 좋은 날씨죠?

Trời hôm nay nắng ấm và đẹp, phải không ?
따뜻하고 좋은 날씨죠?

Một ngày đẹp trời và mát mẻ, phải không ?
서늘하고 기분 좋은 날씨죠?

Tôi hy vọng là trời cứ như thế này.
이런 날씨가 계속되면 좋겠는데요.

Tôi mong thời tiết này sẽ kéo dài trong vài hôm.
이런 날씨가 며칠간 계속되면 좋겠네요.

Thật là một ngày đẹp trời!
아주 좋은 날씨야!
Hôm nay trời có vẻ khó đoán.
오늘은 날이 흐릴 것 같군요.

Những ngày này thời tiết thật khó (đoán) dự báo.
요즈음 날씨는 예측할 수가 없군요.

Thời tiết xấu thật, phải không ?
지독한 날씨죠?

Tôi chán thời tiết này quá!
이런 날씨는 이제 지겨워요.

Tôi hy vọng trời sẽ lại trong.
개었으면 좋겠네요.

Thời tiết mới phức tạp làm sao, trời đang đẹp lại đổ mưa.
참 종잡을 수가 없는 날씨군요. 갰다가는 또 소나기가 오고요.

2-Trời mưa. Trời gió

Trời như muốn mưa.
비가 올 것 같습니다.

Có lẽ trời sẽ mưa chiều nay.
오후에는 아마 비가 올 겁니다.

Trời bắt đầu đổ mưa.
비가 오기 시작해요.

Trời đang mưa to, phải không ?
비가 많이 내리죠?

Trời chỉ mưa thoáng qua thôi
그냥 지나가는 비예요.

Bên ngoài trời mưa như trút nước.
밖에는 비가 몹시 퍼붓고 있어요.

Hết mưa chưa ? (Trời đã tạnh chưa ?)
이제 비는 그쳤습니까?

Trời vẫn còn mưa.
아직 비가 오고 있습니다.

Hết mưa rồi. (Tạnh mưa rồi)
비가 멈췄습니다.

Ngày mai trời sẽ mưa.
내일은 비가 올 겁니다.

Hôm nay trời lộng gió.
오늘은 바람이 붑니다.

Gió làm sao!
바람이 참 심하게 부는군!

Gió đã dịu rồi.
바람이 가라않았습니다.

Gió ngưng rồi.
바람이 멎었어요.

Gió đang dịu xuống.
바람이 잠잠해지고 있군요.


3-Trời lạnh. Trời nóng

Bên ngoài có lạnh không ?
바깥은 춥습니까?

Hôm nay trời lạnh.
오늘은 춥군요.

Hôm nay hơi lạnh, phải không ?
오늘은 좀 춥죠?

Trời trở lạnh, phải không ?
추워졌죠?

Tôi lạnh cóng. Anh không lạnh à ?
추워서 견딜 수 없어요. 당신은요?

Trời lạnh buốt.
쌀쌀해요.

Sáng nay trời lạnh 15 độ âm.
오늘 아침은 영하 15도였어요.

Trời nóng.
덥습니다.

Một ngày nóng, phải không ?
더운 날이군요.

Nóng kinh khủng, phải không ?
굉장히 덥죠?

Trời thật là oi bức, phải không ?
굉장히 후덥지근하죠?

Tôi ướt đẫm mồ hôi.
땀으로 흠뻑 젖었습니다.

Cái nóng này thật không chịu nổi.
이 더위는 견딜 수가 없습니다.

Tôi không chịu được thời tiết mùa hè.
여름 날씨를 이겨내지 못해요.

Tôi nghe rằng thời tiết sẽ lên đến 40 độ.
섭씨 40도가 될 거라고 들었습니다.


4-Các mùa

Anh thích nhất mùa nào ?
무슨 계절을 제일 좋아하십니까?

Anh thích mùa nào ?
좋아하는 계절은요?

Bây giờ là mùa xuân, phải không ?
이제 봄이군요, 그렇죠?

Anh có thích mùa xuân không ?
봄을 좋아하세요?

Tôi thích mùa xuân nhất.
저는 봄을 제일 좋아합니다.

Mùa hè thì nóng và ẩm.
여름은 덥고 습해요.

Tôi không chịu được cái nóng của mùa hè.
여름에는 더워서 못 견딥니다.

Trời mưa nhiều vào mùa hè.
여름에는 비가 많이 옵니다.

Núi trở nên đầy màu sắc trong suốt mùa thu.
가을에는 산들이 다채롭게 변합니다.

Mùa thu là mùa của gặt hái.
가을은 수확의 계절입니다.

Mùa đông lạnh và có nhiều tuyết.
겨울에는 춥고, 눈이 많이 내립니다.

Mùa đông năm nay dễ chịu.
올 겨울은 푹했습니다.

Ở đất nước tôi có 4 mùa rõ rệt.
우리나라는 사계절이 뚜렸합니다.

Các biểu hiện khác
그 밖의 표현

Mùa xuân vừa trôi qua và mùa mưa bắt đầu.
봄이 끝나고 장마철이 시작됐습니다.

rời đang vào mùa mưa.
장마철에 접어들었습니다.

Tôi rất vui là mùa mưa đã chấm dứt.
장마가 끝나서 기분이 좋습니다.

Tôi hy vọng là lũ lụt sẽ không gây thiệt hại gì.
홍수 피해가 없었으면 좋겠습니다.

Đài khí tượng đã cảnh báo về cơn bão.
기상대에서 폭풍주의보를 내렸습니다.

Bão 'Sao Mai' đã thổi qua vùng của chúng ta và cũng đã di chuyển về phía Bắc.
태풍 '사오 마이'호가 우리 지역을 통과해서 북쪽으로 이동했습니다

Chúng tôi thường có những cơn bão tuyết ở Hàn Quốc.
한국에는 폭설이 자주 옵니다

Tôi hy vọng chúng ta sẽ không bị một cơn hạn hán nghiêm trọng như năm ngoái.
작년 같은 심한 가뭄이 들지 않았으면 좋겠습니다.


5-Từ vựng

Tốt/đẹp
맑은

Nhiều mây
구름 낀

Có gió
바람 부는

Có mưa
비 오는

Có tuyết
눈 오는

Ấm ám
따뜻한

Nóng
더운

Mát
서늘한

Lạnh
추운

Mưa đá
싸락눈우박

Băng giá
서리

Sấm
천둥

Bão tố có sấm sét
뇌우

Sét
번개

Mưa rào
소나기

Bão tuyết
홍수

Lụt
눈보라

Mưa tuyết
진눈깨비

Mưa to khoanh vùng
집중호우

Báo động thời tiết khô
건조주의보

Báo động có sóng cao
파랑주의보

Cuồng phong
태풍

Bão
허리케인(태풍)

Dự báo thời tiết
일기예보

숫자 - Chữ số

1- Số tiền

Nó là 200,000 đồng.
200,000동 입니다.

Tổng cộng là 500,000 đồng.
총액이 500,000동 입니다.

Nó thêm lên đến 200 đô la.
모두 200달러입니다.

Nó lên đến 100,000 won.
모두 십만 원입니다.

Số tiền là 100 đô la.
모두 100달러가 됩니다.

Nó là ngân phiếu 300 đô la.
300 불짜리 수표입니다.

Thu nhập và chi xuất
수입과 지출

Một tháng anh kiếm được bao nhiêu tiền ?
한 달 수입이 얼마나 됩니까?

Tôi kiếm được 3 triệu 1 tháng .
저는 한 달에 삼백만 원을 법니다.

Anh ấy kiếm được 2,000 đô la 1 tháng .
그는 한 달에 2,000달러를 법니다.

Vụ đó nó lời được 1,000 đô la.
그 거래에서 천 달러 이익 봤어요.

Anh ta kiếm được 200,000 đô la một năm.
그는 1년에 200,000달러를 번다.

Hóa đơn điện thoại của tôi khoảng 200,000 đ một tháng
전화료는 월 20만동 꼴입니다.

Tôi trả 300,000 won cho việc thuê nhà.
집세로 삼십만 원을 냅니다.

Khoảng cách
거리

Ngôi sao trong không gian ở cách xa 3,000 tỉ dặm.
그 별은 3조 마일 떨어진 우주에 있다.

Các hãng hàng không lớn đưa hành khách bay 10 tỉ dặm mỗi năm.
대형 항공 회사들은 연간 백억 마일을 운항한다.

Quy mô
규모

Quốc gia đó sản xuất trên 100 triệu tấn thép mỗi năm.
그 나라는 연간 1억 톤 이상의 철강을 생산한다.

Dân số Trung Quốc hiện nay trên 1 tỉ.
중국의 인구는 지금 십억이 넘는다.

Công ty có mức thâm thủng 200 tỉ won.
회사는 2,000억 원의 적자를 냈다.

Hàn Quốc có khoảng 10 triệu xe hơi tư nhân.
한국에 약 천만 대의 자가 용이 있다.


2- Phép tính

Hai bình phương là bốn
2의 제곱은 4

Hai lũy thừa ba là tám
2 의 3승은 8

10 bình phương là 100
10 의 제곱은 100이다.

Tỉ lệ
비율

Cứ 10 người là có 1 xe.
10 명에 1명 꼴로 차를 갖고 있다.

5% gia đình Hàn Quốc có 2 chiếc xe hay hơn.
한국 가정의 5%가 두 대 이상의 차를 소유하고 있다.

Ở Mỹ, tỷ lệ xe hơi là 1 trên 2 đầu người.
미국에서는 자동차의 비율이 2명에 1대 꼴이다.

Một gia đình bình quân có 2.7 trẻ con.
가구당 2.7명의 자녀가 있다.

1 cây số bằng khoảng 5/8 dặm.
1 킬로미터는 1마일의 약 5/8이다.

Hàn Quốc sản xuất khoảng 3/4 nhu cầu thực phẩm của họ.
한국은 필요한 식량의 약 3/4을 생산한다.

Tạo hình
도형

Một số hộp sữa được làm theo hình chóp (4 mặt 3 góc).
어떤 우유팩은 4면이 3각형 으로 되어 있다.

Pentagon là 1 toà nhà lầu 5 góc.
펜타콘은 5각형 건물이다.

Hexagon là 1 khối có 6 cạnh .
헥사곤은 6개 변의 형태이다.

Một khối rắn có 8 mặt được gọi là bát giác.
팔면체는 옥타곤이라 불린다.

Một decagon là hình có 10 góc.
데카곤은 10각형이다.

Một hình nhiều góc có 12 cạnh gọi là dodecagon.
12 면을 가진 복수각을 다디카곤이라 부른다

3- Lần kỷ niệm

Kỷ niệm lần thứ 25 được gọi là đám cưới bạc.
25주년을 실버라고 부른다.

Khi nào thì tới ngày cưới "ngọc trai" của bạn ?
언제가 결혼 30주년입니까?

Chồng bà tặng món gì nhân ngày cưới "hồng ngọc" ?
남편이 당신에게 결혼40주년기념으로 무엇을 주었나요?

Cha mẹ tôi kỷ niệm đám cưới vàng của họ tuần trước
우리 부모님은 지난 주에 결혼 50주년을 맞았습니다.

Tôi không nghĩ là có thật nhiều cặp sống lâu tới ngày đám cưới kim cương .
많은 부부들이 결혼 60주년을 맞이 할만큼 오래 살지는 못하는 것 같아요.

Kỷ niệm lần thứ 100 gọi là bách chu niên.
100 주년 기념일을 센테니얼 이라고 합니다.

Nước Mỹ kỷ niệm 200 năm vào năm 1976
미국의 건국 200주년은 1976년이 었다.

4- Năm

Tôi sinh năm 1982.
나는 1982년에 태어났다.

Hàn Quốc đã rất đổi khác vào năm 1900.
한국은 1900년에는 틀림없이 지금과 무척 달랐을 것이다.

Công ty được thành lập năm 1945.
그 회사는 1945년에 설립되었다.

Tài liệu này đã được lùi ngày lại khoảng năm 620 trước công nguyên(TCN).
이 문서는 기원전 620년경으로 거슬러 올라간다.

5- Số vòng – Số bội

Lương được trả mỗi tháng 1 lần.
월급은 1달에 1번 지급된다.

Tôi đã cố gắng liên hệ với anh 2 lần trong buổi sáng.
아침에 너에게 연락을 두 번 시도했다.

Anh ta phạm 1 lỗi tới 3 lần.
그는 같은 실수를 세 번 했다.

Uống 2 viên 3 lần một ngày.
하루에 두 알씩 세 번 복용하세요.

Quyển sách này dày gấp đôi quyển kia .
이 책은 두께가 저 책의 두 배이다.

Cái này lớn gấp 2 lần cái kia, phải không ?
이것은 저것의 두 배 크기죠?

Cô ấy kiếm được gấp 4 lần tôi (làm).
그녀는 나보다 네 배가 많은 돈을 번다.

Tuổi tôi gấp đôi tuổi cô.
나는 당신보다 나이가 두 배이다.

Sản lượng gấp 3 lần 20 năm trước.
생산은 20년 전의 세 배이다.

Kích thước của ngôi sao bằng 4 lần trái đất.
그 별은 지구 크기의 네 배이다.

6- Dung lượng – Số dung lượng

Túi này chứa được 10 ký.
이 자루는 10킬로들이 입니다.

Cái chai này chứa 1,8 lít.
이 병은 1.8리터들이 입니다.

Căn phòng này chứa trên 20 người.
이 방은 20명 이상을 수용한다.

시간날짜요일 (THỜI GIAN-NGÀY THÁNG –THỨ)

1- Hỏi thời gian

Bây giờ mấy giờ ?
지금 몇 시입니까?

Đồng hồ anh mấy giờ rồi vậy?
당신 시계로는 몇 시입니까?

Đồng hồ anh chính xác không ?
정확한 시간을 아십니까?

Bây giờ là 9 giờ sáng .
오전 9시입니다.

Bây giờ là 8 giờ 15 sáng .
오전 8시 15분입니다.

Bây giờ là 1 giờ rưỡi chiều.
오후 1시 반입니다.

Bây giờ là 7 giờ kém 15 tối.
저녁 7시15분 전입니다.

Bây giờ là 10 giờ kém 15.
10시의 15분 전입니다.

Bây giờ là 12 giờ rưỡi.
12시 반입니다.

Gần 6 giờ rồi.
여섯 시가 다 돼 갑니다.

Bây giờ là 2 giờ 15 phút.
2시 15분입니다.

Đã 11 giờ rồi.
벌써 11시가 다 돼 가요.

Bây giờ khoảng 9 giờ rưỡi.
9시 반쯤 됐습니다.

Mới 6 giờ thôi.
막 6시가 넘었습니다.

Đồng hồ tôi là 1 giờ 15.
제 시계로는 1시 15분이에요.

Mới quá 3 giờ một chút.
3시를 약간 지났습니다.

2- Kiểm tra đồng hồ

Đồng hồ anh có đúng giờ không ?
당신 시계는 잘 맞나요?

Đồng hồ của anh đúng chứ ?
당신 시계가 맞습니까?

Đồng hồ tôi khá là chính xác.
내 시계는 매우 정확합니다.

Chỉnh đồng hồ của anh theo cái của tôi đi.
당신 시계를 내 것에 맞추세요.

Đồng hồ của tôi đi sớm 3 phút.
제 시계는 3분 빨라요.

Có lẽ đồng hồ của tôi đi nhanh một chút.
제 시계가 약간 빠를 거예요.

Có lẽ đồng hồ của anh đi chậm một chút.
당신 시계가 느린 것 같군요.

Đồng hồ của tôi đi chậm 3 phút.
제 시계는 3분 늦습니다.

Xin lỗi. Tôi không có đồng hồ.
미안합니다. 시계가 없어서요.

Chắc đã phải trưa rồi.
정오쯤 되었을 겁니다.

Xin người khác dành thời gian
시간 할애를 청할 때

Chiều nay anh có thời gian không ?
오후에 시간 있으세요?

Anh có thể cho tôi một phút chứ ?
잠시 시간을 내 주시겠습니까?

Anh có thể dành cho tôi được bao lâu ?
얼마나 시간을 내 주시겠습니까?

Mấy giờ thì tiện nhất cho anh ?
몇 시면 가장 좋을 까요?

Tôi không có giờ để lãng phí.
낭비할 시간이 없습니다.

Chúng tôi không có nhiều thì giờ.
시간이 얼마 없습니다.

Không còn nhiều giờ đâu .
시간이 얼마 없습니다.

Sẽ không có thì giờ để mất.
한가할 겨를이 없습니다.

Tôi đang vội.
시간이 급합니다.

Hôm nay tôi bận.
오늘은 바쁩니다.

Tôi cần có thêm thì giờ.
좀더 시간이 필요합니다.

Cho tôi thêm một ít lâu nữa được không ?
시간을 더 주실래요?

Nó cần phải có thời gian.
시간이 걸릴 거예요.

3- Hỏi giờ bắt đầu. Hỏi giờ chấm dứt

Chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp lúc mấy giờ.
회의는 몇 시에 시작할까요?

Mấy giờ thì anh làm thủ tục nhận phòng ?
몇 시에 체크인 하셨지요?

Anh mở cửa lúc mấy giờ ?
몇 시에 개점합니까?

Mấy giờ phim bắt đầu ?
영화가 몇 시에 시작되지요?

Khi nào kỳ thi bắt đầu ?
시험은 언제부터입니까?

Chúng ta có chuyến xe buýt cuối cùng lúc mấy giờ ?
몇 시에 마지막 버스가 있습니까?

Mấy giờ anh sẽ rời khỏi ?
몇 시에 체크아웃 하시겠어요?

Anh đóng cửa lúc mấy giờ ?
몇 시에 문을 닫습니까?

Mấy giờ buổi biểu diễn cuối cùng kết thúc ?
마지막 회는 몇 시에 상연이 끝납니까?

Mấy giờ nhà hàng ấy đóng cửa ?
그 식당은 몇 시에 문을 닫습니까?

Hỏi về thời lượng
소요 시간(기간)을 물을 때

Chuyến bay đi mất mấy giờ ?
비행기로 몇 시간 걸립니까?

Phải mất bao lâu để đi đến sở làm ?
직장까지는 얼마나 걸립니까?

Buổi họp kéo dài bao lâu ?
회의는 얼마나 걸리나요?

Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất bao lâu ?
하노이에서 다낭까지 얼마나 걸립니까?

Nghỉ trưa được bao lâu ?
점심 시간은 얼마나 됩니까?

Anh ở Việt Nam được bao lâu rồi ?
베트남에 얼마나 계셨습니까?

Nói về kỳ hạn
기한을 말할 때

Hợp đồng được duy trì trong 5 năm.
그 계약은 5년간 유효합니다.

Vé này có giá trị trong 10 ngày .
이 표는 10일간 유효합니다.

Không được bán sau ngày 30 tháng 6.
판매 기간은 6월 30일까지 입니다.

Anh nên trở lại trong vài ngày tới.
며칠 후에 돌아와야 해요.

Ông ấy sẽ trở về trong vòng một tuần.
그는 일주일 내에 돌아옵니다.

Hãy hoàn tất việc này vào cuối tuần.
주말까지 이 일을 마치세요.

Tôi sẽ cho anh biết vào thứ hai.
월요일까지 알려 드리죠.

4- Nói về chu kỳ

Cứ 3 ngày tôi đến thăm cha mẹ tôi.
3일마다 부모님을 찾아 뵙니다.

Hãy viết thư cho tôi 2 tuần một lần.
2주마다 편지 보내 주세요.

Cứ mỗi 30 phút là có xe buýt chạy đi.
버스는 30분마다 떠납니다.

Hỏi ngày tháng
날짜를 물을 때

Hôm nay ngày bao nhiêu ?
오늘은 며칠입니까?

Hôm nay ngày tháng bao nhiêu ?
오늘은 몇 월 며칠입니까?

Anh lãnh lương ngày nào ?
언제가 봉급일입니까?

Khi nào anh đi ?
언제 출발합니까?

Hôm nay ngày 1 tháng giêng .
오늘은 1월 1일입니다.

Hôm nay 3 tháng 2.
2월 3일입니다.

Xin gửi câu trả lời của anh vào 15 tháng 3.
3월 15일까지 답장을 보내세요.

Anh có thể hoàn tất công việc vào 15 tháng 8 chứ ?
8월 15일까지 끝낼 수 있습니까?

Hỏi về ngày
요일을 묻을 때

Hôm nay thứ mấy ?
오늘은 무슨 요일입니까?

Nói về ngày
요일을 말할 때

Hôm nay thứ hai
오늘은 월요일입니다.

Hôm nay thứ ba, 24.
오늘은 24일, 화요일입니다.

Ngày lễ rơi vào chủ nhật
공휴일이 일요일과 겹쳤어요.

5- Từ ngữ

Năm ngoái
작년

Tháng trước
지난 달

Tuần trước
지난 주

Cách đây một tuần
1주일 전

Cách đây một năm
1년 전

Năm tới
내년

Ba năm nữa
3년 후

Ngày trong tuần
평일

Cuối tuần
주말

Ngày nghỉ
휴일

Năm nay
올해

Tháng này
이달

Tuần này
이번 주

Ngày hôm kia
그저께

Cách đây một tháng
한달 전

Hai năm trước
2년 전

Hai năm nữa
2년 후

외모와 성격 ( DIỆN MẠO VÀ TÍNH CÁCH)

1-Chiều cao thân thể. Về thể trọng

Anh cao bao nhiêu ?
키는 얼마나 됩니까?

Tôi cao 1 mét 80.
1미터 80입니다.

Tôi khá cao.
키가 큰 편입니다.

Tôi hơi thấp.
저는 키가 약간 작아요.

Anh cân nặng bao nhiêu ?
체중은 얼마입니까?

Tôi nặng 72 kg.
72kg입니다.

Tôi lên cân một ít.
체중이 약간 늘어났습니다.

Tôi sụt mất 10 kg.
체중이 10kg 줄었습니다.

Tôi ốm đi 5 kg.
5kg 뺐습니다.

Tôi lên cân một chút do thiếu tập thể dục.
운동 부족으로 살이 좀 쪘습니다.

Anh hơi ốm đi, phải không ?
당신은 살이 좀 빠졌군요, 그렇죠?

2-Đặc điểm của thân thể.Trông giống cha,mẹ

Tôi thuận tay trái.
저는 왼손잡이예요.

Cánh tay của tôi khá dài.
제 팔은 상당히 긴 편입니다.

Em trai tôi có đôi chân dài.
제 남동생은 다리가 길어요.

Cô ấy cao và mảnh mai.
그녀는 키가 크고 날씬합니다.

Anh ấy có cái bụng to.
그는 배가 나왔어요.

Anh ấy giống cha hay giống mẹ nhiều hơn ?
당신은 어머니를 닮았습니까아니면 아버지를 더 닮았습니까?

Tôi không nghĩ là tôi thật giống cha hay mẹ.
어느 쪽도 별로 닮지 않은 것 같아요.

Anh tôi thật giống cha tôi.
제 남동생은 아빠를 쏙 빼닮았습니다.

Chị tôi giống mẹ ở cái miệng.
제 여동생은 입가가 어머니를 닮았습니다.

Kiểu tóc, Trang phục
헤어 스타일,복장

Tóc tôi ngắn.
나는 짧은 머리를 하고 있어요.

Tôi đã cắt tóc ngắn.
머리를 짧게 잘랐습니다.

Cô ấy có mái tóc rối.
그녀는 부시시한 머리를 하고 있습니다.

Tóc của cô ta luôn rối tung.
그녀는 늘 부시시한 머리예요.

Tôi mới đổi kiểu tóc.
헤어스타일을 바꿔 봤어요.

Tôi nhuộm tóc màu nâu.
머리를 갈색으로 염색했어요.

Tóc tôi nhuộm đen trông thế nào ?
검게 염색한 머리가 어때요?

Màu tóc của bạn hợp với màu da.
머리 색깔이 얼굴색과 어울려요.

Tôi mặc vét và thắt cà vạt khi đi làm
나는 직장에 양복과 넥타이를 하고 갑니다.

Tôi mặc đồng phục đi làm.
나는 직장에 제복을 입고 갑니다.

Tôi thường ăn mặc đơn giản.
나는 보통 평상복 차림입니다.

Tôi thường ăn mặc chỉnh tề.
나는 보통 정장을 합니다.

Tôi thích ăn mặc chỉnh tề.
나는 정장하는 것을 좋아합니다.

Tôi thích chưng diện.
나는 화려한 옷을 입는 것을 좋아합니다.

Tôi mặc theo thời trang.
나는 유행하는 옷을 입습니다.

3-Chú ý đến trang phục

Tôi thích trông khác đi.
남과 다르게 보이고 싶습니다.

Tôi ăn mặc chăm chút để tạo ấn tượng đẹp.
좋은 인상을 주려고 옷을 잘 차려 입어요.

Thỉnh thoảng tôi cũng phóng túng trong việc ăn mặc.
나는 때때로 복장에 무관심합니다.

Tôi không quan tâm đến vẻ bên ngoài của mình .
나는 외모에 신경쓰지 않아요.

Tôi không có đủ tiền để mặc áo quần đắt giá.
비싼 옷을 사 입을 여유가 없습니다.

Bạn mặc màu trắng trông rất đẹp.
흰 색이 잘 어울리네요.

Bạn nên mặc nó thường hơn.
그 옷을 좀더 자주 입으세요.

Nó giúp bạn trông mảnh mai hơn.
그걸 입으니 날씬해 보이는군요.

Nó rất hợp với bạn.
신한테 잘 어울리는군요.

Bạn có óc thẩm mỹ trong việc chọn quần áo.
옷에 대한 취향이 좋군요.

Bạn luôn trông rất hợp thời.
당신은 항상 멋져 보여요.

Bạn mặc một cái áo rất đẹp.
굉장히 멋진 옷을 입고 계시네요.

Mọi người có nói là bạn rất thời trang không ?
사람들이 당신을 멋쟁이라고 하지요?

Anh ấy ăn mặc đẹp.
그 사람은 옷을 잘 입어요.

4-Hỏi về tánh tình

Anh nghĩ tánh của anh như thế nào ?
자신의 성격이 어떻다고 생각해요?

Tánh của bạn như thế nào ?
당신의 성격은 어떠세요?

Yếu điểm của anh là gì ?
당신의 약점은 무엇입니까?

Ưu điểm của anh là gì ?
당신의 장점은 무엇입니까?

Anh có dễ dàng kết bạn không ?
당신은 친구를 쉽게 사귑니까?

Anh nghĩ anh là người thế nào, hướng ngoại hay hướng nội ?
자신이 외향적이라고 생각합니까,내향적이라고 생각합니까?

Tôi lạc quan trong mọi chuyện.
저는 매사에 낙천적입니다.

Tôi nghĩ là tôi (rất) thân thiện.
저는 다정한 편인 것 같아요.

Các bạn tôi nói rằng tôi luôn tươi cười.
친구들은 제가 언제나 명랑하다고 합니다.

Tôi bây giờ cởi mở hơn trước nhiều.
예전보다 휠씬 사교적입니다.

Tôi có thể hợp tác với tất cả mọi người.
누구와도 협력할 수 있습니다.

Tôi nghĩ là tôi nhạy bén và can đảm.
저는 제 자신이 섬세하면서도 대담하다고 생각합니다.

Tôi là người hay bi quan.
성격이 비관적인 편입니다.

Tôi không quảng giao cho lắm.
별로 사교적이지 못합니다.

Tôi có khuynh hướng thu mình lại.
소극적인 편입니다.

Tôi khá là bảo thủ.
상당히 보수적입니다.

Tôi không cẩn thận.
저는 덜렁대는 편입니다.

Tôi thỉnh thoảng nói nhiều.
저는 때때로 수다스럽지요.

Tôi cũng không biết chắc rằng mình là người cởi mở hay kín đáo nữa.
제가 외향적인지 내향적인지 잘 모르겠습니다.

Nhiều người nói rằng tôi hay e thẹn.
대부분의 사람들은 제가 수줍움을 탄다고 합니다.

취미(기타) (SỞ THÍCH –..v..v..)

1- Về việc đọc sách

Anh thích những quyển sách nào ?
좋아하는 책은 무엇입니까?

Anh thích đọc loại sách nào ?
어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까?

Anh đọc loại sách nào ?
어떤 책을 읽으세요?

Anh đọc nhiều không ?
책을 많이 읽습니까?

Tôi bận đến nỗi tôi không có giờ đọc thư thả.
바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요.

Một tháng tôi đọc khoảng 2 quyển tiểu thuyết.
매달 두 권 정도 소설을 읽어요.

Lâu nay tôi đọc tiểu thuyết khá nhiều.
나는 지금까지 아주 많은 소설을 읽었습니다.

Chị tôi là một con mọt sách.
우리 누나는 책벌레예요.

Tôi có một bộ sưu tập tiểu thuyết khá lớn ở nhà.
우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다.

Tôi có vài trăm quyển sách tiếng Việt.
나에게는 베트남어로 된 책이 수백권있어요.

Tác giả
작가에 대하여

Ai viết quyển đó ?
지은이가 누구죠?

Ai là tác giả mà anh thích ?
좋아하는 작가는 누구예요?

Tác giả mà tôi yêu mến là Nguyễn Công Hoan
내가 좋아하는 작가는 응웬 꽁 호안 입니다.

Khuynh hướng đọc sách
독서 경향을 말할 때

Tôi thích tiểu thuyết hơn thơ.
시보다 소설을 좋아해요.

Tôi thích tiểu thuyết hơn truyện ngắn.
단편보다 장편을 좋아해요.

Tôi đọc tiểu thuyết lãng mạn
연애 소설을 읽습니다.

Tôi đọc truyện trinh thám.
탐정 소설을 읽습니다.

Tôi thích văn chương bình dân.
대중 문학을 좋아합니다.

Mỗi khi tôi thấy u sầu thì tôi đọc thơ của Giang Nam.
우울해질 때마다 쟝 람의 시집을 읽어요.

2- Hỏi về nội dung sách

Anh đọc quyển này chưa ?
이 책 읽어 보셨어요?

Nó nói về cái gì thế ?
내용이 어떤 것입니까?

Nó phác họa cái gì ?
어떤 줄거리입니까?

Anh có thể kể tôi nghe câu chuyện của nó được không ?
줄거리를 얘기해 주시겠어요?

Sách bán chạy nhất hiện nay là quyển nào ?
요즘 베스트 셀러는 뭔가요?

Gần đây anh có đọc quyển nào hay không ?
요즘 좋은 책 읽은 것이 있어요?

Anh có thể giới thiệu cho vài quyển nào đọc nhẹ nhàng không ?
가벼운 읽을 거리를 몇 가지 추천해 주시겠어요?

Có những bài văn hay nào của các tác giả nữ không ?
여류 작가가 쓴 좋은 수필이 있습니까?

Về báo và tạp chí
신문과 잡지에 대하여 말할 때

Anh đọc báo nào ?
무슨 신문을 봅니까?

Tôi đăng ký báo Nhân Dân.(Tuổi Trẻ)
년젼(뚜오이 쩨)지를 구독합니다.

Tôi mua Sai Gon Times.
사이곤 타임즈를 봅니다.

Anh thích loại tạp chí nào ?
어떤 잡지를 좋아합니까?

Tôi mua dài hạn tạp chí thời trang.
패션 잡지를 구독합니다.

Tạp chí phát hành 2 tuần một lần.
그 잡지는 격주로 발행됩니다.

Tạp chí có ít quảng cáo.
그 잡지는 광고가 거의 없어요.

Tôi đọc trang đầu trước.
나는 1면을 먼저 읽어요.

Tôi đọc phần tin xã hội trước.
사회면을 먼저 읽어요.

Tôi đọc báo để theo dõi chứng khoán.
증권 시세를 알기 위해서 신문을 읽습니다.

3- Về việc xem TV

Anh có xem TV thường không ?
TV를 자주 보십니까?

Tôi xem TV khoảng 2 giờ mỗi ngày.
매일 두 시간 정도 TV를 봅니다.

Tôi luôn luôn mở TV khi tôi ở nhà.
나는 집에 있을 때는 항상 TV를 켜 놓습니다.

Anh thích chương trình TV nào ?
어떤 TV프로를 좋아하세요?

Tôi xem chương trình này mỗi tuần.
이 프로를 매주 시청해요.

Tôi thích xem mục thể thao.
스포츠 보는 것을 좋아해요.

Tôi thích xem tin tức.
뉴스 보는 것을 좋아합니다.

Tôi không thích các chương trình trò chơi.
나는 게임 프로를 싫어합니다.

Tôi thường không xem kịch dài nhiều tập.
연속극은 별로 보지 않습니다.

Tôi thu lại các chương trình tôi thích vào VTR
좋아하는 프로그램은 비디오로 녹화해 둡니다.

Khi xem TV
TV를 볼 때

Bây giờ TV có cái gì vậy ?
TV에서 지금 뭘 하고 있어요?

TV có gì hay không ?
TV에서 재미있는 걸 해요?

Nhờ anh mở hộ TV nhé ?
TV 좀 켜 주시겠어요?

Nên chăng tắt nó đi ?
TV를 끌까요?

Anh có muốn xem TV không ?
TV를 보시겠습니까?

Nhờ anh mở lớn hơn một chút.
소리 좀 높여 주시겠어요?

Tôi có thể chuyển sang kênh khác được không ?
다른 채널로 돌려도 될까요?

Làm ơn giảm âm thanh một chút
소리를 낮춰 주세요.

4- Các loại sưu tập

Anh sưu tầm cái gì ?
무슨 수집을 하십니까?

Tôi nghe rằng anh có một bộ sưu tập đồ cổ rất hay.
당신이 훌륭한 골동품을 수집한 걸로 들었는데요.

Một trong những sở thích của tôi là sưu tầm tem kỷ niệm.
취미중의 하나는 기념 우표를 모으는 거예요.

Tôi thích sưu tầm đồ cổ.
골동품 수집에 흥미가 있어요.

Sở thích đặc biệt của tôi là sưu tầm bưu thiếp.
내가 좋아하는 취미는 엽서를 모으는 겁니다.

Sở thích của tôi là sưu tầm tiền đồng nước ngoài.
내 취미는 외국 동전을 모으는 겁니다.

Tôi sưu tập sách.
저는 책을 수집해요.

Tôi có một bộ sưu tập khá lớn về những bức tranh đẹp.
저는 좋은 그림을 꽤 많이 수집해 놓았어요.

Tôi thích sưu tầm nghệ thuật.
저는 미술품 수집을 좋아해요.

Bộ sưu tập của anh nhiều đến đâu ?
수집품은 어느 정도입니까?

Nó thật là rộng khắp.
(수집의) 규모가 꽤 커요.

Tôi mới bắt đầu sưu tầm thôi.
이제 막 모으기 시작했어요.

Nói về mỹ thuật
미술에 대하여 말할 때

Tôi xem triển lãm mỹ thuật khá thường xuyên.
미술관에 자주 갑니다.

Tôi thích xem sưu tập nghệ thuật.
미술품 감상을 좋아합니다.

Tôi thích chủ nghĩa ấn tượng.
인상파를 좋아합니다.

Nguyễn Như Khôi là nghệ sĩ mà tôi yêu thích.
좋아하는 화가는응웬뉴코이입니다.

Sở thích của tôi là vẽ.
그림 그리기가 제 취미예요.

Tôi vẽ màu nước.
저는 수채화를 그려요.

Tôi có niềm say mê vẽ từ khi còn bé.
어릴 적부터 그림 그리기에 흥미를 가지고 있어요.

Tôi là một họa sĩ tài tử.
나는 아마추어 예술가입니다.

Tôi làm nghề điêu khắc.
나는 조각을 합니다.

5- Về du lịch

Tôi thích du lịch.
여행하는 것을 좋아해요.

Du lịch thì hơi mệt
여행은 피곤해요.

Tôi thích nằm nhà hơn đi du lịch.
여행하기보다 집에 있는 것을 좋아해요.

Anh sẽ đi một chuyến vào năm tới chứ ?
내년에 여행을 가실 겁니까?

Tôi thích đi vịnh Hạ Long.
하롱베이에 가고 싶어요.

Tôi dự định sẽ đi Lào vào chuyến tới.
다음에는 라오스 여행을 계획 중이에요.

Năm nay anh đi du lịch ở đâu ?
올해는 어디로 여행했습니까?

Anh đã bao giờ đi du lịch nước ngoài chưa ?
해외 여행을 해 본 적 있어요?

Tôi đã tới Việt Nam ba lần.
베트남에 세 번 가 보았어요.

Tôi đi cùng một nhóm du lịch tới Việt Nam.
베트남으로 단체 여행을 했어요.

Tôi đã đi du lịch Mỹ một chuyến gần đây.
최근에 미국으로 여행갔습니다.

Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.
해외에 나가 본 적이 없어요.

Tôi chưa bao giờ đến một đất nước ngoại quốc nào.
외국에 가 본 적이 없어요.

Tôi đã đi du lịch rất nhiều do công việc của tôi.
직업상 여러 곳을 다녀야 합니다.

Mỗi mùa hè tôi đến Vũng Tàu trong 2 tuần.
매년 여름이면 2주일 동안 붕따우에 가 있습니다.

Tôi đang nghĩ đến chuyện đi Châu Âu trong năm nay.
올해에는 유럽에 가려고 합니다.

6- Về chuyện câu cá

Câu cá là thú vui của tôi.
낚시가 제 취미입니다.

Tôi thường đi câu ở sông .
자주 강에 낚시하러 갑니다.

Dòng sông đó là một chỗ câu rất tốt.
그 강은 낚시하기에 알맞죠.

Anh có muốn đi câu với tôi không ?
저와 낚시하러 가시겠습니까?

Anh có đi câu mỗi chủ nhật không ?
일요일마다 낚시하러 갑니까?

Loại cá nào khó câu nhất ?
어떤 물고기가 제일 잡기 어렵습니까?

Anh câu được mấy con ?
몇 마리나 잡으셨어요?

Chỉ hai thôi. Hôm nay cá không cắn mồi.
겨우 두마리요.오늘은 물고기가 잘 낚이지 않는군요.

Anh đang dùng mồi gì vậy ?
미끼는 무엇을 씁니까?

Anh có bao giờ đi ra biển để câu cá ?
바다 낚시에 나가 본 적이 있습니까?

Về việc nấu nướng
요리에 대하여 말할 때

Tôi tự nấu lấy bữa ăn của mình.
나는 음식을 직접 만듭니다.

Tôi là một đầu bếp giỏi.
나는 요리를 잘 합니다.

Tôi không bao giờ sử dụng sách dạy nấu ăn.
나는 요리책을 보지 않습니다.

Tôi đã dành nhiều thì giờ xem dạy nấu ăn trên TV.
나는TV에서 요리 프로를 많이 봅니다.

Tôi không thích nấu ăn.
나는 요리하는 것을 싫어해요.

Nấu ăn thật là phiền toái nên tôi thường đi ăn bên ngoài.
음식 만드는 것이 너무 귀찮아서 저는 보통 외식을 하지요.

Món đặc biệt của anh là gì ?
자신 있는 요리는 무엇이죠?

Tôi nấu ngon các món cá.
생선 요리를 잘합니다.

취미(스포츠) (SỞ THÍCH - THỂ THAO)

1- Hỏi về thể thao

Anh có thích chơi thể thao không ?
운동하는 걸 좋아하세요?

Anh có chơi môn thể thao nào không ?
무슨 운동을 하십니까?

Anh có thích môn thể thao nào không ?
무슨 운동에 관심이 있습니까?

Anh chơi môn thể thao nào ?
어떤 운동을 하세요?

Những môn thể thao nào mà anh ưa thích ?
어떤 운동을 좋아합니까?

Tôi thích chơi thể thao.
운동하는 걸 좋아합니다.

Anh ta xuất sắc trong nhiều môn thể thao.
그는 여러 가지 운동을 잘합니다.

Thể dục là một cách tốt để giữ dáng.
운동은 신체 단련을 위한 좋은 방법입니다.

Tôi không giỏi thể thao lắm.
운동은 별로 못합니다.

Tôi không có thì giờ để tập thể dục.
운동을 할 시간이 없어요.

Sự vận động cơ thể của tôi thì chậm chạp.
저는 몸동작이 느립니다.

Tôi không ưa thích các môn thể thao mạnh bạo.
저는 과격한 운동은 싫어하죠.

Về môn thể thao mình thích
좋아하는 운동에 대하여 말할 때

Tôi thích chơi quần vợt.
테니스 치는 것을 좋아합니다.

Môn thể thao ưa thích vào mùa đông của tôi là trượt tuyết.
제가 좋아하는 겨울 스포츠는 스키입니다.

Anh ta rất giỏi cưỡi ngựa.
그는 승마를 잘합니다.

Tôi đã rất thích leo núi từ khi còn nhỏ.
어릴 적부터 등산을 좋아해 왔습니다.

Tôi thích bóng đá nhất trong các loại thể thao.
스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다.

Không có gì qua được chèo thuyền trong thể thao.
스포츠로서는 요트 타기를 능가하는 것이 없어요.

Tôi trượt tuyết và chơi gôn rất thường xuyên.
스키와 골프를 자주 합니다.

Tôi thích những môn thể thao ngoài trời hơn.
야외 스포츠를 좋아합니다.

Tôi thích các môn thể thao mùa đông .
겨울 스포츠를 좋아합니다.

2- Chơi gôn

Anh có thích chơi gôn không ?
골프 치는 것을 좋아하세요?

Tôi chơi gôn một ít thôi.
골프를 좀 칩니다.

Tôi chơi gôn vào cuối tuần.
주말이면 나는 골프를 칩니다.

Sau giờ làm việc tôi thường vào sân để dợt gôn.
일이 끝나면 연습장에 골프 연습을 하러 갑니다.

Tôi thích chơi gôn nhưng tôi không giỏi môn này.
골프를 좋아하기는 하지만, 잘하지는 못해요.

Tôi không bao giờ chơi gôn.
골프를 쳐 보지 못했습니다.

Quần vợt (tennis)
테니스에 대하여 말할 때

Anh có giỏi quần vợt không ?
테니스를 잘 치세요?

Tôi thường chơi tennis với bạn tôi vào thứ bảy.
보통 토요일이면 친구들과 테니스를 칩니다.

Anh không thể thắng tôi ở môn tennis.
테니스에서 당신은 나를 이길 수 없어요.

Tôi thích chơi tennis nhưng tôi lại chơi kém.
테니스를 아주 좋아하지만 잘하지는 못합니다.

Chúng ta chơi bây giờ chứ ?
지금 한 게임 할까요?

Chúng ta đánh đơn hay đánh đôi ?
싱글로 할까요, 더블로 할까요?

Chúng ta nên chơi bao nhiêu bàn ?
몇 회 승부로 할까요?

Hãy chơi ba bàn.
3회 승부로 합시다.

Hãy giao banh bằng cách tung lên.
토스로 서브를 정합시다.

Anh và tôi là bạn cùng chơi.
당신과 나는 한 조입니다.

Bây giờ tới phiên anh giao banh
이번 서브는 당신 차례입니다.

3- Chạy bộ

Anh có chạy mỗi sáng không ?
매일 아침 조깅을 하십니까?

Tôi chạy mỗi buổi sáng.
매일 아침 조깅을 합니다.

Tôi chạy một hay hai lần mỗi tuần
매주 한두 번 조깅을 합니다.

Chạy bộ tốt cho sức khỏe.
조깅은 우리 몸에 좋아요.

Bơi lội
수영에 대하여 말할 때

Tôi bơi mỗi ngày.
나는 매일 수영을 해요.

Anh bơi giỏi không ?
수영 잘 하십니까?

Tôi là một tay bơi tồi.
나는 수영을 잘 못해요.

Tôi nổi trên nước như một chai bia.
물에는 맥 못 추는 맥주병이죠.

Tôi đi bơi vào mùa hè, trượt tuyết và trượt băng vào mùa đông .
여름에는 수영하러, 겨울에는 스키나 스케이트를 타러 갑니다.

Anh thường bơi kiểu nào ?
주로 어떤 형으로 수영하세요?

Anh thích bơi kiểu nào nhất ?
어떤 형의 수영을 제일 좋아하시죠?

Tôi thích bơi bướm nhất.
접영을 제일 좋아합니다.

Anh có thể bơi ngửa ?
배영을 할 줄 압니까?

Tôi thích bơi ngửa nhất.
저는 배영을 제일 좋아합니다.

Anh có thể bơi bao xa ?
얼마나 멀리 헤엄칠 수 있습니까?

Trượt tuyết
스키에 대하여

Anh có thích trượt tuyết không ?
스키 좋아하세요?

Tôi ở trong một câu lạc bộ trựơt tuyết.
저는 스키 클럽에 속해 있어요.

Anh có trượt tuyết mỗi mùa đông ?
겨울마다 스키 타러 가세요?

Tôi chưa bao giờ trượt tuyết.
스키를 타 본 적이 없어요.

4- Bóng chuyền

Tôi thích xem bóng chuyền trên TV.
저는 TV로 야구 경기를 보는 것을 좋아합니다.

Những ai chơi trong trận đấu vậy ?
어디와 어디의 시합입니까?

Anh nghĩ là đội nào sẽ thắng ?
어느 팀이 이길 것 같습니까?

Trận đấu hôm nay thế nào ?
오늘 시합 어땠어요?

Hôm nay trận đấu không chơi đuợc vì mưa.
오늘 시합은 비 때문에 연기됐어요.

Trận sắp tới sẽ vào ngày thứ 4.
다음 경기는 수요일에 열릴 예정입니다.

Anh cổ vũ cho đội nào ?
어느 팀을 응원합니까?

Cầu thủ nào mà anh mến mộ ?
어떤 선수를 좋아하세요?

Kết quả thi đấu
시합결과에 대하여

Tỉ số ra sao ?
점수가 어떻게 됐어요?

Đó là một trận hòa.
비겼어요.

Chúng tôi thắng 2-0
우리가 그 팀을 2대 0으로 이겼어요.

Chúng tôi thắng họ với tỉ số 5-3.
5대 3의 점수로 우리가 그들을 이겼어요.

취미(음악,영화) (SỞ THÍCH - ÂM NHẠC,PHIM)

1- Hỏi về sở thích

Sở thích của anh là gì ?
취미가 뭐예요?

Anh làm gì để tiêu khiển ?
기분 전환으로 뭘 하세요?

Anh làm gì khi nhàn rỗi ?
한가할 때는 뭘 하세요?

Anh có thú tiêu khiển đặc biệt nào không ?
뭔가 특별한 취미는 있습니까?

Không có sở thích
취미가 없을 때

Tôi cũng không thích thú lắm với những thú tiêu khiển đó.
저는 그런 일에는 별로 취미가 없어요.

Tôi cũng có thử các thú tiêu khiển này, kia nhưng tôi luôn cảm thấy rất mau mệt.
이것저것 해 보지만, 금방 싫증이나 버려요.

Vào những ngày cuối tuần tôi chỉ ở nhà và không làm gì cả.
주말이면 아무것도 하지 않고 집에 있습니다.

Trong những ngày nghỉ, tôi chỉ đi thơ thẩn quanh nhà.
휴일에는 보통 집에서 하루 종일 빈둥빈둥거려요.

2- Từ vựng

Đọc sách
독서

Nấu ăn
요리

Vẽ
그림 그리기

Mua sắm
쇼핑

Đi ăn tiệm
외식하기

Uống rượu
술 마시기

Nghe nhạc
음악 감상

Khiêu vũ


Xem phim
영화 구경

Đan
뜨개질

Thêu
자수

Xem TV
TV보기

Sưu tầm tem
우표 수집

Chụp ảnh
사진

Cắm hoa
꽃꽂이

Quần vợt
테니스

Câu cá
낚시

Trượt tuyết
스키

Du lịch
여행

Lái xe
드라이브

Cắm trại
캠핑

Chèo thuyền
노젖기

Đi bộ đường dài
하이킹

Chạy
달리기

Chạy bộ
조깅

Đi bách bộ
걷기

Leo (núi)
등산

Lặn
스킨 다이빙

3- Về âm nhạc

Anh có thích âm nhạc không ?
음악을 좋아합니까?

Sở thích của tôi là nghe nhạc.
취미는 음악 감상입니다.

Tôi rất thích âm nhạc.
음악을 아주 좋아합니다.

Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà.
집에서는 항상 음악을 들어요.

Tôi không biết nhiều về âm nhạc.
음악에 대해서는 잘 모릅니다.

Tôi không có cái tai âm nhạc.
음악을 잘 몰라요.

Tôi không có khiếu về âm nhạc.
음악에는 재능이 없습니다.

Tôi hát không hay.
저는 노래를 못합니다.

Loại nhạc ưa thích
좋아하는 음악을 말할 때

Anh thích nhất loại âm nhạc nào ?
어떤 음악을 가장 좋아합니까?

Anh thích loại nhạc nào ?
어떤 음악을 좋아하나요?

Tôi thích nhạc Jazz.
저는 재즈를 좋아합니다.

Tôi thích nhạc Pop.
대중 음악을 좋아합니다.

Tôi mê nhạc cổ điển.
저는 클래식 음악광이에요.

Tôi thích nhạc Việt Nam nhất.
베트남 노래를 제일 좋아합니다.

Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc.
거의 모든 음악을 좋아합니다.

Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó.
저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다.

Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, "Chang"
저는 우리의 전통적 노래인 '창'을 좋아합니다.

Tôi thích nhạc cụ cổ "Gayagum".
저는 우리의 옛 악기인 '가야금'에 관심이 많아요.

Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc
저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다.

Loại nhạc không thích
싫어하는 음악을 말할 때

Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz.
나는 재즈를 좋아하지 않습니다.

Tôi không thích nhạc cổ điển.
나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요.

4- Ban nhạc mình thích

Anh có mến mộ một ca sĩ nào không ?
좋아하는 가수가 있습니까?

Anh có yêu mến một nhạc sĩ nào không ?
좋아하는 음악가가 있어요?

Tôi mê Bethoven.
베토벤을 대단히 좋아합니다.

Tôi mê Trịnh Công Sơn.
찐꽁선을 대단히 좋아합니다.

Tôi rất mê Beatles.
저는 비틀즈를 매우 좋아합니다.

Tôi là người hâm mộ tích cực của Beatles.
저는 비틀즈의 열렬한 팬입니다.

Nhạc cụ
악기에 대하여 말할 때

Anh có chơi loại nhạc cụ nào không ?
악기를 연주할 줄 아십니까?

Anh chơi nhạc cụ nào ?
어떤 악기를 연주하세요?

Tôi chơi dương cầm được ít thôi.
피아노를 조금 칠 줄 압니다.

Anh có chơi dương cầm không ?
피아노를 치십니까?

Tôi đang học dương cầm.
나는 피아노를 배우고 있습니다.

Tôi chơi đàn viô-lông.
나는 바이올린을 배우고 있습니다.

Anh chơi ghi ta được bao lâu rồi ?
기타를 친 지는 얼마나 됩니까?

Tôi chơi ghi ta được 7 năm rồi.
나는 7년 동안 기타를 치고 있습니다.

Tôi đang học chơi ghi ta bass.
나는 베이스 기타를 배우고 있습니다.

5- Về phim ảnh

Anh có thích phim ?
영화 좋아합니까?

Anh thích xem phim ?
영화 구경을 좋아합니까?

Anh có thường đi xem phim ?
영화를 자주 보러 가십니까?

Tôi đi xem phim một tháng 1 lần.
한 달에 한 번 영화 보러 갑니다.

Tôi thường xem phim 2 lần một tuần qua băng video.
비디오 테이프로 보통 일주일에 두 번 영화를 봅니다.

Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem kịch.
우리는 가끔 극장에 갑니다.

Tôi đã xem khá nhiều phim.
나는 많은 영화를 보았습니다.

Tôi thích xem phim qua TV hơn đi rạp hát.
영화보다는 TV를 더 좋아해요.

Tôi không thích phim ảnh lắm.
영화는 그다지 관심이 없어요.

Tôi ít khi đi xem phim ở đó.
좀처럼 영화관에 가지 않습니다.

Loại phim ưa thích
좋아하는 영화를 말할 때

Anh thích loại phim nào ?
어떤 영화를 좋아합니까?

Anh có thích phim hình sự không ?
액션 영화를 좋아하세요?

Anh thích phim Trung Quốc như thế nào ?
중국 영화 좋아하세요?

Tôi thích hài kịch.
코미디를 좋아합니다.

Tôi thích phim phiêu lưu.
모험 영화를 좋아해요.

Tôi thích phim hình sự.
액션 영화를 좋아해요.

Tôi thích phim kinh dị.
공포 영화를 좋아해요.

Tôi thích phim khoa học giả tưởng.
공상과학 영화를 좋아해요.

Tôi thường xem phim huyền bí.
미스터리를 자주 봅니다.

Tôi thích phim trinh thám.
탐정 영화를 좋아해요.

Phim tôi ưa thích là "Đồng hồ cát".
내가 좋아하는 영화는 '모래시계'입니다.

Phim gây ấn tượng nhất cho tôi là "Cuốn theo chiều gió"
가장 인상 깊었던 영화는 '바람과 함께 사라지다'였어요.

Ai là diễn viên mà anh ưa thích ?
좋아하는 배우가 누구예요?

Giữa các diễn viên điện ảnh anh thích ai nhất ?
영화 배우 중에서 누구를 가장 좋아합니까?

Tôi thích Rayon O'Neal .
라이언 오닐을 좋아합니다.

Cách diễn xuất của anh ta thật là tuyệt.
그의 연기는 최고입니다.

6- Đánh giá về phim

Anh xem phim gì gần đây nhất ?
최근에 본 영화는 무엇입니까?

Phim ấy như thế nào ?
그 영화가 어땠어요?

Phim ấy thật là hay.
그 영화는 정말 좋았어요.

Phim ấy rất kinh dị.
그 영화는 무시무시해요.

Cuốn phim thật hào hứng .
그 영화는 재미있었어요.

Tôi muốn xem một lần nữa.
다시 한번 보고 싶어요.

Nó là một phim buồn chán.
지루한 영화였어요.

Đó là một phim tồi.
아주 졸작이었어요.

Cuốn phim thật chán.
그 영화는 지루했어요.

Nó thật là một phim dựng tóc gáy.
대단히 무서운 영화였어요.

Diễn xuất thật hay.
연기가 좋았어요.

Diễn xuất không có cảm hứng gì.
연기가 지루했어요.

Phim được chỉ đạo bởi Spielberg.
그건 스필버그가 감독했어요.

Phim đang chiếu
상영중인 영화에 대하여 말할 때

Hiện đang chiếu những phim nào ?
요즘 어떤 영화를 하고 있나요?

Có phim hay đang chiếu không ?
좋은 영화가 상영됩니까?

Phim đang chiếu nào hay nhất?
상영하는 제일 흥미있는 영화는 무엇입니까?

Có một phim mới do Julia Roberts diễn
줄리아 로버츠가 주연한 새 영화가 나온대요.

Những ai là diễn viên vậy ?
누가 출연해요?

Phim đang chiếu ở đâu ?
그 영화는 어디서 하고 있죠?

Phim chiếu trong bao lâu ?
상영 기간이 언제까지입니까?

Ai là ngôi sao trong phim đó ?
그 영화의 주연은 누구입니까?

Phim nào đang chiếu ở Dan Sung Sa ?
단성사에서는 무슨 영화를 상영하고 있습니까?

Phim dài bao lâu ?
상영 시간이 얼마나 됩니까?

Tối nay đi xem phim đi.
오늘 밤에 영화를 보러 갑시다.

Sao chúng ta không đi xem phim ?
영화 보러 가는 게 어때요?

Để tôi đưa anh đi xem phim .
영화 보러 당신을 데리고 갈게요.

Chúng ta cùng đi xem với nhau nhé ?
같이 보러 가는 게 어때요?

학교와 출신지 ( TRƯỜNG HỌC VÀ NƠI XUẤT THÂN)

1-Về trường đã học

Anh học ở đại học nào ?
어느 대학교를 다니셨습니까?

Anh học cao đẳng ở đâu ?
대학(초급)은 어디를 나왔어요?

Anh đã theo học những trường nào ?
어느 학교를 졸업했습니까?

Anh có bao giờ đi học ở nước ngoài ?
유학한 적이 있습니까?

Tôi đã học ở Đại học Quốc Gia Seoul.
국립서울대학교에 다녔습니다.

Tôi tốt nghiệp trung học cách đây 2 năm.
2년 전에 고등학교를 졸업했습니다.

2-Trường đang theo học. Cấp bậc đang học

Anh học ở trường đại học nào ?
어느 대학교에 다닙니까?

Anh học trường nào ?
어느 학교에 다니지요?

Anh học ở đâu ?
어느 학교에 다닙니까?

Tôi đang học ở Đại học Quốc gia Seoul.
국립서울대학교에 다닙니다.

Tôi đang học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.
국립하노이대학교에 다닙니다.

Tôi đang học trung học.
지금 고등학교에 다닙니다.

Anh đang học năm thứ mấy ?
몇 학년이에요? (대학생)

Anh đang học lớp mấy ?
몇 학년이에요? (초,중,고등학생)

Tôi học trường đại học năm đầu tiên( năm thứ 1).
대학교 1학년입니다.

Tôi là sinh viên đại học năm thứ 2.
대학교 2학년입니다.

Tôi là sinh viên đại học năm thứ 3.
대학교 3학년입니다.

Tôi là sinh viên đại học năm thứ 4.
대학교 4학년입니다.

Tôi học lớp 12.
12 학년입니다.

Ngành học chuyên môn
전공을 말할 때

Anh đang học ngành gì ?
무엇을 공부하고 있습니까?

Môn chính của anh là gì ?
전공이 무엇입니까?

Anh học cái gì ở trường đại học ?
대학교에서 무엇을 공부했습니까?

Môn chính của anh ở trường đại học là gì ?
대학교에서 무엇을 전공했습니까?

Môn phụ của anh ở trường đại học là gì ?
대학 때 부전공은 무엇이었나요?

Tôi học chuyên ngành ngôn ngữ.
언어학을 전공합니다

Tôi học chuyên sử.
역사학을 전공합니다

Môn chính (phụ) của tôi là toán.
제 전공(부전공)은 수학입니다.

Tôi đi chuyên môn về luật ở cả hai cấp đại học và sau đại học.
학부와 대학원에서 법률을 전공했습니다.

Tôi chuyên môn về lý.
물리학을 전공했습니다.

3-Học vị. Thời đi học

Anh đã đậu bằng cấp nào ?
어떤 학위를 가지고 있습니까?

Anh đã được học vị nào chưa ?
학위를 받은 것이 있습니까?

Tôi có bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh.
경영학 학사 학위를 가지고 있어요.

Tôi có bằng Thạc sĩ về điện tử.
전자공학 석사 학위가 있어요.

Tôi đậu tiến sĩ tại Trường đại học Quốc gia Hà Nội.
국립하노이대학교에서 박사 학위를 받았습니다.

Anh có là thành viên của một câu lạc bộ nào ở trường không ?
학교에선 어떤 동아리에 속해 있었습니까?

Anh có tham gia vào câu lạc bộ ở trường trung học không ?
고등학교 때 클럽 활동에 관계 했습니까?

Tôi là thành viên của câu lạc bộ tiếng Anh.
영어 클럽 회원이었습니다.

Tôi rất thích những ngày đi học của mình.
학창시절을 즐겁게 보냈습니다.

Tôi có rất nhiều kỷ niệm đẹp từ những ngày ở trường đại học.
학창대학 시절의 좋은 추억을 많이 가지고 있어요.

Tôi đã không học chăm chỉ khi tôi học ở đại học.
대학때 그다지 열심히 공부하지 않았습니다.

Môn tôi thích là xã hội học.
내가 좋아하는 과목은 사회학이었습니다.

Tôi không dư dã thời là sinh viên. (Thời sinh viên tôi rất nghèo)
학창시절에는 가난했습니다.

4-Hỏi về quê hương. Nói về quê hương

Anh từ đâu đến ?
고향은요?

Anh sinh ở đâu ?
출생지는 어디지요?

Quê hương của anh ở đâu ?
고향은 어디지요?

Anh đến từ nơi nào của Hàn Quốc ?
한국의 어디 출신이에요?

Anh lớn lên ở đâu ?
어디서 자랐어요?

Lúc nhỏ anh ở nơi nào ?
어디서 유년 시절을 보냈어요?

Anh xa nhà đuợc mấy năm rồi ?
고향을 떠난 지 몇 년입니까?

Tôi đến từ Nghệ An.
응에 안 출신입니다.

Tôi là người miền quê.
시골 출신입니다.

Tôi sinh ra ở Hà Nội.
하노이에서 태어났습니다.

Tôi sinh ở Hà Tiên.
하띠엔에서 태어났습니다.

Lúc nhỏ tôi ở Đà Lạt.
다랏에서 유년 시절을 보냈어요.

Tôi sinh ra và lớn lên ở Sài Gòn.
사이곤에서 태어나고 자랐습니다.

Nhớ quê hương, Quê hương thứ hai
고향이 그리울 때,제2의 고향

Tôi nhớ quê nhà của mình.
고향이 그립습니다.

Tôi mong được về quê.
고향이 그립습니다.

Tôi nhớ nhà lắm.
집이 그립습니다.

Hà Nội như là quê hương thứ hai của tôi.
하노이는 제2의 고향같습니다.

Sài Gòn là quê hương thứ hai của tôi.
사이곤은 제2의 고향입니다.


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro