chương 3

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Chương 2

CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHUỖI CUNG ỨNG

Mục tiêu của chương

 Nhận diện những thành phần chính của chuỗi 

 Thảo luận vai trò của mỗi thành phần này

trong việc tạo ra sự phù hợp giữa chiến lược chuỗi cung ứng và chiến lược cạnh tranh

 Xác định các chỉ tiêu đo lường hiệu quả của

từng thành phần của chuỗi cung ứng

 Mô tả những cách thức quản lý một chuỗi cung ứng thành công

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

1

Những thành phần của một chuỗi cung ứng

hiệu quả

Cơ sở hạ tầng

Cơ sở sản xuất Cơ sở tồn kho

Tồn kho Vận tải Thông tin Cung ứng nguồn lực = thu mua Định giá

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Cơ sở hạ tầng

 Là các vị trí trong chuỗi

Ảnh hưởng tới khả năng và hiệu quả của chuỗi

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

2

Các quyết định về CSHT

CSHT linh hoạt hay cố định hay cả hai? CSHT thiết kế theo sản phẩm hay theo chức

năng?

Kho là nơi lưu trữ sản phẩm hay là nơi chung chuyển?

Sản phẩm nào được tồn ở đâu?

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Các quyết định về CSHT

Vị trí CSHT

Bố trí tập trung hay phân tán Nên gần hay xa khách hàng, nhà cung cấp, lao

động? Các vấn đề môi trường

Năng lực của CSHT

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

3

Đo lường hiệu quả của CSHT

 Năng lực = Tổng khả năng tối đa của một CSHT  Hệ số sử dụng = phần năng lực được sử dụng. Hệ số sử dụng ảnh

hưởng tới cả chi phí và mức độ delay của hệ thống. Hệ số sử dụng càng cao thì chi phí càng giảm và khả năng delay càng lớn. 

 Dòng dịch chuyển lý thuyết/chu kỳ sản xuất đo lường thời gian đối

tượng nằm trong CSHT trong trường hợp thông thường (không có delay)

 Hiệu quả của thời gian dòng dịch chuyển = thời gian dịch chuyển lý thuyết/bình quân thời gian dịch chuyển thực tế

 Nguyên tắc 20/80 : 20% CSHT có đáp ứng 80% sản lượng không  Thời gian tác nghiệp/thiết đặt/nhàn rỗi

 Quy mô lô sản xuất bình quân. Quy mô lô sản xuất càng lớn chi phí sản

xuất càng nhỏ nhưng tồn kho trong chuỗi càng tăng.  Mức dịch vụ sản xuất đo lường tỉ lệ các đơn hàng được hoàn thành

đúng thời hạn.

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Tồn kho

Tồn kho tồn tại khi có một sự chênh lệch giữa

cung ứng và nhu cầu 

Vai trò của tồn kho trong chuỗi:

Giảm chi phí Đương đầu với biến động của nhu cầu

Tồn kho ảnh hưởng tới hiệu quả và chi phí

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

4

Các quyết định về tồn kho

 Chu kì tồn kho : lượng tồn kho trung bình được sử dụng để làm thỏa mãn nhu cầu giữa các thời điểm đặt hàng 

 Tồn kho an toàn: được sử dụng trong trường hợp nhu cầu vượt quá dự báo, nó giúp giải quyết các vấn đề liên quan tới sự không chắc chắn 

 Tồn kho mùa vụ: nhằm đáp ứng nhu cầu biến đổi  Mức sẵn sàng của sản phẩm: phần nhu cầu được phục

vụ bởi tồn kho 

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Những đo lường liên quan tới tồn kho 

Tồn kho bình quân Quy mô lô đặt hàng bình quân Tồn kho bảo hiểm bình quân Tồn kho mùa vụ Mức phục vụ: tỉ lệ đơn hàng hay nhu cầu được đáp

ứng đúng thời gian Mức thời gian cạn dự trữ: đo lường tỷ lệ thời gian có

tồn kho bằng không.

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

5

Vận tải

Ảnh hưởng tới khả năng đáp ứng và chi phí của chuỗi

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Các quyết định về vận tải

Thiết kế mạng lưới vận tải

Lựa chọn mô hình vận tải

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

6

Những đo lường liên quan tới vận tải

Chi phí vận chuyển tới và đi bình quân Quy mô lô hàng tới và đi bình quân Chi phí đặt hàng tới và đi bình quân Tỷ lệ mối loại phương tiện vận tải được sử dụng

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Thông tin

Thông tin phục vụ cho việc liên kết giữa các giai đoạn khác nhau của chuỗi

Thông tin ảnh hưởng mạnh tới tác nghiệp hàng ngày của mỗi giai đoạn trong chuỗi.

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

7

Các quyết định về thông tin

Hệ thống kéo/đẩy:

Hệ thống đẩy đòi hỏi thông tin từ sản xuất Hệ thống kéo đòi hỏi thông tin từ khách hàng

Sự hợp tác và chia sẻ thông tin Dự báo và hoạch định tổng hợp

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Những đo lường liên quan tới thông tin

Phạm vi dự báo Tần suất update Sai số dự báo Các nhân tố mùa vụ Sự sai biệt giữa kế hoạch và thực tế Tỉ số về sự biến động của nhu cầu và sự biến động

của đơn hàng = độ lệch chuẩn của nhu cầu tới/độ lệch chuẩn của các đơn hàng được đáp ứng. 

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

8

Thu mua

Ảnh hưởng tới khả năng đáp ứng và chi phí  

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Các quyết định về thu mua 

Lựa chọn nhà cung cấp

Giao hàng

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

9

Các đo lường liên quan tới thu mua

Thời gian thanh toán : đo lường khoảng thời gian từ khi giao hàng cho tới khi nhà cung cấp được thanh toán

Giá mua bình quân

Biên độ dao động giá Khối lượng mua bình quân Tỷ lệ giao hàng đúng hạn Chất lượng của sản phẩm được cung cấp Thời gian đặt hàng

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Định giá

Định giá theo quy mô

Định giá theo thời gian

Định giá theo sản phẩm 

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

10

Những đo lường liên quan tới định giá

 Lợi nhuận biên đo lường % lợi nhuận đạt được trên doanh thu  Thời gian thu nợ: đo lường khoảng thời gian từ khi bán hàng cho tới

khi thu tiền xong  Chi phí đặt hàng cố định: đo lường các chi phí liên quan tới việc đặt

hàng nhưng không liên quan tới quy mô lô hàng

 Chi phí đặt hàng biến đổi: đo lường các chi phí biến đổi theo quy mô đơn hàng, như chi phí đóng gói, sản xuất, vận chuyển.. 

 Giá bán bình quân  Quy mô đặt hàng bình quân  Biên độ dao động giá

 Biên độ dao động khối lượng mua trong một khoảng thời gian: đo

lường khối lượng bán lớn nhất và nhỏ nhất trong một khoảng thời gian. Mục đích là để thông hiểu sự biến động của khối lượng mua theo giá. 

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

Những cản trở việc thực hiện sự phù hợp

chiến lược

Sự đa dạng của sản phẩm gia tăng

Chu kì sống của sản phẩm giảm

Đòi hỏi của khách hàng gia tăng Sự kém hợp tác của các đối tác trên chuỗi gia

tăng Toàn cầu hóa

Kì I/2012 TS. Lê Thị Minh Hằng

8/24/2012

11

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro