は--ほ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

--は--

~ばかりか / ~ばかりではなく

意味: Not Only~           Không chỉ ~

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりか <「名-の」does not use「の」

例文: 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。

Ở nhà anh Hayashi tôi không chỉ được đãi một bữa ngon mà còn được tặng quà nữa.

~ばかりに

意味: Because of~ ; On account of~ (shows regret over the cause of some bad result)

Toàn là ~

接続:[動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに *(名-の)uses(名-である) ; な形-であるis sometimes used

例文: うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまう。

Nói dối nhiều quá sẽ bị người yêu ghét.

(~を)はじめ / (~を)はじめすると

意味: Not only~ but also~ ; ~among other things

Trước hết là ~

接続: [名]+をはじめ

例文: 上野動物園にはパンダをはじめ、子供達に人気がある動物がたくさんいます。

Ở vườn bách thú Ueno có rất nhiều động vật mà trẻ em yêu thích, trước tiên là gấu trúc.

~はともかく(として)

意味: Irregardless of~                ~ còn tạm được nhưng ...

接続: [名]+はともなく

例文: この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。

Bộ quần áo này thiết kế thì còn tạm được nhưng màu xấu quá.

~ば~ほど

意味: The more~the more~(as one goes up, so does the other)

Càng ~càng ...

接続: [動-ば]+[動-辞書形]+ほど

    [い形-ければ]+[い形-い]+ほど

        [な形-なら / であらば]+[な形-な / である]+ほど

        [名-なら / であらば]+[名-である]+ほど

例文: 練習すればするほど上手になります。

Càng luyện tập thì càng giỏi giang.

~はもちろん / ~はもとより

意味: Even~ ; Of course~           ~ thì đương nhiên

接続: [名]+はもちろん

例文: 私が生まれた村は、電車はもちろん、バスも通っていない。

Làng tôi sinh ra xe điện thì đương nhiên không có, cả xe buýt cũng không chạy. 

注意: 「~はもとより」is formal language / 「~はもとより」 là cách nói trang trọng

~はんめん(反面) / ~はんめん(半面)

意味: On one side~ ; On the other side~ Một mặt thì ~ nhưng ...

接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面 <[な形;名]don't use [だ]. [~である]can be used.

例文: この薬はよく効く反面、副作用がある。

Thuốc này một mặt thì rất công nhiệu nhưng có tác dụng phụ.

 

--へ--

~べき / ~べきだ

意味: Should~                            Cần phải ~

接続: [動-辞書形]+べき <「する」becomes 「すべき」>

例文: 書く前に注意すべき点を説明します。

Trước khi viết tôi sẽ giải thích các điểm cần chú ý.

~べきではない

意味: Shouldn’t~          Không nên ~

接続: [動-辞書形]+べきではない <「する」becomes 「するべきではない」>

例文: 先生のお宅に、こんな夜中に電話するべきではない

Không nên gọi điện thoại đến nhà cô giáo vào giữa đêm thế này.

 

--ほ--

 (~より)ほか(は)ない / ほかしかたがない

意味: Only~ ; just~ (there is no other way)          Buộc phải ~ / Chỉ có thể ~

接続: [動-辞書形]+ほかない

例文: だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。

Do không nhờ được ai nên tôi buộc phải tự mình làm.

類語: 「~しかない」

~ほど / ~ほどだ / ~ほどの

意味: To the extent (point) that~             Gần như là ~

接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名]+ほど

例文: 会場にあふれるほど、ギタ-を持った若者が集まっていた。

Thanh niên mang đàn ghi-ta tập trung gần như chật kín hội trường.

~ほど~はない

意味: Nothing is more~ than~   Không có gì ... như là ~

接続: [動-辞書形;名]+ほど…ない

類語: 「くらい」のAの意味

例文: 仲のいい友達と旅行するほど楽しいことはない

Không có việc gì vui như đi du lịch cùng bạn bè thân thiết.

~ほど

意味: (as one thing changes, so does the other) càng ~ càng ...

接続: [動-辞書形;い形-い;な形-な;名]+ほど

例文: 相撲では、太っているほど有利だ。

Trong môn vật sumo, càng béo lại càng có lợi.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro