な--の

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

--な--

~ないことには

意味: If not~                 Nếu không ~

接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことには

例文: 実際に読まないことには、この小説の面白さは分からないだろう。

Nếu mà không đọc thì có lẽ sẽ không thấy cái hay của cuốn tiểu thuyết này.

注意: The following sentence will be negative.

~ないことはない / ~ないこともない

意味: Possibility of~  (Neither yes or no)                            Chưa chắc đã không ~

接続: [動-ない形;い形-く;な形-で;名-で]+ないことはない

例文: 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。

Khó nhưng biết cách thì vẫn làm được. (Khó nhưng biết cách thì chưa chắc đã không làm được.)

~ないではいられない / ずにはいられない

意味: Always end up~                Không thể không ~ / Không thể nhịn ~

接続: [動-ない形]+ないではいられない <[する]becomes[ぜずにはいらない]>

例文: 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。

Thấy anh ta bắt chước rất buồn cười, tôi không thể nào mà nhịn cười được. 

注意: Only for first person.  For third person, use 「~ようだ」「~らしい」at the end.

~ながら

意味: Though~             Mặc dù vừa ~

接続: [動-ます形 / ないけい-ない;い形-○;な形-○;名]+ながら

例文: 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。

Mặc dù sống cùng nhau nhưng tôi lại không nhận ra bệnh của mẹ.

類語: 「~つつ / ~つつも」B meaning

~など / ~なんか / ~なんて

接続: [名]+など

A意味: such as; like; and so on <when you want to give an example, or make a light expression.>  ví dụ như ~

 例文: お見舞いならカーネーションなんてどうかしら

Nếu đi thăm người bệnh thì tặng hoa cẩm chướng thì sao?

B意味: etc; among other things ; for example<make light of something or say something negative>   ... [ví dụ] như ~

 例文: 忙しくて、テレビなど見ていられない

Tôi rất bận, đến như ti vi cũng không có thời gian xem.

注意: なんか、なんて are used in spoken language

--に--

~にあたり / ~にあたって

意味: When~(show something that should be done in this situation)

Nhân lúc ~

接続: [動-辞書形;名]+にあって

例文: 開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。

Nhân dịp lễ khai mạc, tôi xin có lời chào ngắn gọn tới quý vị.

~において(は) / ~においても / ~における

意味: In ; At ; On ; same as the particle で             Tại ~ / Ở ~

接続: [名]+において

例文: 会議は第一会議室において行なわれる。

Cuộc họp sẽ được tổ chức ở phòng họp số 1.

~におう(応)じ / ~応じた / ~応じて

意味: In response to~   Tùy theo ~

接続: [名]+に応じて

例文: 保険金は被害状況に応じて、払われる。

Tiền bảo hiểm sẽ được chi trả theo tình hình thiệt hại.

~にかかわらず / ~に(は)かかわりなく

意味: Regardless of~    Bất kể có ~ hay không, ...

接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+にかかわらず

例文: 参加するしないかかわらず、必ず返事をください。

Cho dù có tham gia hay không, xin hãy trả lời cho chúng tôi biết.

注意: Nouns showing a kind or extent of something, or 2 words in opposition are usually used. Such as 「する・しない」「晴雨」。Adjectives such as 「いい・悪い」「好き・嫌い」「上手・下手」 can be combined and used.

~にかぎ限って / ~限り / ~に限る

A意味: Only~ Chỉ dành cho ~ 

接続: [名]+「に限る、に限り、に限って」

例文: 参加者は女性に限る

Tham gia chỉ dành cho phụ nữ.

B意味: Without fail~ Chỉ có ~ mới ...

接続: [名]+に限って

例文: あの人に限って、人をだますようなことはなし。

Chỉ có người đó mới không lừa người khác.

C意味: Be the best~ Chỉ có thể ~

接続: [動-辞書形 / ない形-ない;名]+に限る

例文: 風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。

Khi bị cảm chỉ nên nằm ngủ trong phòng ấm. 

~に限らず

意味: Not only~but also~ Không chỉ ~

接続: [名]+に限らず

例文: ディズニ-ランドは子供に限らず、大人にも人気がある。

Disney Land không chỉ được trẻ em mà cũng được cả người lớn yêu thích.

~にかけては / ~にかけても

意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~      Về mặt ~

意味: If (when) talking about ~ ; As far as~is concerned~

接続: [名]+にかけては

例文: 数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。Về mặt toán học thì cô ấy luôn luôn đứng nhất lớp.

注意: followed by a positive sentence

~にかわって / ~にかわり

接続: [名]+にかわって    Thay cho ~

A意味: In place of~

 例文: ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。Ở đây thì người máy làm việc thay cho người.

B意味: ( By proxy~ )    Đại diện cho ~ / Thay mặt cho ~

例文: 父にかわって、私が結婚式に出席しました。Tôi đến đám cưới thay mặt cho cha tôi.

~にかん関して(は) / ~にかんしても / ~に関する

意味: About~     Về việc ~

類語: 「~について」

接続: [名]+に関して

例文: 計画変更に関して、十分検討する必要がある。Về việc thay đổi kế hoạch, chúng ta cần xem xét đầy đủ.

~にきまっている

意味: It’s decided that~ (often used in speaking)     Chắc chắn sẽ là ~

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている <[な形・名] don't use [だ]>

例文: 全然練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。Vì hoàn toàn không luyện tập gì nên chắc chắn sẽ thua trận đấu lần này.

注意: Mostly used in speaking / Dùng trong nói chuyện

~にくら比べ / ~に比べて

意味: Compare~ to~     So với ~ / So sánh với ~

接続: [名]+に比べて (ni kurabete)

例文: 兄に比べて、弟はよく勉強する。So với anh trai, em trai học chăm hơn.

~に加(くわ)え / ~に加えて

意味: In addition to~     Thêm vào với ~

接続: [名]+に加えて (ni kuwaete)

例文: 電気代に加えて、ガス代まで値上がりした。Thêm vào với tiền điện, đến tiền ga cũng tăng giá.

~にこたえ / ~にこたえた / ~にこたえて / ~にこたえる

意味: In response to~ ; In reply to~     Đáp ứng ~ / Trả lời cho ~

接続: [名]+にこたえて

例文: 社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。Đáp ứng yêu cầu của nhân viên công ty, chúng tôi đã giảm thời gian làm việc.

~にさい際し / ~に際して / ~に際しての

意味: When starting~ ; When doing~     Khi (làm gì, chuẩn bị làm gì) ~

接続: [動-辞書形:名]+に際して (ni sai shite)

例文: 留学に際して、先生や友人から励まし言葉をもらった。Khi đi du học, tôi đã nhận được lời động viên từ giáo viên và bạn bè.

類語: 「~にあたって」

~に先立(さきだ)ち / ~に先立て / ~に先立つ

意味: Before ~ ; Right before~     Ngay trước ~ / Ngay trước khi ~

接続: [名]+先立って (sakidatte)

例文: 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。Ngay trước công chiếu bộ phim, lễ tặng chữ ký nữ diễn viên chính đã được tổ chức.

~にしたがい / ~にしたがって

意味: With~ ; Following~ ; As~ (when one the changes so does the other)     Cùng với việc ~

接続: [動--辞書形;名]+にしたがって

類語: 「~とともに」のCの意味;「~につれて」

例文: 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。Cũng với việc leo lên cao, tầm nhìn trở nên đẹp hơn.

~にしたら / ~にしても / ~にすれば

意味: For~ (from the position of)     Đối với ~

接続: [名]+にしたら

例文: あの人にしたら、私達の親切はかえって迷惑かもしりません。Đối với người đó, sự tử tế của chúng ta ngược lại có khi lại là làm phiền.

~にしては

意味: Although ; Even though     Nếu so với ~ thì ~

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしては <[な形;名]don't use [だ]>

例文: 兄はアメリカに20年いたにしては英語が下手だ。Anh trai tôi nếu so với việc đã học ở mỹ 20 năm thì tiếng Anh kém quá.

~にしても / ~にしろ / ~に(も)せよ

A意味: Even if~     Cho dù ~ chăng nữa

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ [な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.

例文: どんな人間にしろ長所はあるものだ。Cho dù là người thế nào đi nữa thì cũng vẫn có điểm mạnh.

B意味: Whenever~      Cho dù ~ hay là ~

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+にしろ+[動・い形・な形・名]の普通形+にしろ

例文: ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。Cho dù là bia hay rượu Nhật thì khi đã uống không lái xe được.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro