quy trinh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1. Trong chế độ vận hành bình thường tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ? a ± 0,5 Hz b x ± 0,2 Hz c ± 0,1 Hz Câu 2 . Trong điều kiện vận hành bình thường điện áp được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 5 % b ± 10% c + 5, - 10 % Câu 3 Trong điều kiện vận hành không ổn định điện áp được phép dao động bao nhiêu? a ± 5 % b ± 10% c x Từ - 10 % đến + 5% Câu 4. Trong chế độ sự cố tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 0,5 Hz b ± 0,2 Hz c ± 0,1 Hz Câu 5: Trạm điện là gì? 1 Một phần tử của hệ thống điện, có thể là trạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. b Là các nhà máy phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. c x Có thể là nhà máy điên, trạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. Câu 6: Trạm biến áp là gì? a Một phần tử của hệ thống điện, có thể là trạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. b x Là trạm có các máy biến áp lực kết nối hai hoặc nhiều lưới điện có điện áp khác nhau c Là trạm gồm thiết bị đóng cắt, các thanh cái, không có máy biến áp lực Câu 7: Trạm cắt là gì? 1 Một phần tử của hệ thống điện, có thể là trạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. b Là trạm có các máy biến áp lực kết nối hai hoặc nhiều lưới điện có điện áp khác nhau c x Là trạm gồm thiết bị đóng cắt, các thanh cái, không có máy biến áp lực Câu 8: Trạm bù công suất phản kháng là gì? 1 Trạm bù công suất phản kháng bằng tụ điện. b Trạm bù công suất phản kháng bằng máy bù đồng bộ c x Cả hai câu trả lời đều đúng Câu 9: Trạm cách điện khí (GIS) là gì? 1 x Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chân không b Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng không khí nén c Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chất khí nén (không phải là không khí) Câu 10: Tại sao trong hệ thống điện 380/220V trung tính được trực tiếp nối đất ? a x Đảm bảo an toàn cho người. b Tiết kiệm cách điện. c Dễ dàng sử dụng . Câu 11: Hệ thống điện ba pha trung tính trực tiếp nối đất có ưu điểm gì? a Trong mọi chế độ làm việc, điện áp các pha với đất không vượt quá điện áp pha của hệ thống. b Cách điện của hệ thống chỉ cần thiết kế bằng điện áp pha c x Tất cả các ý đều đúng. Câu 12: Trong hệ thống điện 3 pha trung tính cách điện, ở chế độ làm việc đối xứng điện áp tại điểm trung tính như thế nào? a U0 = 0 b U0 = Ud c U0 = Up Câu 13. Quá điện áp khí quyển trên đường dây cao áp, là do các nguyên nhân gì ? a Do sét đánh gần đường dây b Do sét đánh trực tiếp vào dây chống sét và dây dẫn c x Tất cả các nguyên nhân. Câu 14: Trong tính toán vận hành hệ thống điện phóng điện vầng quang được xét đến từ cấp điện áp nào? a Từ cấp 35kV trở lên. b Từ cấp 500kV trở lên c x Từ cấp 110kV trở lên. d Từ cấp 220kV trở lên Câu 15. Tác dụng của tụ bù dọc là gì ? a x Nhằm thay đổi tổng trở của đường dây để giảm tổn thất điện áp trên đường dây, tăng ổn định điện áp của hệ thống. b Điều chỉnh điện áp và giảm tổn thất điện năng của mạng điện c Chống tổn thất công suất trên đường dây Câu 16: Tác dụng của tụ bù ngang là gì ? a Nhằm bù công suất phảng kháng trên đường dây, nâng cao hệ số công suất. b Tăng khả năng tải công suất tác dụng, giảm tổn thất truyền tải, góp phần điều chỉnh và ổn định điện áp của mạng c x Tất cả các tác dụng. Câu 17: Tổn thất điện năng kỹ thuật là gì ? a x Tổn thất điện năng kỹ thuật là tổn thất trên tổng trở của bản thân thiết bị mang điện gây ra trong quá trình mang tải b Do ăn cắp điện gây ra và tính toán sai. c Do quản lý và kinh doanh điện năng gây ra . Câu 18: Tổn thất điện năng thương mại là gì ? a x Tổn thất điện năng thương mại là tổn thất điện năng do quản lý và kinh doanh điện năng gây ra . b Là sự mất điện năng trên đường dây khi có dòng điện chạy qua . c Là tổn thất trên các thiết bị điện khi ta bán điện Câu 19: Nêu các tác nhân gây ra tổn thất điện năng thương mại? a Tổn thất do thất thoát điện năng. b Tổn thất do sai sót của nhân viên ghi điện ... c x Tất cả các câu trả lời đều đúng Câu 20: Tổn thất điện áp trên đường dây là gì ? a x Tổn thất điện áp là sự sụt áp trên đường dây. Khi dòng điện chạy trên dây dẫn sẽ có điện áp giáng trên tổng trở (Z) của đường dây . b Tổn thất điện áp là sự suy giảm điện áp và dòng điện, khi dòng điện chạy trên dây dẫn sẽ bị suy giảm dọc theo tổng trở (Z) của đường dây . c Tổn thất điện áp là sự suy giảm công suất trên đường dây. Khi dòng điện chạy trên dây dẫn sẽ có điện áp giáng trên tổng trở (Z) của đường dây . Câu 21. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Δ? a S = √3Ud.Id b S = 3 Uf.If c x Cả hai công thức đều đúng. Câu 22. Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào? a x Khi dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn dây sẽ xuất hiện đại lượng có xu hướng cản trở dòng điện, đại lượng này gọi là cảm kháng. Công thức tính Xl = ωL b Đại lượng làm cản trở dòng điện chạy trong cuộn dây gọi là cảm kháng. Công thức tính là Xl = ωL c Một đại lượng gây cán trở dòng điện chạy dòng điện chạy qua tụ điện gọi là cảm kháng. Công thức tính là Xc = wC Câu 23: Hãy định nghĩa hệ thống điện 3 pha là gì ? a x Là hệ thống điện có nguồn điện, hệ thống truyền tải và phụ tải 3 pha. b Là hệ thống điện có 3 dây dẫn. c Là hệ thống điện có nguồn điện, hệ thống truyền tải và phụ tải 3 pha, có tần số 50Hz. d Là hệ thống điện có nguồn điện, hệ thống truyền tải và phụ tải 3 pha, có tần số 60Hz. Câu 24: Dòng điện là gì ? a x Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. b Là dòng chuyển dời từ dương sang âm của điện tích. c Là chuyển dời của các điện tử. Câu 25: Để phân biệt các pha trong hệ thống điện 3 pha người ta sơn màu các pha như thế nào ? a x Pha A vàng, pha B xanh lá cây, pha C đỏ b Pha A đỏ, pha B vàng, pha C xanh lá cây c Pha A xanh lá cây, pha B vàng , pha C đỏ Câu 26: Đối với điện một pha người ta quy định sơn màu các thanh dẫn như thế nào ? a x Dây dẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện màu vàng, dây nối với điểm cuối cuộn dây của nguồn màu đỏ. Nếu thanh dẫn của lưới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha thì phải sơn theo màu các pha trong lưới ba pha b Dây dẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện màu đỏ, dây nối với điểm cuối cuộn dây của nguồn màu vàng. Nếu thanh dẫn của lưới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha thì phải sơn theo màu các pha trong lưới ba pha c Dây dẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện màu đỏ, dây nối với điểm cuối cuộn dây của nguồn màu đen. Nếu thanh dẫn của lưới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha thì phải sơn theo màu các pha trong lưới ba pha Câu 27: Thế nào là điện áp danh định của hệ thống điện? a Một giá trị điện áp thích hợp được dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện. b Một giá trị điện áp định mức của các thiết bị dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện. c Một giá trị điện áp lớn nhất của các thiết bị dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện. Câu 28: Thế nào là điện áp cao nhất hoặc thấp nhất của hệ thống điện? a x Là trị số điện áp vận hành cao nhất (hoặc thấp nhất) trong các điều kiện vận hành bình thường ở bất kỳ thời điểm nào và tại bất kỳ điểm nào trong hệ thống. b Là trị số điện áp danh định trong các điều kiện vận hành bình thường ở bất kỳ thời điểm nào và tại bất kỳ điểm nào trong hệ thống. c Là trị số điện áp vận hành cao nhất (hoặc thấp nhất) trong các điều kiện vận hành bình thường ở bất kỳ thời điểm nào và tại các điểm nút của trong hệ thống. Câu 29: Thế nào là điện áp định mức của thiết bị điện? a x Là giá trị điện áp do nhà chế tạo ấn định cho điều kiện vận hành quy định đối với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ. b Là giá trị điện áp danh định của hệ thống mà các một phần tử, thiết bị hoặc dụng cụ điện được đặt vào. c Là giá trị điện áp cao nhất do nhà chế tạo ấn định cho điều kiện vận hành quy định đối với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ. Câu 30: Thế nào là dao động điện áp? a x Hàng loạt các thay đổi điện áp hoặc sự biến thiên có chu kỳ của hình bao điện áp b Độ lệch điện áp thể hiện bằng phần trăm, giữa điện áp tại một thời điểm đã cho tại một điểm của hệ thống và điện áp đối chiếu như: điện áp danh định, trị số trung bình của điện áp vận hành, điện áp cung cấp theo hợp đồng c Độ chênh lệch điện áp tại một thời điểm đã cho giữa các điện áp đo được tại hai điểm xác định trên đường dây Câu 31: Thế nào là quá điện áp? a x Giá trị điện áp giữa pha với đất hoặc giữa các pha, có trị số đỉnh vượt quá đỉnh tương ứng của điện áp cao nhất của thiết bị b Một giá trị quá điện áp dao động (ở tần số của lưới) tại một vị trí xác định mà không giảm được hoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu c Một sóng điện áp quá độ lan truyền dọc đường dây hoặc một mạch điện, được đặc trưng bởi sự tăng điện áp rất nhanh, sau đó giảm chậm Câu 32 : Quá điện áp sét là gì? a x Quá điện áp quá độ có hình dạng tương tự với hình dạng của xung sét tiêu chuẩn, được đánh giá cho mục đích phối hợp cách điện b Một giá trị quá điện áp dao động (ở tần số của lưới) tại một vị trí xác định mà không giảm được hoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu c Điện áp quá độ có dạng tương tự với dạng của xung điện áp đóng cắt tiêu chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cách điện Câu 33: Thế nào là sự không cân bằng điện áp? a x Hiện tượng khác nhau giữa điện áp trên các pha, tại một điểm trong hệ thống nhiều pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây b Hiện tượng chênh lệch góc pha điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây c Hiện tượng khác nhau về trị số điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây Câu 34: Quá điện áp cộng hưởng là gì? a x Quá điện áp phát sinh do dao động cộng hưởng duy trì trong hệ thống điện b Quá điện áp quá độ có hình dạng tương tự với hình dạng của xung sét tiêu chuẩn, được đánh giá cho mục đích phối hợp cách điện c Điện áp quá độ có dạng tương tự với dạng của xung điện áp đóng cắt tiêu chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cách điện Câu 35: Phải sơn màu thế nào đối với đối với điện một chiều đến 220V, các thanh rẽ nhánh từ thanh cái: nếu nhìn từ phía hành lang vận hành? a x Thanh trái (thanh trung tính) màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh phải (+) màu đỏ b Thanh trái (thanh trung tính) màu xanh, thanh giữa (-) màu trắng, thanh phải (+) màu đỏ c Thanh trái (thanh trung tính) màu trắng, thanh giữa (-) màu đỏ, thanh phải (+) màu xanh Câu 36: QĐ về bố trí thứ tự pha (sơn màu) nhìn từ đường dây vào trạm như thế nào? a x Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (A) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu đỏ. b Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (C) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (A) màu đỏ. c Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (A) màu đỏ, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu vàng. Câu 37: Trong hệ thống điện 3 pha trung tính cách điện khi chạm đất 1 pha, điểm trung tính có điện áp như thế nào? a Điện áp điểm trung tính bằng 0 ( U0 = 0 ) b Điện áp điểm trung tính bằng điện áp dây. ( U0 = Ud ) c x Điện áp điểm trung tính bằng điện áp pha. ( U0 = Up ) Câu 38: Trong hệ thống điện 3 pha trung tính cách điện khi chạm đất 1 pha, điện áp giữa các pha bằng bao nhiêu? a x UAB =UBC = UCA = Ud b UAB =UBC = UCA = Up c Cả hai trường hợp đều sai. Câu 39: Nguyên tắc nào là nguyên tắc cơ bản khi xử lý sự cố HTĐ ? a x Nhanh chóng loại trừ sự cố và ngăn ngừa sự cố lan rộng. b Báo cáo kịp thời với lãnh đạo. c Kiểm tra sự làm việc của các bảo vệ rơle. Câu 40: Mục đích cơ bản của việc xử lý sự cố HTĐ ? a x Nhanh chong khôi phục việc cấp điện cho khách hàng . b Để báo cáo kịp thời với lãnh đạo. c Kiểm tra sự làm việc của các bảo vệ rơle. Câu 41: Khi có sự cố nhân viên vận hành phải làm gì ? a Thực hiện xử lý sự cố theo đúng quy phạm, quy trình hiện hành. b Áp dụng mọi biện pháp cần thiết để ngăn ngừa sự cố lan rộng và khôi phục việc cung cấp điện cho khách hàng trong thời gian ngắn nhất . c x Tất cả các công việc . Câu 42: Khi mệnh lệnh của lãnh đạo trực tiếp trái với mệnh lệnh của nhân viên vận hành cấp trên thì thực hiện mệnh lệnh nào ? a x Không thi hành lệnh của lãnh đạo trực tiếp và báo cáo với nhân viên vận hành cấp trên. b Nhanh chóng thi hành lệnh của lãnh đạo trực tiếp. c Báo cáo với nhân viên vận hành cấp trên xin ý kiến. Câu 43: Những điều kiện nào dưới đây được phép hòa HTĐ có điện áp 110kV ? a Góc lệnh pha giữa hai điểm hòa δ ≤ 300 b Chênh lệch tần số ∆f ≤ 0,25 Hz c Chênh lệch điện áp giữa hai điểm hòa ∆U ≤ 10% d x Tất cả các điều kiện. Câu 44: Trước khi đóng điện lần đầu vào thiết bị phải lưu ý những vấn đề gì? a Các hệ thống bảo vệ rơle, hệ thống làm mát, phòng chống cháy và các hệ thống liên quan khác đã sẵn sàng làm việc. b Bảo vệ rơle được chỉnh theo yêu cầu đóng điện thiết bị mới. c x Lưu ý tất cả các vấn đề. Câu 45: Tại sao điểm trung tính cuộn dây 110kV của máy biến áp phải nối vào CSV? a Để bảo vệ quá điện áp nội bộ cho cuộn dây của máy biến áp. b x Để bảo vệ quá điện áp tại điểm trung tính do sét đánh vào đồng thời cả 3 pha. c Để đảm bảo chế độ vận hành bình thường cho máy biến áp. Câu 46: Trong những trường hợp sau trường hợp nào phải tách máy biến áp ra khỏi vận hành? a x Có tiếng kêu mạnh không đều và tiếng phóng điện bên trong máy. b Điện áp tăng 5% điện áp định mức. c Công suất tăng 5% công suất định mức. d Công suất tăng 15% công suất định mức. Câu 47: Anh (Chị) hiểu thế nào là cuộn sơ cấp của máy biến áp giảm áp 110/35/22 kV? a Là cuộn có cấp điện áp 35kV. b x Là cuộn có cấp điện áp 110kV. c Do người vận hành quy định, có thể là cuộn có cấp điện áp 35kV, có thể là cuộn có cấp điện áp 110kV. d Các câu trả lời đều sai. Câu 48: Hệ số biến áp (k) của máy biến áp được tính bằng? a k = W1/W2, với W1, W2, là số vòng dây của MBA. b k = U1/U2. Với U1,U2 là điện áp sơ cấp và thứ cấp c x Các công thức đều đúng. d Các công thức đều sai. Câu 49: Bộ lọc Xi phông nhiệt của máy biến áp làm nhiệm vụ gì? a x Lọc tạp chất và hút ẩm trong máy biến áp, Trong quá trình máy biến áp làm việc dầu được tuần hoàn qua bộ lọc các chất bẩn được giữ lại. b Hút không khí từ bên ngoài qua nó để vào bình dầu phụ c Để lọc khí từ bình dầu phụ ra ngoài. Câu 50: Bình thở trong máy biến áp có tác dụng gì ? a x Trong quá trình vận hành, hoặc bảo quản MBA, dầu sẽ giãn nở theo nhiệt độ của MBA, hệ thống thở có tác dụng cân bằng áp lực trong thùng dầu và không làm cho ruột máy bị nhiễm ẩm. b Không để dầu và cuộn dây của máy biến áp tiếp xúc với không khí bên ngoài c Khi nhiệt độ tăng dầu sẽ giãn nở ép không khí ra ngoài Câu 51: Kích thước hố thu dầu phải rộng hơn kích thước của máy biến áp là bao nhiêu khi khối lượng dầu từ 2 tấn đến 10 tấn ? a x 1 m b 0,5 m c 0,7 m Câu 52: Thời hạn quy định việc kiểm tra thử nghiệm định kỳ dầu máy biến áp trong vận hành bình thường là bao lâu ? a x 1 năm 1 lần . b 1 năm 2 lần . c 2 năm 1 lần . Câu 53: Những máy biến áp 110kV mới đưa vào vận hành phải lấy mẫu dầu thử nghiệm theo thời hạn nào ? a x Sau khi đóng điện 10 ngày, 1 tháng và 1 năm 1 lần sau đó. b Sau khi đóng điện 10 ngày, 3 tháng và 1 năm 1 lần sau đó. c Sau khi đóng điện 10 ngày, 6 tháng. Câu 54: Việc lấy mẫu dầu MBA đang VH để thử nghiệm được tiến hành như thế nào ? a Dưới sự giám sát của nhân viên vận hành. b Khi đó, lưới trung tính cách điện không bị chạm đất . c x Tất cả các yêu cầu . Câu 55: Máy biến áp 115/38.5kV công suất 25/25 MVA có dòng định mức phía 35KV ở nấc 38.5kV là bao nhiêu ? A 360A B x 375A C 390A Câu 56: Máy biến áp 115/23kV công suất 25/25MVA có dòng định mức phía 22kV ở nấc 23kV là bao nhiêu ? A x 627,5A B 650A C 645A Câu 57: Đối với máy biến áp 110kV mới đưa vào vận hành sau bao lâu phải lấy mẫu dầu ra thử nghiệm : a x Sau 10 ngày,1 tháng . b Sau 20 ngày,1 tháng. c Sau 25 ngày, 1 tháng . Câu 58: Kết quả thử nghiệm dầu MBA 110kV có hiệu lực trong thời gian bao lâu? a Sau 1 tháng . b x Sau 3 tháng. c Sau 6 tháng . Câu 59: Điểm trung tính phía 110kV các máy biến áp đang vận hành ở chế độ nào dưới đây? a Trung tính 110kV trực tiếp nối đất. b Trung tính 110kV nối đất qua chống sét van. c Trung tính 110kV không nối đất. d x Được đặt theo tính toán của Trung tâm điều độ HTĐ miền Bắc Câu 60: Tổn thất công suất trong máy biến áp gồm những thành phần nào ? a Là tổn thất trong lõi thép . b Là tổn thất trong cuộn dây máy biến áp . c x Cả hai thành phần. Câu 61: Cho biết máy biến áp làm việc dựa trên nguyên lý nào? a x Nguyên lý cảm ứng điện từ. b Nguyên lý cảm ứng điện trường. c Cả hai nguyên lý. Câu 62: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Các sứ đầu vào của MBA điện áp 35kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 95 kV b 80 kV c 85 kV Câu 63: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 20kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 65 kV b 60 kV c 70 kV Câu 64: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 10kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 42 kV b 40 kV c 45 kV Câu 65: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 6kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 32 kV b 30 kV c 36 kV Câu 66: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 35kV trở xuống phải thử cao áp với thời gian thử là bao lâu ? a x 1 phút b 3 phút c 2 phút Câu 67: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, thời hạn thí nghiệm dự phòng các MBA không có bộ điều áp dưới tải và cuộn kháng điện chính trong trạm biến áp là bao lâu? a x Hai năm một lần b Mỗi năm một lần c Tuỳ theo tình trạng máy Câu 68: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải hãng MR của MBA 110kV? a Khi số lần điều chỉnh đạt 150.000 lần bất kể loại có thiết bị lọc dầu hay không b x Khi số lần điều chỉnh đạt 40.000 - 100.000 lần điều chỉnh, 150.000 lần đối với loại có thiết bị lọc dầu c Khi số lần điều chỉnh đạt 100.000 lần điều chỉnh bất kế loại có thiết bị lọc dầu hay không Câu 69: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải hãng MR của MBA 110kV? a Sau 12-15 năm vận hành b Sau 10-12 năm vận hành c x Sau 5-7 năm vận hành Câu 70: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải của hãng ABB? a Khi điện áp phóng điện của dầu nhỏ hơn 30kV b Khi số lần điều chỉnh đạt 40.000 - 100.000 lần điều chỉnh c Sau 5-7 năm vận hành d x Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 71: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, điện trở một chiều giữa các nấc và các pha được phép chênh lệch với số liệu chế tạo hoặc số liệu thí nghiệm lần trước là bao nhiêu ? a x ≤ 2% b ≤ 1% c ≤ 1,5% Câu 72: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, tỷ số biến áp được phép sai lệch bao nhiêu so với số liệu của nhà chế tạo? a x ± 0,5% b ± 1% c ± 1,5% Câu 73: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, tỷ số biến áp đo được ở các nấc tương ứng của các pha được phép sai lệch bao nhiêu? a x ≤ 2% b ≤ 1% c ≤ 1,5% Câu 74: Nguồn điện một chiều trong trạm biến áp 110kV có nhiệm vụ gì? a Cung cấp điện phục vụ cho chiếu sáng, quạt mát máy biến áp chính, nguồn nạp ăc-quy. b x Cung cấp nguồn cho mạch điều khiển, tín hiệu, rơle bảo vệ, tự động hóa và chiếu sáng sự cố. c Tất cả câu trả lời đều đúng. d Tất cả các câu trả lời đều sai. Câu 75: Đối với lưới điện một chiều, quy định sơn màu các thanh dẫn như thế nào? a x Thanh dương (+) màu đỏ, thanh âm (-) màu xanh, thanh trung tính màu trắng. b Thanh dương (+) màu đỏ, thanh âm (-) màu trắng, thanh trung tính màu xanh. c Thanh dương (+) màu đỏ, thanh âm (-) màu đen, thanh trung tính màu trắng. Câu 76: Thiết bị phụ nạp phải đảm bảo điện áp ổn định trên thanh cái của giàn ắc quy trong giới hạn bao nhiêu? a x ± 2% b ± 1% c ± 5% Câu 77: Các loại ắc quy thường dùng trong trạm biến áp ? a x Thường dùng ắc quy a xít (2V/ngăn) và ắc quy kiềm (1,2V/ngăn) b Thường dùng ắc quy a xít, mỗi bộ gồm 120 bình, 2V/bình c Thường dùng ắc quy kiềm, mỗi bộ gồm 180 bình, 1,2V/bình Câu 78: Dung lượng của ắc quy là gì ? a x Là điện lượng mà ắc quy có thể phóng được trong khoảng thời gian xác định (thời gian phóng danh định) với dòng điện danh định. Trong điều kiện dung dịch điện giải có nồng độ và thể tích danh định ở nhiệt độ danh định và điện áp trên bộ ắc quy không giảm thấp hơn giá trị cho trước b Là khả năng phóng điện với dòng điện danh định trong khoảng thời gian danh định và các điều kiện tiêu chuẩn khác. c Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của ắc quy, ký hiêu là C, đơn vị tính là Ah Câu 79: Hãy nêu cấu tạo của ắc quy kiềm? a x Gồm có vỏ bình (bằng thuỷ tinh, nhựa, chất tổng hợp chịu được kiềm), các điện cực (cực dương làm bằng hợp chất của Ni, cực âm làm bằng Cadmi), dung dịch điện phân là dung dịch kiềm KOH. b Ắc quy kiềm có cấu tạo gồm vỏ bình (bằng thuỷ tinh, nhựa, chất tổng hợp chịu được kiềm), các điện cực (cực dương làm bằng hợp chất Ni(OH)2, cực âm làm bằng Sắt Fe), dung dịch điện phân là dung dịch kiềm KOH. c Ắc quy kiềm có cấu tạo gồm vỏ bình (bằng thuỷ tinh, nhựa, chất tổng hợp chịu được kiềm), các điện cực (cực dương làm bằng hợp chất Ni(OH)2, cực âm làm bằng Sắt Fe), dung dịch điện phân là dung dịch kiềm NaOH. Câu 80: Hãy nêu các thông số chính của ắc quy? a x Điện áp định mức Uđm, dung lượng định mức, dòng điện phóng Ip, điện áp phóng cuối cùng, đặc tính phóng điện b Điện áp định mức Uđm, dòng điện định mức Iđm và dung lượng định mức Qđm c Điện áp định mức Uđm, dòng điện định mức Iđm, dung lượng định mức Qđm và dòng điện phóng định mức Câu 81: Đơn vị đo dung lượng ắc quy là gì? a Ah b Wh c VA Câu 82: Khi ắc quy được bố trí thành nhiều tầng thì khoảng trống tối thiểu phía trên ắc quy là bao nhiêu? a x ≥ 200mm b ≥ 150mm c ≥ 100mm Câu 83: Khi mất điện xoay chiều phải làm gì với hệ thống điện một chiều? a x Cắt chỉnh lưu ra khỏi vận hành, giảm dòng phụ nạp về trị số 0 (nếu có thể), khi có điện lưới ổn định mới đưa máy nạp vào vận hành . b Giữ nguyên sơ đồ nạp cho ắc quy, đợi khi khi có điện lưới trở lại hệ thống sẽ tiếp tục làm việc. c Cắt chỉnh lưu đợi khi có điện lưới trở lại sẽ đóng lại bộ nạp. Câu 84: Phải thực hiện những công việc nào dưới đây khi chạm đất hệ thống điện 1 chiều ? a Kiểm tra toàn bộ các bình ắc quy xem có bình nào bị hỏng, bị rò rỉ dung dịch không. Kiểm tra tủ chỉnh lưu có bị hư hỏng thiết bị nào không. Đo kiểm tra cách điện của ắc quy và tủ nạp b Tiến hành cắt lần lượt, sau đó đóng lại các aptomát nguồn một chiều ở tủ DC không liên quan đến mạch bảo vệ. c x Thực hiện tất cả các công việc. Câu 85: Khi vận hành và bảo dưỡng ắc quy phải lưu ý các biện pháp an toàn gì ? a Khi làm việc với ắc quy phải sử dụng đầy đủ trang bị BHLĐ, các dụng cụ làm việc phải có tay cầm cách điện b Không được để ngắn mạch ắc quy vì nó có thể làm hỏng thanh nối, gây hư hỏng thiết bị hoặc làm hỏng lá cực của bình ắc quy. c Không được dùng axít hoặc kiềm chưa pha chế đổ trực tiếp vào ắcquy đang vận hành. d x Tất cả các biện pháp. Câu 86: Khi nào ắc quy được coi là nạp no ? a x Khi dòng điện nạp không đổi trong 3 giờ . b Khi điện áp không đổi. c Khi điện áp tới định mức. Câu 87: Chế độ phóng điện cho ắc quy là như thế nảo ? a Dung lượng ắc quy biểu thị bởi dòng điện phóng và thời gian phóng cho tới khi đến điện áp quy định và thời gian chịu ảnh hưởng lớn bởi dòng điện phóng. Đó là chế độ phóng điện. b Dung lượng ắc quy biểu thị bởi dòng điện phóng và thời gian phóng cho tới khi đến điện áp quy định và thời gian chịu ảnh hưởng lớn bởi dòng điện phóng qua hệ thống phụ tải điện một chiều. Đó là chế độ phóng điện. c Dung lượng ắc quy biểu thị bởi dòng điện phóng và thời gian phóng cho tới khi đến điện áp quy định và thời gian chịu ảnh hưởng lớn bởi dòng điện. Đó là chế độ phóng điện. Câu 88: Máy biến dòng thường xuyên làm việc ở chế độ nào, tại sao ? a x Máy biến dòng thường xuyên làm việc ở chế độ ngắn mạch, nếu để hở mạch thứ cấp của biến dòng, dòng từ hóa lớn làm cho lõi thép bị bão hoà từ gây phát nóng biến dòng và sinh ra điện áp cao nguy hiểm cho người làm việc b Biến dòng làm việc chế độ ngắn mạch. Để hở mạch sẽ gây quá áp làm bão hòa mạch từ và gây phát nóng biến dòng? c Biến dòng làm việc chế độ ngắn mạch, để hở mạch sẽ gây điện áp cao nguy hiểm cho con người và thiết bị? Câu 89: Trong hệ thống điện 3 pha, cuộn thứ cấp của các máy biến dòng có thể đấu nối thế nào? a x Có thể đấu hình sao hoặc tam giác b Chỉ có thể đấu hình sao c Chỉ có thể đấu hình tam giác Câu 90: Biến dòng có dòng điện định mức phía thứ cấp là 1A có ưu điểm gì so với loại 5A? a x Tổn hao công suất trên dây dẫn phụ sẽ bé hơn nhiều, do đó công suất đòi hỏi phía đầu ra của biến dòng sẽ bé hơn nên kích thước chế tạo gọn nhẹ hơn b Sai số nhỏ hơn nên cấp chính xác cao hơn c Hai loại biến dòng có dòng thứ cấp danh định khác nhau (1A&5A) không có điểm gì khác biệt Câu 91: Sai số góc của máy biến dòng là gì ? a Là góc lệch pha giữa các véc tơ dòng điện sơ cấp và dòng điện từ hoá b x Là góc lệch pha giữa các véc tơ dòng điện sơ cấp và thứ cấp c Là góc lệch pha giữa các véc tơ dòng điện từ hoá và dòng thứ cấp Câu 92: Sai số của máy biến dòng là gì ? a Là sai số giữa trị số hiệu dụng của dòng điện thứ cấp lý tưởng với dòng điện thứ cấp thực tế b x Là sai số giữa trị số hiệu dụng của dòng điện thứ cấp lý tưởng với dòng điện thứ cấp thực tế, nó bao gồm cả sai số trị số lẫn sai số góc c Là sai số trị số của biến dòng tính theo biểu thức (I2Kđm -I1)/I1.100% Câu 93: Biến điện áp cho phép vận hành quá điện áp lâu dài như thế nào ? a Cho phép vận hành với điện áp cao hơn định mức là 10 % b Cho phép vận hành với điện áp cao hơn định mức là 12 % c x Cho phép vận hành với điện áp cao hơn định mức là 5 % Câu 94: Người ta thường dùng thiết bị gì bảo vệ phía sơ cấp của máy biến điện áp? a x Ở điện áp ≤66kV người ta thường dùng cầu chảy. Ở điện áp cao hơn người ta nối trực tiếp BU vào điện áp sơ cấp b Dùng thiết bị đóng cắt tự động c Nối trực tiếp vào điện áp lưới Câu 95: Phía thứ cấp của BU được bảo vệ như thế nào? a x Thường được bảo vệ bằng cầu chảy hoặc áp tô mát đặt sát ở đầu ra của BU b Bảo vệ bằng cầu chảy c Đấu nối trực tiếp mạch áp vào đầu ra BU Câu 96: Người ta dùng loại biến điện áp nào để phát hiện chạm đất trên lưới điện? a x Dùng BU có tổ đấu dây sao/sao/tam giác hở hoặc một BU đấu vào trung điểm của máy phát hoặc MBA b Dùng 3 BU đấu hình sao c Dùng 2 BU đấu hình V (sao thiếu) Câu 97: Thế nào là biến điện áp ghép tầng? a x Cuộn dây sơ cấp của biến điện áp được chia ra nhiều tầng với nhiều lõi thép. Trên mỗi lõi thép cuộn sơ cấp được chia thành 2 phần quấn trên 2 trụ đối diện sao cho từ thông chúng tạo nên được cộng với nhau. Cuộn thứ cấp được quấn trên lõi thép cuối cùng (phía nối đất của BU) b Cuộn dây sơ cấp của biến điện áp được chia ra nhiều tầng và nối với nhau sao cho từ thông chúng tạo nên được cộng với nhau. Cuộn thứ cấp cũng được quấn thành nhiều tầng c Cuộn dây sơ cấp được chia ra nhiều tầng với nhiều lõi thép và được nối nối tiếp với nhau Câu 98: Khi thao tác, người thao tác cần lưu ý những nội dung gì ? a Trong quá trình thao tác có xuất hiện cảnh báo hoặc có trục trặc về thiết bị và những hiện thượng bất thường phải kiểm tra tìm nguyên nhân trước khi thao tac tiếp . b Khi thực hiện xong các bước thao tác, phải đánh dấu từng thao tác vào phiếu để tránh nhầm lẫn và thiếu sot các hạng mục. c x Lưu ý tất cả các nội dung. Câu 99: Trước khi đóng điện, phải khẳng định nội dung gì? a x Khẳng định chắc chắn tất cả các đơn vị công tác đã rút hết. b Kiểm tra khẳng định có một bảo vệ làm việc. c Có lệnh của lãnh đạo cấp trên. Câu 100: Khi nào cấm thao tác đóng điện đường dây hoặc thiết bị điện ? a x Tất cả các bảo vệ chính không làm việc. b Chỉ có một bảo vệ làm việc. c Có một bảo vệ chính và 1 bảo vệ dự phòng . Câu 1. Trong điều kiện vận hành bình thường điện áp được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 5 % b ± 10% c + 5, - 10 % Câu 2. Trong chế độ sự cố tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 0,5 Hz b ± 0,2 Hz c ± 0,1 Hz Câu 3. Kí hiệu và đơn vị đo điện cảm là gì ? a x Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Henri ( H ) hay mH... b Điện cảm kí hiệu là M, đơn vị đo là Henri (H) c Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Culông Câu 4. Dung kháng là gì, công thức tính như thế nào ? a x Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là dung kháng. Công thức tính là Xc = 1/ ωC b Đại lượng cản trở dòng điện đi qua điện dung gọi là dung kháng. Công thức tính là Xc = ωC c Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là dung kháng. Công thức tính là Xc = 1/ωC Câu 5. Trạm cách điện khí (GIS) là gì? 1 Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chân không b Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng không khí nén c x Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chất khí nén (không phải là không khí) Câu 6. Tại sao trong hệ thống điện 380/220V trung tính được trực tiếp nối đất ? a x Đảm bảo an toàn cho người. b Tiết kiệm cách điện. c Dễ dàng sử dụng . Câu 7. Mục đích cơ bản của việc xử lý sự cố HTĐ ? a x Nhanh chong khôi phục việc cấp điện cho khách hàng . b Để báo cáo kịp thời với lãnh đạo. c Kiểm tra sự làm việc của các bảo vệ rơle. Câu 8. Khi có sự cố nhân viên vận hành phải làm gì ? a Thực hiện xử lý sự cố theo đúng quy phạm, quy trình hiện hành. b Áp dụng mọi biện pháp cần thiết để ngăn ngừa sự cố lan rộng và khôi phục việc cung cấp điện cho khách hàng trong thời gian ngắn nhất . c x Tất cả các công việc . Câu 9. Đơn vị đo công suất tác dụng là gì ? a VA , kVA , MVA b x W , kW, MW c VAr, kVAr, MVAr Câu 10. Kí hiệu và đơn vị đo điện dung là gì ? a x Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Fara ( F, mF.. ) b Điện dung kí hiệu là Xc. đơn vị đo là Fara c Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Culông Câu 11. Kí hiệu và đơn vị đo của điện năng ? a x Điện năng là lượng công suất điện sử dụng trong một khoảng thời gian, kí hiệu là A, đơn vị đo là Wh, kWh, MWh b Là công suất dùng trong một đơn vị thời gian, kí hiệu là A, đơn vi đo là Wh, kWh, MWh c Cả hai ý đều đúng . Câu 12. Chiều dày của rào ngăn và tấm che bằng kim loại đối với thiết bị trên 1kV là bao nhiêu? a x ≥ 1,0mm b ≥ 0,7mm c ≥ 0,5mm Câu 13. Tại sao điểm trung tính cuộn dây 110kV của máy biến áp phải nối vào CSV? a Để bảo vệ quá điện áp nội bộ cho cuộn dây của máy biến áp. b x Để bảo vệ quá điện áp tại điểm trung tính do sét đánh vào đồng thời cả 3 pha. c Để đảm bảo chế độ vận hành bình thường cho máy biến áp. Câu 14. Trong những trường hợp sau trường hợp nào phải tách máy biến áp ra khỏi vận hành? a x Có tiếng kêu mạnh không đều và tiếng phóng điện bên trong máy. b Điện áp tăng 5% điện áp định mức. c Công suất tăng 5% công suất định mức. d Công suất tăng 15% công suất định mức. Câu 15. Anh (Chị) hiểu thế nào là cuộn sơ cấp của máy biến áp giảm áp 110/35/22 kV? a Là cuộn có cấp điện áp 35kV. b x Là cuộn có cấp điện áp 110kV. c Do người vận hành quy định, có thể là cuộn có cấp điện áp 35kV, có thể là cuộn có cấp điện áp 110kV. d Các câu trả lời đều sai. Câu 16. Những máy biến áp 110kV mới đưa vào vận hành phải lấy mẫu dầu thử nghiệm theo thời hạn nào ? a x Sau khi đóng điện 10 ngày, 1 tháng và 1 năm 1 lần sau đó. b Sau khi đóng điện 10 ngày, 3 tháng và 1 năm 1 lần sau đó. c Sau khi đóng điện 10 ngày, 6 tháng. Câu 17. Việc lấy mẫu dầu MBA đang VH để thử nghiệm được tiến hành như thế nào ? a Dưới sự giám sát của nhân viên vận hành. b Khi đó, lưới trung tính cách điện không bị chạm đất . c x Tất cả các yêu cầu . Câu 18. Máy biến áp 115/38.5kV công suất 25/25 MVA có dòng định mức phía 35KV ở nấc 38.5kV là bao nhiêu ? A 360A B x 375A C 390A Câu 19. Điểm trung tính phía 110kV các máy biến áp đang vận hành ở chế độ nào dưới đây? a Trung tính 110kV trực tiếp nối đất. b Trung tính 110kV nối đất qua chống sét van. c Trung tính 110kV không nối đất. d x Được đặt theo tính toán của Trung tâm điều độ HTĐ miền Bắc Câu 20. Tổn thất công suất trong máy biến áp gồm những thành phần nào ? a Là tổn thất trong lõi thép . b Là tổn thất trong cuộn dây máy biến áp . c x Cả hai thành phần. Câu 21. Cho biết máy biến áp làm việc dựa trên nguyên lý nào? a x Nguyên lý cảm ứng điện từ. b Nguyên lý cảm ứng điện trường. c Cả hai nguyên lý. Câu 22. Trạm bù công suất phản kháng là gì? a Trạm bù công suất phản kháng bằng tụ điện. b Trạm bù công suất phản kháng bằng máy bù đồng bộ c x Cả hai câu trả lời đều đúng Câu 23. Trạm cách điện khí (GIS) là gì? a Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chân không b Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng không khí nén c x Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chất khí nén (không phải là không khí) Câu 24. Dòng điện dung của đường dây do đâu mà có? a x Do điện dung giữa các pha với nhau và pha với đất tạo nên. b Do ngắn mạch sinh ra. c Do chạm đất 1 pha sinh ra. Câu 25. Tại sao trong hệ thống điện ba pha trung tính cách điện, khi chạm đất 1 pha người ta không cho phép vận hành lâu dài ? a Khi chạm đất 1 pha điện áp 2 pha kia tăng lên bằng điện áp dây, cách điện của mạng chịu quá áp lâu sẽ bị chọc thủng. b Sợ nguy hiểm cho người chạm vào. c x Khi chạm đất 1 pha điện áp đặt vào TU của 2 pha còn lại tăng lên dẫn đến dòng điện đi qua TU tăng lên gây phát nóng làm cháy TU. Câu 26. Tại sao trong hệ thống điện 380/220V trung tính được trực tiếp nối đất ? a x Đảm bảo an toàn cho người. b Tiết kiệm cách điện. c Dễ dàng sử dụng . Câu 27. Hệ thống điện ba pha trung tính trực tiếp nối đất có ưu điểm gì? a Trong mọi chế độ làm việc, điện áp các pha với đất không vượt quá điện áp pha của hệ thống. b Cách điện của hệ thống chỉ cần thiết kế bằng điện áp pha c x Tất cả các ý đều đúng. Câu 28. Trong hệ thống điện 3 pha trung tính cách điện, ở chế độ làm việc đối xứng điện áp tại điểm trung tính như thế nào? a x U0 = 0 b U0 = Ud c U0 = Up Câu 29. Công thức tính định luật Ohm trong mạch điện một chiều? a x R = U/I b R = ρ . l/s c Cả hai công thức đều sai. Câu 30. Để đo dòng điện, đồng hồ Ampe mét được đấu như thế nào trong mạch điện? a x Mắc nối tiếp trong mạch điện. b Mắc song song với mạch điện. c Có thể mắc hỗn hợp nối tiếp và song song . Câu 31. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 20kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 65 kV b 60 kV c 70 kV Câu 32. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 10kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 42 kV b 40 kV c 45 kV Câu 33. Trung tính lưới điện 15, 22kV làm việc ở chế độ nào sau đây? a Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang b Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối đất qua điện trở nhỏ c Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly Câu 34. Những lưới điện nào sau đây có trung tính cách ly hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang? a 35kV b x Các câu trả lời đều đúng c 10kV d 6kV Câu 35. Yếu tố nào ảnh hưởng đến phóng điện vầng quang? a Điện trường không đồng nhất b Dòng điện chạy trong dây dẫn c Công suất truyền tải trên đường dây d x Tất cả các câu trả lời đều đúng Câu 36. Tác dụng của tụ bù dọc là gì ? a x Nhằm thay đổi tổng trở của đường dây để giảm tổn thất điện áp trên đường dây, tăng ổn định điện áp của hệ thống. b Điều chỉnh điện áp và giảm tổn thất điện năng của mạng điện c Chống tổn thất công suất trên đường dây Câu 37. Tác dụng của tụ bù ngang là gì ? a Nhằm bù công suất phảng kháng trên đường dây, nâng cao hệ số công suất. b Tăng khả năng tải công suất tác dụng, giảm tổn thất truyền tải, góp phần điều chỉnh và ổn định điện áp của mạng c x Tất cả các tác dụng. Câu 38. Tổn thất điện năng kỹ thuật là gì ? a x Tổn thất điện năng kỹ thuật là tổn thất trên tổng trở của bản thân thiết bị mang điện gây ra trong quá trình mang tải b Do ăn cắp điện gây ra và tính toán sai. c Do quản lý và kinh doanh điện năng gây ra . Câu 39. Cảm kháng trên đường dây trên không phụ thuộc những yếu tố nào ? a x Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha, bán kính vật liệu, chiều dài của dây dẫn . b Khoảng cách trung bình giữa các pha, bán kính vật liệu, chiều dài của dây dẫn, công suất trên đường dây. c Khoảng cách giữa các pha, bán kính vật liệu, chiều dài của dây dẫn, công suất trên đường dây. Câu 40. Phóng điện vầng quang là gì ? a x Là sự phóng điện xẩy ra ở khu vực xung quanh điện cực mũi nhọn không sang điện cực kia b Là phóng điện xẩy ra trên đường dây điện áp cao c Là phóng điện trên đường dây tải điện khi trời mưa giông . Câu 41. Phóng điện chọc thủng là gì ? a Là sự phóng điện xẩy ra trong điện trường lớn khi các điện tích dương về đến điện cực âm . b x Khi các điện tích, ion đi đến điện cực đối diện . c Là sự phóng điện về đến điện cực âm của các điện tích dương. Câu 42. Trang bị nối đất là gì? a x Là tập hợp các điện cực nối đất và các dây nối đất b Là tập hợp các dây nối đất c Là bộ phận nối đất của các thiết bị . Câu 43. Điện cực nối đất là gì? a x Là các vật dẫn điện hay nhóm các vật dẫn điện được liên kết với nhau, chôn dưới đất và tiếp xúc trực tiếp với đất b Là bao gồm các dây tiếp địa chôn dưới đất c Là phần dây dẫn được nối xuống đất Câu 44. Dây nối đất là gì? a x Là dây hoặc thanh dẫn bằng kim loại để nối các bộ phận cần nối đất của thiết bị điện với điện cực nối đất. b Là các dây sắt được nối xuống đất c Là dây kim loại nối thiết bị xuống đất, Câu 45. Các tủ điện đặt ngoài trời trong trạm biến áp phải bố trí cao hơn sàn mặt đất là bao nhiêu? a x ≥ 0,3m b ≥ 0,5m c ≥ 0,6m Câu 46. Trong trạm biến áp chiều cao cho phép không cần rào chắn từ mép dưới cùng của cách điện đến mặt bằng nền trạm là bao nhiêu ? a ≥ 2,0 m b x ≥ 2,25 m c ≥ 2,5 m Câu 47. Hiện tượng hỗ cảm là gì? a x Hiện tượng hỗ cảm của hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện trong mạch kia biến thiên. b Hiện tượng trong hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện chạy qua. c Cả hai hiện tượng đều đúng Câu 48. Sức điện động cảm ứng do đâu mà có? a x Do sự biến thiên dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông móc vòng qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. b Do sự xuất hiện dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. c Do sự biến thiên điện áp của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. Câu 49. Để bảo vệ sét đánh trực tiếp người ta sử dụng thiết bị gì? a x Kim thu lôi, dây thu lôi. b Thu lôi van, thu lôi ống. c Kim thu lôi, dây thu lôi, thu lôi van, thu lôi ống. d Tất cả các câu trả lời đều đúng. Câu 50. Nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng điện pha (If) trong mạch điện nối Y? a x Id = If b Id = √3 If c If = √3 Id d Cả 3 phương án đều sai Câu 51. Nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng điện pha (If) trong mạch điện nối Δ? a Id = If b x Id = √3 If c If = √3 Id d Cả 3 phương án đều sai Câu 52. Nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và điện áp pha (Uf) trong mạch điện nối Y? a Ud = Uf b x Ud = √3 Uf c Uf = √3 Ud d Cả 3 phương án đều sai Câu 53. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào? a x Có 2 loại: Điện áp đến 1kV và điện áp trên 1kV b Có 2 loại: Điện áp cao áp trên 1kV và điện áp hạ áp đến 1kV c Có 3 loại: Điện áp cao áp, trung áp và hạ áp. d Cả 3 phương án đều sai Câu 54. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào? a x Có 2 loại: Trang bị điện ngoài trời và trang bị điện trong nhà b Có 3 loại: Trang bị điện ngoài trời kiểu kín, kiểu hở và trang bị điện trong nhà c Có 4 loại: Trang bị điện ngoài trời, trong nhà, trang bị kiểu kín và trang bị kiểu hở d Cả 3 phương án đều sai Câu 55. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Y? a S = √3UdId b S = √3Ud.If c x Cả hai công thức đều đúng Câu 56. Ý nghĩa của góc tổn thất điện môi Tgδ là gì ? a x Là đại lượng xác định tình trạng cách điện của thiết bị . b Là tỉ số giữa công suất tác dụng và công suất phản kháng . c Là đại lượng đo dòng điện qua chất cách điện . Câu 57. Các yếu tố ảnh hưởng đến trị số Tgδ khi thực hiện phép đo? a Nhiệt độ của thiết bị. b Phụ thuộc vào điện áp. c x Tất cả các yếu tố. Câu 58. Các thành phần không đối xứng: Thứ tự nghịch và thứ tự không của các đại lượng điện xuất hiện ở chế độ nào ? a x Ở chế độ sự cố và làm việc không bình thường b Ở mọi chế độ c Ở chế độ vận hành bình thường Câu 59. Chọn tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế như thế nào ? a x S = I/Jkt Trong đó S là tiết diện dây dẫn (mm2), I là dòng điện tính toán lớn nhất qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/mm2) b S = I/Jkt Trong đó S là tiết diện dây dẫn (mm2), I là dòng điện tính toán trung bình qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/mm2) c S = I.Jkt Trong đó S là tiết diện dây dẫn (mm2), I là dòng điện tính toán trung bình qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/mm2) Câu 60. Công thức tính điện trở tương đương của 3 điện trở mắc song song? a Rtđ = R1 + R2 + R3 b x 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 + 1/R3 c Rtđ = R1/3 + R2/3 + R3/3 Câu 61. Tần số dòng điện xoay chiều ( hình sin ) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Là số chu kỳ biến thiên của dòng điện xoay chiều trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo Hezt (Hz ) b Là số chu kỳ dòng điện trong một giây. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) c Số lần dao động trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) Câu 62. Chu kì dòng điện xoay chiều (hình sin) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Chu kỳ dòng điện xoay chiều là thời gian giữa hai lần lặp lại liên tiếp một trạng thái giống nhau của dòng điện. Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) b Thời gian giữa hai lần lặp lại giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) c Là thời gian lặp lại một trạng thái giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) Câu 63. Điện trở phi tuyến theo điện áp là gì? a x Là điện trở thay đổi theo điện áp đặt vào nó. b Là điện trở phụ thuộc theo nhiệt độ . c Là điện trở thay đổi theo thời gian và vật liệu làm ra nó . Câu 64. Thiết bị nào cung cấp công suất phản kháng? a x Tụ bù ngang, máy bù đồng bộ. b Động cơ điện, máy phát điện c Tụ bù, động cơ điện Câu 65. Thiết bị nào vừa phát công suất phản kháng vừa tiêu thụ công suất phản kháng? a x Động cơ đồng bộ, máy bù đồng bộ. b Máy phát điện, động cơ điện. c Máy bù, tụ điện, máy phát điện. Câu 66. Hãy tính công suất tác dụng mạch 1 pha ? a x P = UI Cosφ b P = √3 UI Cosφ c P = UI b P = UI Cosφ c P = UI Câu 67. Mật độ dòng điện kinh tế (Jkt) trong trường hợp thanh hoặc dây dẫn bằng nhôm với số giờ sử dụng phụ tải cực đại ≥5000h/năm chọn bằng bao nhiêu? a 1,2 b 1.5 c x 1,0 Câu 68. Cường độ điện trường bắt đầu phát sinh vầng quang ở dây dẫn là bao nhiêu? a E0 = 13 ÷ 15 kV/cm b E0 = 15 ÷ 17 kV/cm c x E0 = 17 ÷ 21 kV/cm Câu 69. Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí thẳng đứng? a x Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu đỏ b Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh dưới (C) màu xanh lá cây c Thanh trên (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu vàng Câu 70. Anh (Chị) hiểu thế nào là cuộn sơ cấp của máy biến áp giảm áp 110/35/22 kV? a Là cuộn có cấp điện áp 35kV. b x Là cuộn có cấp điện áp 110kV. c Do người vận hành quy định, có thể là cuộn có cấp điện áp 35kV, có thể là cuộn có cấp điện áp 110kV. d Các câu trả lời đều sai. Câu 71. Hệ số biến áp (k) của máy biến áp được tính bằng? a k = W1/W2, với W1, W2, là số vòng dây của MBA. b k = U1/U2. Với U1,U2 là điện áp sơ cấp và thứ cấp c x Các công thức đều đúng. d Các công thức đều sai. Câu 72. Bộ lọc Xi phông nhiệt của máy biến áp làm nhiệm vụ gì? a x Lọc tạp chất và hút ẩm trong máy biến áp, Trong quá trình máy biến áp làm việc dầu được tuần hoàn qua bộ lọc các chất bẩn được giữ lại. b Hút không khí từ bên ngoài qua nó để vào bình dầu phụ c Để lọc khí từ bình dầu phụ ra ngoài. Câu 73. Máy biến áp 115/38.5kV công suất 40/40MVA có dòng định mức phía 35kV ở nấc 38.5kV là bao nhiêu ? a x 600A b 650A c 630A Câu 74. Máy biến áp 115/23kV công suất 40/40MVA có dòng định mức phía 22kV ở nấc 23kV là bao nhiêu ? a 980A b x 1004A c 1200A Câu 75. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào phải đưa máy biến áp ra khỏi vận hành ? a x Có tiếng kêu mạnh không đều và tiếng phóng điện bên trong máy biến áp. b Sự phát nóng của máy biến áp tăng. c Tất cả các trường hợp . Câu 76. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào phải đưa máy biến áp ra khỏi vận hành ? a x Sự phát nóng của máy tăng lên bất thường và liên tục trong điều kiện làm mát bình thường, phụ tải định mức . b Sự phát nóng lên cao, phụ tải định mức . c Có tiếng kêu không bình thường . Câu 77. Trong các trưòng hợp dưới đây, trường hợp nào phải đưa máy biến áp ra khỏi vận hành? a x Dầu tràn ra ngoài qua bình dầu phụ, vỡ kính phòng nổ hoặc dầu phun ra qua van an toàn . b Hạt chống ẩm bị biến mầu c Máy biến áp bị rỉ dầu. Câu 78. Nếu vì nhiệt độ tăng cao mà mức dầu trong máy biến áp lên cao quá vạch quy định thì nhân viên vận hành phải làm gì? a Ngừng ngay máy biến áp b x Tháo bớt dầu khỏi máy c Báo cho quản đốc phân xưởng xử lý Câu 79. Trong bao lâu phải thay hạt chống ẩm ở bình thở của MBA ? a x 6 tháng 1 lần hoặc hạt chống ẩm biến màu b 1 năm 1 lần hoặc hạt chống ẩm biến màu c 2 năm 1 lần hoặc hạt chống ẩm biến màu Câu 80. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA nhiệt độ chớp cháy của dầu máy biến áp đang vận hành là bao nhiêu? a 135 độ C b x Giảm không quá 5 độ C so với lần thí nghiệm trước c 130 độ C Câu 81. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Các sứ đầu vào của MBA điện áp 35kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 95 kV b 80 kV c 85 kV Câu 82. Thời hạn thay hạt hút ẩm trong bình thở là bao lâu ? a x Khi hạt hút ẩm từ màu xanh sang hồng hoặc ít nhất 6 tháng thay một lần . b Thường 1 năm thay 1 lần. c Khi hạt hút ẩm từ màu xanh sang hồng . Câu 83. Thông số Uk% của máy biến áp có ý nghĩa gì? a x Uk% là đại lượng đặc trưng cho tổng trở của máy biến áp. b Đây là thông số để xác định chế độ làm việc của máy biến áp, mục đích cho vận hành. c Đây là thông số xác định chế độ làm mát và điều kiện làm việc của máy biến áp. Câu 84. Trong vận hành song song các máy biến áp, Uk% có ảnh hưởng như thế nào? a x Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến sự phân bố tải giữa các máy biến áp khi làm việc song song. b Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến điện áp máy biến áp khi vận hành song song c Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến chế độ vận hành khi vận hành song song hai máy biến áp Câu 85. Máy biến áp bị tách ra bởi bảo vệ hơi hoặc bảo vệ so lệch được phép đóng lại ngay khi nào ? a Khi phải cấp điện cho phụ tải quan trọng và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật . b Chỉ khi một bảo vệ hơi hoặc bảo vệ so lệch tác động và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật . c Kiểm tra bên ngoài máy biến áp không thấy dấu hiệu hư hỏng và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật . d x Các câu trả lời đều đúng . Câu 86. Các điều kiện hoà song song hai máy biến áp ? a Cùng tổ đấu dây b Cùng tỉ số biến, được phép chênh lệch không quá 0,5 % c Cùng trị số điện áp ngắn mạch Uk%, cho phép chênh lệch không quá 10 % d Hoàn toàn đồng vị pha e x Tất cả các điều kiện. Câu 87. Cho phép MBA vận hành với phụ tải định mức, khi quạt gió bị sự cố trong thời gian bao lâu ? a Nhiệt độ xung quanh 200C, thời gian cho phép là 6 giờ. b Nhiệt độ xung quanh 300C, thời gian cho phép là 4 giờ . c x Các quy định đều đúng . Câu 88. Chế độ điện áp khi vận hành những máy biến áp có bộ điều áp dưới tải? a Phải tiến hành điều chỉnh khi điện áp thấp b x Phải duy trì thường xuyên sự tương ứng giữa điện áp lưới với điện áp của nấc điều chỉnh. c Không nhất thiết phải đặt nấc điều chỉnh tương ứng với điện áp lưới . Câu 89. Quy định về bổ sung dầu cho MBA công suất dưới 1MVA, điện áp từ 10kV trở xuống? a x Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện dầu bổ sung đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm, lượng dầu bổ sung trong suốt quá trình vận hành không vượt quá 10% lượng dầu trong máy b Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện dầu bổ sung đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm. c Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện lượng dầu bổ sung trong suốt quá trình vận hành không vượt quá 10% lượng dầu trong máy Câu 90. Khi vận hành máy biến dòng phải kiểm tra những hạng mục nào ? a Trước khi đưa vào vận hành phải được thí nghiệm đủ tiêu chuẩn vận hành. Trong vận hành không để TI làm việc với điện áp lớn hơn điện áp làm việc max của TI. b Dòng điện qua cuộn sơ cấp cho phép quá tải 20%. Công suất tiêu thụ cuộn thứ cấp không được lớn hơn công suất ghi trên nhãn máy c x Tất cả các hạng mục. Câu 91. Cách đấu cuộn sơ cấp của máy biến dòng trong mạch điện ? a x Đấu nối tiếp vào mạch điện b Nối song song vào mạch điện c Có thể nối hốn hợp nối tiếp hoặc song song Câu 92. Dao cách ly 110kV loại quay ngang cho phép đóng cắt không tải MBA công suất đến 5600KVA nếu khoảng cách các pha đạt bao nhiêu? a ≥ 2.2m b x ≥ 2.5m c ≥ 2m Câu 93. Dao cách ly 110kV loại quay ngang cho phép đóng cắt không tải MBA công suất đến 31500KVA nếu khoảng cách các pha đạt bao nhiêu? a ≥ 2.5m b x ≥ 3m c ≥ 2.7m Câu 94. Thế nào là chống sét van có khe hở? a x Các khe hở không khí đặt ở giữa phần tử mang điện và điện trở phi tuyến b Các khe hở không khí đặt ở giữa điện trở phi tuyến với đất c Các khe hở không khí được nối nối tiếp với nhau xuống đất Câu 95. Nguyên lý làm việc của chống sét van không khe hở? a x Điện trở phi tuyến được nối thẳng vào lưới điện, đầu còn lại nối với đất b Điện trở phi tuyến được nối với đất qua một khe hở không khí c Điện trở phi tuyến được nối thẳng vào lưới điện Câu 96. Mẫu Phiếu công tác gồm có mấy phần? a Có 4 phần chính và 2 phần phụ b Có 5 phần chính và 1 phần phụ c x Có 6 phần chính và 1 phần phụ Câu 97. Có những chức danh nào liên quan đến thực hiện chế độ phiếu công tác? a Người lãnh đạo công việc, Người cho phép, Người chỉ huy trực tiếp, Người cấp phiếu, Người giám sát AT điện, Nhân viên đơn vị công tác b Người lãnh đạo công việc, Người cho phép, Người chỉ huy trực tiếp, Người giám sát AT điện, Nhân viên đơn vị công tác. c x Người lãnh đạo công việc, Người cho phép, Người chỉ huy trực tiếp, Người cấp phiếu, Người giám sát AT điện Câu 98. Chức danh người cấp phiếu công tác phải đạt được những điều kiện gì? a x Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu; được Phó Giám đốc KT ra quyết định công nhận chức danh b Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; được Phó Giám đốc KT ra quyết định công nhận chức danh c Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu; được Phó Giám đốc KT ra quyết định công nhận chức danh Câu 99. Chức danh Người lãnh đạo công việc phải đạt các tiêu chuẩn và điều kiện gì? a Là Trưởng, phó đơn vị cấp PX, Đội, TBA, Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 4/5 AT điện; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu; được Phó Giám đốc KT ra quyết định công nhận chức danh Người lãnh đạo công việc b Là Trưởng, phó đơn vị cấp Phân xưởng, Đội, Trạm BA, Tổ trưởng Tổ sản xuất, KTV, Trực chính vận hành điện, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 5/5 AT điện; Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công c x Là Trưởng, phó đơn vị cấp PX, Đội, TBA, Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 5/5 AT điện; Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu; được Phó Giám đốc KT ra quyết định công nhận chức danh Người lãnh đạo công việc Câu 100. Chức danh Người Chỉ huy trực tiếp phải đạt các tiêu chuẩn và điều kiện gì? a Là Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 4/5 AT điện; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT; đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu b x Là Trưởng, phó đơn vị cấp PX, Đội, Trạm BA, Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 4/5 AT điện trở lên; Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu, được Phó Giám đốc ra quyết định công nhận chức danh Người Chỉ huy trực tiếp c Là Trưởng, phó đơn vị cấp PX, Đội, Trạm BA, Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 4/5 AT điện trở lên; Phải hiểu biết nội dung khối lượng, công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công Câu 1. Trong chế độ vận hành bình thường tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ? a ± 0,5 Hz b x ± 0,2 Hz c ± 0,1 Hz Câu 2. Trong chế độ sự cố tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 0,5 Hz b ± 0,2 Hz c ± 0,1 Hz Câu 3. Thế nào là không tải ? a U = 0 , I = 0 b x I = 0 , U # 0 c Cả hai trường hợp đều sai . Câu 4. Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào, đơn vị đo ? a x Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng . Công thức tính là XL =ωL , đơn vị đo là Ω b Đại lượng cản trở dòng điện đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng. Công thức tính là XL = ωL, đơn vị đo là Ω c Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là cảm kháng . Công thức tính là Xc = 1/ωC, đơn vị đo là Ω Câu 5. Đơn vị đo điện áp là gì ? a Ampe ( A ), kilô Ampe (kA) b x Von ( V ), kilô Vôn ( kV ) c Watt ( W ), kilô Watt ( kW ) Câu 6. Đơn vị đo công suất toàn phần là gì ? a x VA , kVA , MVA b W , kW , MW c VA , kVAr , MVAr Câu 7. Hệ thống điện ba pha trung tính trực tiếp nối đất có ưu điểm gì? a Trong mọi chế độ làm việc, điện áp các pha với đất không vượt quá điện áp pha của hệ thống. b Cách điện của hệ thống chỉ cần thiết kế bằng điện áp pha c x Tất cả các ý đều đúng. Câu 8. Trong hệ thống điện 3 pha trung tính cách điện, ở chế độ làm việc đối xứng điện áp tại điểm trung tính như thế nào? a x U0 = 0 b U0 = Ud c U0 = Up Câu 9. Biện pháp làm giảm tổn thất vầng quang? a x Tăng tiết diện dây dẫn b Giảm công suất truyền tải trên đường dây c Tăng tiết diện dây dẫn và giảm công suất truyền tải trên đường dây d Các câu trả lời đều sai Câu 10. Quá điện áp khí quyển trên đường dây cao áp, là do các nguyên nhân gì ? a Do sét đánh gần đường dây b Do sét đánh trực tiếp vào dây chống sét và dây dẫn c x Tất cả các nguyên nhân. Câu 11. Trang bị nối đất là gì? a x Là tập hợp các điện cực nối đất và các dây nối đất b Là tập hợp các dây nối đất c Là bộ phận nối đất của các thiết bị . Câu 12. Điện cực nối đất là gì? a x Là các vật dẫn điện hay nhóm các vật dẫn điện được liên kết với nhau, chôn dưới đất và tiếp xúc trực tiếp với đất b Là bao gồm các dây tiếp địa chôn dưới đất c Là phần dây dẫn được nối xuống đất Câu 13. Dây nối đất là gì? a x Là dây hoặc thanh dẫn bằng kim loại để nối các bộ phận cần nối đất của thiết bị điện với điện cực nối đất. b Là các dây sắt được nối xuống đất c Là dây kim loại nối thiết bị xuống đất, Câu 14. Trong trạm biến áp chiều cao cho phép không cần rào chắn từ mép dưới cùng của cách điện đến mặt bằng nền trạm là bao nhiêu ? a ≥ 2,0 m b x ≥ 2,25 m c ≥ 2,5 m Câu 15. Hiện tượng hỗ cảm là gì? a x Hiện tượng hỗ cảm của hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện trong mạch kia biến thiên. b Hiện tượng trong hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện chạy qua. c Cả hai hiện tượng đều đúng Câu 16. Công thức tính điện trở tương đương của 3 điện trở mắc song song? a Rtđ = R1 + R2 + R3 b x 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 + 1/R3 c Rtđ = R1/3 + R2/3 + R3/3 Câu 17. Tần số dòng điện xoay chiều ( hình sin ) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Là số chu kỳ biến thiên của dòng điện xoay chiều trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo Hezt (Hz ) b Là số chu kỳ dòng điện trong một giây. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) c Số lần dao động trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) Câu 18. Cho phép MBA vận hành với phụ tải định mức, khi quạt gió bị sự cố trong thời gian bao lâu ? a Nhiệt độ xung quanh 200C, thời gian cho phép là 6 giờ. b Nhiệt độ xung quanh 300C, thời gian cho phép là 4 giờ . c x Các quy định đều đúng . Câu 19. Chế độ điện áp khi vận hành những máy biến áp có bộ điều áp dưới tải? a Phải tiến hành điều chỉnh khi điện áp thấp b x Phải duy trì thường xuyên sự tương ứng giữa điện áp lưới với điện áp của nấc điều chỉnh. c Không nhất thiết phải đặt nấc điều chỉnh tương ứng với điện áp lưới . Câu 20. Quy định về bổ sung dầu cho MBA công suất dưới 1MVA, điện áp từ 10kV trở xuống? a x Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện dầu bổ sung đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm, lượng dầu bổ sung trong suốt quá trình vận hành không vượt quá 10% lượng dầu trong máy b Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện dầu bổ sung đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm. c Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện lượng dầu bổ sung trong suốt quá trình vận hành không vượt quá 10% lượng dầu trong máy Câu 21. Khi máy biến áp đang làm việc với tải định mức nếu tất cả các quạt gió bị cắt hay sự cố thì thời gian cho phép máy biến áp vận hành trong bao lâu nếu nhiệt độ môi trường là 200C ? a 10 giờ . b 8 giờ . c x 6 giờ . Câu 22. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, tiêu chuẩn điện áp chọc thủng của dầu máy biến áp 35kV đang vận hành là bao nhiêu? a 25kV b x 30kV c 20kV Câu 23. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, tiêu chuẩn điện áp chọc thủng của dầu máy biến áp 110 đến 220kV đang vận hành là bao nhiêu? a ≥ 45kV b x ≥ 55kV c ≥60kV Câu 24. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA thì trị số axít mg KOH trong 1g dầu máy biến áp mới là bao nhiêu? a ≤ 0,2mg b x ≤ 0,02mg c ≤ 0,1mg Câu 25. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, trị số a xít mg KOH trong 1g dầu máy biến áp đang vận hành là bao nhiêu? a ≤ 0,2mg b ≤ 0,25mg c ≤ 0,1mg Câu 26. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, hàm lượng a xít và kiềm hoà tan trong nước đối với dầu mới là bao nhiêu? a Không quy định b x 0mg KOH c 0,1mg KOH Câu 27. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Đối với MBA trên 10kV, trong trường hợp khẩn cấp, thời gian ổn định dầu kể từ lần bổ sung dầu sau cùng đến khi đóng điện MBA là bao lâu? a 4 giờ b x 3 giờ c 5 giờ Câu 28. Đơn vị đo hàm lượng độ ẩm trong dầu và khí cách điện p.p.m được hiểu thế nào? a x Cả hai ý đều đúng b gam/ tấn c cm3/ m3 Câu 29. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải hãng MR của MBA 110kV? a x Khi điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước lớn hơn 40ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 30ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao b Khi điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước lớn hơn 40ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 40ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao c Khi điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước lớn hơn 30ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 30ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao Câu 30. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải hãng MR của MBA 110kV? a Khi số lần điều chỉnh đạt 150.000 lần bất kể loại có thiết bị lọc dầu hay không b x Khi số lần điều chỉnh đạt 40.000 - 100.000 lần điều chỉnh, 150.000 lần đối với loại có thiết bị lọc dầu c Khi số lần điều chỉnh đạt 100.000 lần điều chỉnh bất kế loại có thiết bị lọc dầu hay không Câu 31. Hãy chọn tên rơle khoảng cách của hãng Siemens ? a x 7SA511, 7SA512, 7SA522. b 7SJ511, 7UT512, 7SJ512. c 7UT513, 7SJ600, 7SA511. Câu 32. Hãy chọn tên rơle quá dòng của hãng Siemens ? a x 7SJ511, 7SJ512, 7SJ600. b 7SA511, 7SA512, 7SA522. c 7UT513, 7SJ600, 7SA511 Câu 33. Hãy chọn tên rơle quá dòng của hãng AEG ? a PD551,PQ721 b x PS431, PS441 c PQ721, PQ731 Câu 34. Hãy chọn tên rơle so lệch của hãng AEG ? a x PQ721, PQ731 b PS431, PS441 c PD551,PQ721 Câu 35. Hãy chọn tên rơle so lệch của hãng ALSTOM ? a x P633, P634, LFCB102 b KCEG140, KCGG140, P121 c LFZR112, P431 Câu 36. Hãy chọn tên rơle khoảng cách của hãng SEL ? a x SEL321, SEL311C b SEL351A, SEL551. c SEL387 Câu 37. Trong các bảo vệ dưới đây bảo vệ nào có tính chọn lọc tương đối? a So lệch, khoảng cách . b x Quá dòng, khoảng cách . c Quá dòng , so lệch . Câu 38. Độ tin cậy của hệ thống bảo vệ phụ thuộc vào yếu tố gì ? a Chất lượng của thiết bị bảo vệ và máy cắt . b Độ chính xác của máy biến dòng. c x Tất cả các yếu tố. Câu 39. Tính chọn lọc của bảo vệ cắt nhanh được thực hiện bằng cách nào ? a x Bằng cách chọn dòng khởi động lớn hơn dòng ngắn mạch ngoài lớn nhất. b Được chọn theo thới gian không giây . Câu 40. Khi mất bảo vệ nào thì máy biến áp không được làm việc ? a x Mất bảo vệ rơ le hơi b Mất bảo vệ nhiệt độ . c Mất bảo vệ quá dòng các phía Câu 41. Khi mất bảo vệ nào thì máy biến áp không được làm việc ? a x Mất bảo vệ rơ le dòng dầu b Mất bảo vệ nhiệt độ . c Mất bảo vệ áp lực Câu 42. Ký hiệu nào là bảo vệ khoảng cách ? a x F21 b F85 c F67 c Được chọn theo dòng khởi động lớn hơn dòng làm việc . Câu 43. Giá trị điện trở cách điện cuộn dây MBA từ 35kV trở lên, công suất trên 10.000KVA và 110kV trở lên không phụ thuộc công suất ở 30 oC là bao nhiêu? a x 400 MΩ b 500 MΩ c 300 MΩ Câu 44. Việc đo điện trở cách điện các cuộn dây MBA có nhất thiết phải đổ đầy dầu MBA hay không? a Nhất thiết phải đổ đầy dầu MBA, đảm bảo các phần cách điện chính của máy đã ngâm hoàn toàn trong dầu b Cho phép mức dầu cách mặt máy 150 - 200 mm c x Cho phép mức dầu cách mặt máy 150 - 200 mm, với điều kiện các phần cách điện chính của máy đã ngâm hoàn toàn trong dầu Câu 45. Việc đo điện trở cách điện các mạch điều khiển của MBA phải sử dụng mê gôm mét điện áp bao nhiêu, cấp cách điện thế nào thì đạt? a x Đo bằng mêgôm met có điện áp 500 V. Điện trở cách điện phải lớn hơn 2 MΩ b Đo bằng mêgôm met có điện áp 1000 V. Điện trở cách điện phải lớn hơn 2 MΩ c Đo bằng mêgôm met có điện áp 2500 V. Điện trở cách điện phải lớn hơn 1 MΩ Câu 46. Việc đo điện trở cách điện mạch thứ cấp TU sử dụng mê gôm mét điện áp bao nhiêu, trị số thế nào là đạt? a Đo bằng mêgômmet có điện áp 1000V, đảm bảo rằng các giá trị đo lớn hơn 2MΩ b x Đo bằng mêgômmet có điện áp 500V, đảm bảo rằng các giá trị đo lớn hơn 2MΩ c Đo bằng mêgômmet có điện áp 2500V, đảm bảo rằng các giá trị đo lớn hơn 1MΩ Câu 47.Điện trở cách điện cuộn sơ cấp máy biến dòng 110kV kiểu sứ ở 20 độ C là bao nhiêu? a 1200 MΩ b x 1000 MΩ c 1500 MΩ Câu 45. Kiểm tra hệ thông cách điện khí khí (GIS) theo các hạng mục nào dưới đây? a x Tất cả các hạng mục b Kiểm tra các thiết bị chống sét c Kiểm tra biến điện áp (PT) d Kiểm tra biến dòng điện (CT) Câu 48. Kiểm tra máy cắt điện chân không VCB theo các hạng mục nào dưới đây? a Sử dụng mêgômmet có điện áp 1000 V để đo điện trở cách điện giữa sơ cấp với đất, giữa các pha và giá trị điện trở cách điện phải không thấp hơn 1000MΩ b Điện trở cách điện của mạch điều khiển và đất phải đo bằng đồng hồ đo điện trở có điện áp 500V, giá trị điện trở cách điện không thấp hơn 2MΩ c Phải kiểm tra chắc chắn rằng không có sự bất thường nào trong VCB bằng cách đóng cắt ba lần bằng tay thao tác hoặc nút bấm tại hiện trường d Phải kiểm tra chắc chắn rằng không có sự bất thường nào trong VCB bằng cách đóng cắt ba lần tại điện áp định mức bằng điều khiển từ xa e x Tất cả các hạng mục Câu 49. Kiểm tra máy cắt điện chân không VCB theo các hạng mục nào dưới đây? a Phải xác nhận rằng VCB được mở ngay lập tức và không bị đóng lại nếu lệnh cắt được đưa ra trong quá trình tác động đóng máy cắt. b Sau đó, phải xác nhận rằng VCB có thể đóng trở lại nếu cả lệnh đóng và cắt được huỷ bỏ. c Điều này không áp dụng cho các VCB không có cơ chế hủy lệnh tự động cắt. d x Tất cả các hạng mục Câu 50. Kiểm tra máy cắt điện dầu OCB theo các hạng mục nào dưới đây? a Phải đo thời gian đóng mở tiếp điểm đối với OCB cho tất cả các cấp điện áp b Phải kiểm tra các giá trị đo của điện áp (áp suất) vận hành tối thiểu c Đo và kiểm tra thời gian đóng và mở không đồng thời ba pha d Đo và kiểm tra thời điểm tác động của các tiếp điểm phụ e x Tất cả các hạng mục Câu 51. Kiểm tra máy cắt điện dầu OCB theo các hạng mục nào dưới đây? a Kiểm tra dầu cách điện b Kiểm tra máy biến dòng điện kiểu sứ xuyên c x Tất cả các hạng mục Câu 52. Kiểm tra dao cách ly theo các hạng mục nào dưới đây? a Điện trở cách điện giữa phần dẫn điện sơ cấp với đất, giữa các cực cần được đo bằng mêgômet 1000V để kiểm tra giá trị điện trở cách điện không thấp hơn 1000MΩ b Phải đo điện trở cách điện giữa các mạch điều khiển với đất bằng mêgômmet có điện áp 500V, giá trị điện trở cách điện đo được không thấp hơn 2MΩ c Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm mạch sơ cấp bằng dòng điện một chiều d x Tất cả các hạng mục Câu 53. Thời gian duy trì điện áp trên đường cáp ngầm để kiểm tra điện trở cách điện là bao lâu? a x 1 phút b 30 giây c 120 giây Câu 54. Mẫu Phiếu công tác gồm có mấy phần? a Có 4 phần chính và 2 phần phụ b Có 5 phần chính và 1 phần phụ c x Có 6 phần chính và 1 phần phụ Câu 55. Có những chức danh nào liên quan đến thực hiện chế độ phiếu công tác? a Người lãnh đạo công việc, Người cho phép, Người chỉ huy trực tiếp, Người cấp phiếu, Người giám sát AT điện, Nhân viên đơn vị công tác b Người lãnh đạo công việc, Người cho phép, Người chỉ huy trực tiếp, Người giám sát AT điện, Nhân viên đơn vị công tác. c x Người lãnh đạo công việc, Người cho phép, Người chỉ huy trực tiếp, Người cấp phiếu, Người giám sát AT điện Câu 56. Trình tự thực hiện biện pháp kỹ thuật để đảm bảo an toàn khi làm việc trên lưới điện? a Cắt điện, đặt tiếp đất, treo biển, đặt rào chắn b Cắt điện, đặt rào chắn và treo biển báo AT điện. c Cắt điện, treo biển, đặt rào chắn, đặt tiếp đất d x Cắt điện, treo biển, thử hết điện và đặt tiếp đất, đặt rào chắn và treo biển báo AT điện Câu 57. Qui định tổ chức khám sức khoẻ cho cán bộ công nhân viên như thế nào? a x Định kỳ 1 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 2 lần/năm với công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây. Đối với nguời làm việc ở đường dây có độ cao trên 50m trước khi làm việc phải khám sức khoẻ b Định kỳ 2 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 1 lần/năm với công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây; đối với nguời làm việc ở đường dây trên 50m trước khi làm việc phải khám lại sức khoẻ. c Định kỳ 1 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 2 lần/năm với cán bộ công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây. d Định kỳ 1 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 2 lần/năm với công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây. Đối với nguời làm việc ở đường dây có độ cao trên 40m trước khi làm việc phải khám sức khoẻ. Câu 58. Trong điều kiện bình thường thang di động hai gióng phải được dựng với mặt phẳng thẳng đứng một góc là bao nhiêu độ? a 10-20 độ. b x 15-30 độ. c 30-45 độ Câu 59. Cứu nạn nhân điện giật bằng phương pháp hà hơi thổi ngạt kết hợp ép tim ngoài lồng ngực nếu có 2 người thực hiện qui định phối hợp các động tác thế nào? a x Thổi ngạt 1 lần, Ép tim 4 lần b Thổi ngạt 2 lần, Ép tim 4 lần c Thổi ngạt 3 lần, Ép tim 6 lần Câu 60. Có bao nhiêu biển báo an toàn điện có nội dung khác nhau? a 20 b 18 c x 16 Câu 61. Phiếu công tác có mấy loại ? a x 1 loại b 2 loại c 3 loại Câu 62. Những trường hợp nào cần có chức danh Người giám sát an toàn điện? a Đơn vị công tác gồm những công nhân nề, mộc, sắt...đến làm việc trong Trạm biến áp b Nhóm công tác làm việc ở những nơi có yếu tố nguy hiểm về điện, chỉ cắt điện từng phần, ở gần thiết bị, đường dây đang mang điện. c Nhóm công tác không có người có trình độ bậc 4/5 AT điện trở lên. d x Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 63. Chức danh Người cho phép phải đạt các tiêu chuẩn và điều kiện gì? a Đạt bậc 4/5 AT điện; Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu b x Đạt bậc 4/5 AT điện; Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu, được Phó Giám đốc ra quyết định công nhận chức danh Người cho phép c Đạt bậc 3/5 AT điện; Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu Câu 64. Cho phép một người được kiêm nhiệm bao nhiêu chức danh trong Phiếu công tác ? a 2 chức danh b Không được phép kiêm nhiệm c x 2 đến 3 chức danh d 3 đến 4 chức danh Câu 65. Sau khi đã thực hiện xong các biện pháp KT an toàn và trước khi cho phép đơn vị công tác vào làm việc người cho phép phải thực hiện các công việc nào sau đây? a Chỉ cho đơn vị công tác thấy nơi làm việc, dùng bút thử điện có cấp điện áp tương ứng chứng minh là không còn điện ở các phần đã được cắt điện và nối đất b Kiểm tra số lượng và bậc an toàn của nhân viên đơn vị công tác có đúng như đã ghi trong phiếu không c Chỉ dẫn cho toàn đơn vị công tác biết những phần còn mang điện ở xung quanh nơi làm việc, sau đó ký vào phiếu công tác cho phép đơn vị công tác vào làm việc d x Tất cả các câu trả lời đều đúng Câu 66. Nêu trình tự các bước phải thực hiện khi tiến hành khoá phiếu công tác? a Kiểm tra lại toàn bộ khối lượng công việc đã thực hiện, thu dọn dụng cụ; Rút hết người trong đơn vị ra khỏi nơi công tác.; Ký khoá phiếu b Rút hết người trong đơn vị ra khỏi nơi công tác; Tháo gỡ các biện pháp an toàn đã thực hiện; Kiểm tra lại toàn bộ khối lượng công việc đã thực hiện; Ký khoá phiếu c x Kiểm tra lại toàn bộ khối lượng công việc đã thực hiện, thu dọn dụng cụ; Rút hết người trong đơn vị ra khỏi nơi công tác; Tháo gỡ các biện pháp an toàn đã thực hiện; Ký khoá phiếu Câu 67. Đơn vị QLVH phải cử người giám sát an toàn điện cho đơn vị công tác trong trường hợp nào? a Đơn vị công tác làm việc tại những nơi có yếu tố đặc biệt nguy hiểm về điện. b Đơn vị thi công tháo dỡ, lắp đặt dây dẫn và dây chống sét ở những nơi có đường dây cao áp giao chéo không cắt điện. c Người chỉ huy trực tiếp đơn vị công tác không đủ trình độ về an toàn điện. d x Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 68. Người chỉ huy trực tiếp phải chịu trách nhiệm gì khi thực hiện công việc trong phiếu công tác? a Khi tiếp nhận nơi làm việc, chịu trách nhiệm kiểm tra và thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn cần thiết. Phân công và giám sát sao cho đơn vị công tác thực hiện công việc một cách an toàn b Chịu trách nhiệm về các dụng cụ, trang bị an toàn sử dụng khi làm việc. Phải liên tục có mặt tại nơi làm việc. Trường hợp cần vắng mặt mà có người đúng chức danh được phép thay thế thì phải bàn giao nơi làm việc và phiếu công tác cho người đó, nếu không có phải rút toàn bộ đơn vị ra khỏi nơi làm việc c x Cả 2 đáp án đều đúng Câu 69. Hệ thống điện được phép khép kín mạch vòng trong các trường hợp nào ? a Cùng đồng vị pha. b Cùng thứ tự pha c x Cùng đồng vị pha và cùng thứ tự pha. d Trường hợp nào cũng có thể khép được. Câu 70. Trước khi đóng điện lần đầu vào thiết bị phải lưu ý vấn đề gì ? a Thiết bị đã được thí nghiệm đủ tiêu chuẩn vận hành. b Được hội đồng nghiệm thu cho phép đóng. c Các dao tiếp địa đã được cắt hết. d x Lưu ý tất cả các vấn đề Câu 71. Trước khi đóng điện lần đầu vào thiết bị phải lưu ý những vấn đề gì? a Các hệ thống bảo vệ rơle, hệ thống làm mát, phòng chống cháy và các hệ thống liên quan khác đã sẵn sàng làm việc. b Bảo vệ rơle được chỉnh theo yêu cầu đóng điện thiết bị mới. c x Lưu ý tất cả các vấn đề. Câu 72. Hãy tính công suất tác dụng mạch 1 pha ? a x P = UI Cosφ b P = √3 UI Cosφ c P = UI b P = UI Cosφ c P = UI Câu 73. Để phân biệt các pha trong hệ thống điện 3 pha người ta sơn màu các pha như thế nào ? a x Pha A vàng, pha B xanh lá cây, pha C đỏ b Pha A đỏ, pha B vàng, pha C xanh lá cây c Pha A xanh lá cây, pha B vàng , pha C đỏ Câu 74. Đối với điện một pha người ta quy định sơn màu các thanh dẫn như thế nào ? a x Dây dẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện màu vàng, dây nối với điểm cuối cuộn dây của nguồn màu đỏ. Nếu thanh dẫn của lưới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha thì phải sơn theo màu các pha trong lưới ba pha b Dây dẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện màu đỏ, dây nối với điểm cuối cuộn dây của nguồn màu vàng. Nếu thanh dẫn của lưới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha thì phải sơn theo màu các pha trong lưới ba pha c Dây dẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện màu đỏ, dây nối với điểm cuối cuộn dây của nguồn màu đen. Nếu thanh dẫn của lưới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha thì phải sơn theo màu các pha trong lưới ba pha Câu 75. Yêu cầu thông hơi trong gian điện có các thiết bị chứa khí SF6 bố trí phía trên hoặc ở mặt đất phải như thế nào? a x Yêu cầu một nửa diện tích các lỗ thông hơi phải nằm gần mặt đất. Nếu không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức b Yêu cầu một phần ba diện tích các lỗ thông hơi phải nằm gần mặt đất. Nếu không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức c Yêu cầu hai phần ba diện tích các lỗ thông hơi phải nằm gần mặt đất. Nếu không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức Câu 112: Yêu cầu thông hơi trong gian điện có các thiết bị chứa khí SF6 đặt dưới mặt đất phải như thế nào? a x Cần phải thông gió cưỡng bức nếu lượng khí thoát ra ảnh hưởng tới sức khoẻ và an toàn của con người. Các phòng, ống dẫn, hầm v.v. ở dưới và thông với gian có thiết bị sử dụng khí SF6 cũng cần phải thông gió b Bắt buộc phải thông gió cưỡng bức kể cả các phòng, ống dẫn, hầm v.v. ở dưới và thông với gian có thiết bị sử dụng khí SF6 . c Yêu cầu hai phần ba diện tích các lỗ thông hơi phải nằm gần mặt đất. Nếu không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức Câu 76. Thế nào là dao động điện áp? a x Hàng loạt các thay đổi điện áp hoặc sự biến thiên có chu kỳ của hình bao điện áp b Độ lệch điện áp thể hiện bằng phần trăm, giữa điện áp tại một thời điểm đã cho tại một điểm của hệ thống và điện áp đối chiếu như: điện áp danh định, trị số trung bình của điện áp vận hành, điện áp cung cấp theo hợp đồng c Độ chênh lệch điện áp tại một thời điểm đã cho giữa các điện áp đo được tại hai điểm xác định trên đường dây Câu 77. Thế nào là cấp cách điện? a x Là một đặc tính được xác định bằng một hoặc vài trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với một chi tiết cụ thể của thiết bị b Là một đặc tính được xác định bằng một trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với một của thiết bị c Là một đặc tính được xác định bằng vài trị số chỉ rõ gia trị dòng dò đối với một chi tiết cụ thể của thiết bị Câu 78. Cách điện ngoài là gì? a Khoảng cách trong khí quyển và trên bề mặt tiếp xúc với không khí của cách điện rắn của thiết bị mà chúng chịu tác động của ứng suất điện môi, những tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác, như: ô nhiễm, độ ẩm v.v b Khoảng cách trong khí quyển và trên bề mặt tiếp xúc với không khí của thiết bị mà chúng chịu tác động của ứng suất điện môi, những tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác, như: ô nhiễm, độ ẩm v.v c Khoảng cách trong khí quyển và trên bề mặt tiếp xúc với không khí của cách điện rắn của thiết bị mà chúng chịu tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác, như: ô nhiễm, độ ẩm v.v Câu 79. Cách điện trong là gì? a x Các phần cách điện dạng rắn, lỏng hoặc khí bên trong thiết bị được bảo vệ chống tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác b Các phần cách điện dạng rắn hoặc khí bên trong thiết bị được bảo vệ chống tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác c Các phần cách điện dạng lỏng hoặc khí bên trong thiết bị được bảo vệ chống tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác Câu 80. Thế nào là cách điện chính? a x Cách điện của bộ phận mang điện có tác dụng bảo vệ chính là chống điện giật . b Cách điện chính bao gồm phần cách điện sử dụng riêng cho các mục đích chức năng c Cách điện đuợc khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện Câu 81. Thế nào là cách điện phụ? a x Cách điện độc lập được đặt thêm vào cách điện chính để bảo vệ chống điện giật trong trường hợp cách điện chính bị hỏng b Cách điện lắp đặt tăng cường thêm vào cách điện chính để bảo vệ chống điện giật trong trường hợp cách điện chính bị hỏng c Cách điện độc lập được đặt thêm vào cách điện chính để hỗ trợ bảo vệ chống điện giật cho cách điện chính Câu 82. Thế nào là điểm đấu nối? a x Là điểm nối của đơn vị phát điện hoặc lưới điện của người sử dụng hoặc lưới điện truyền tải vào hệ thống điện Quốc gia b Là điểm nối của đơn vị mua điện hoặc lưới điện của người sử dụng hoặc lưới điện truyền tải vào hệ thống điện Quốc gia c Là điểm nối của đơn vị nhận điện hoặc lưới điện của người sử dụng hoặc lưới điện phân phối vào hệ thống truyến tải điện Quốc gia Câu 83. Thế nào là độ ổn định của tải? a Khả năng lập lại chế độ xác lập sau một nhiễu loạn của tải b Khả năng lập lại chế độ quá độ sau một nhiễu loạn của tải c Khả năng tự cân bằng lại hệ thống sau một nhiễu loạn của tải Câu 84. Thế nào là ổn định tĩnh của hệ thống? a x Sự ổn định của hệ thống điện sau các nhiễu loạn có biên độ tương đối nhỏ và tốc độ biến thiên chậm b Sự ổn định của hệ thống, trong đó các nhiễu loạn có thể có biên độ và/hoặc tốc độ biến thiên tương đối nhanh c Ổn định của hệ thống điện đạt được không cần sự trợ giúp của các phương tiện điều khiển tự động Câu 85. Thế nào là ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống? a Sự ổn định của hệ thống điện sau các nhiễu loạn có biên độ tương đối nhỏ và tốc độ biến thiên chậm b x Sự ổn định của hệ thống, trong đó các nhiễu loạn có thể có biên độ và/hoặc tốc độ biến thiên tương đối nhanh c Ổn định của hệ thống điện đạt được không cần sự trợ giúp của các phương tiện điều khiển tự động Câu 86. Thế nào là khoảng trống cách điện tối thiểu? a Khoảng cách an toàn nhỏ nhất phải tuân theo giữa các bộ phận mang điện với bộ phận không mang điện hoặc giữa phần mang điện với đất b Khoảng cách an toàn nhỏ nhất phải tuân theo giữa các bộ phận mang điện của các pha hoặc giữa pha với đất c x Khoảng cách an toàn nhỏ nhất phải tuân theo giữa các bộ phận mang điện hoặc giữa phần mang điện với đất Câu 87. Thế nào là khả năng quá tải? a Tải cao nhất mà thiết bị có thể mang được trong một thời gian nhất định b Tải cao nhất mà thiết bị có thể vận hành bình thường c x Tải cao nhất mà có thể được duy trì trong một thời gian ngắn Câu 88. Công suất sẵn sàng của một tổ máy hoặc nhà máy điện là gì? a Công suất tối đa ở đó một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) có thể vận hành liên tục b Công suất định mức ghi trên nhãn máy của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) c x Công suất tối đa ở đó một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) có thể vận hành liên tục trong những điều kiện thực tế Câu 89. Thế nào là trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha? a Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha cân bằng với đất và giữa các pha b x Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống nhiều pha cân bằng c Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha riêng biệt Câu 90. Thế nào là trạng thái không cân bằng của lưới điện nhiều pha? a Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha cân bằng với đất và giữa các pha b x Trạng thái mà trong đó điện áp và/hoặc dòng điện trong các dây dẫn pha không tạo thành các hệ thống nhiều pha cân bằng c Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha riêng biệt Câu 91. Thế nào là độ tin cậy cung cấp điện? a Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong mọi điều kiện vận hành b x Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo thời gian quy định c Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo suốt thời gian vận hành Câu 92. Thế nào là độ an toàn cung cấp điện? a x Khả năng hoàn thành chức năng cung cấp điện của hệ thống điện tại một thời điểm đã cho trong vận hành khi xuất hiện sự cố b Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo thời gian quy định c Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo suốt thời gian vận hành Câu 93. Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí nằm ngang, nằm nghiêng hoặc tam giác? a x Thanh xa người nhất (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh gần người nhất (C) màu đỏ b Thanh xa người nhất (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh gần người nhất (C) màu vàng c Thanh xa người nhất (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh gần người nhất (C) màu xanh lá cây Câu 94. Phải sơn màu thế nào đối với đối với điện một chiều đến 220V, khi thanh cái bố trí thẳng đứng? a x Thanh trên (thanh trung tính) màu trắng; thanh giữa (-) màu xanh; thanh dưới (+) màu đỏ b Thanh trên (thanh trung tính) màu xanh; thanh giữa (-) màu trắng; thanh dưới (+) màu đỏ c Thanh trên (thanh trung tính) màu đỏ; thanh giữa (-) màu xanh; thanh dưới (+) màu xanh Câu 95. Phải sơn màu thế nào đối với đối với điện một chiều đến 220V, khi thanh cái bố trí nằm ngang, nếu nhìn từ hành lang vận hành? a x Thanh trung tính xa nhất màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh gần nhất (+) màu đỏ b Thanh trung tính xa nhất màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh gần nhất (+) màu đỏ c Thanh trung tính xa nhất màu đỏ, thanh giữa (-) màu trắng, thanh gần nhất (+) màu xanh Câu 96. Đối với lưới điện 35kV có điểm trung tính nối đất qua cuộn dập hồ quang thì việc bù dòng điện dung khi có chạm đất được thực hiện khi nào? a x Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 10A b Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 30A c Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 20A Câu 97. Quá điện áp thao tác là gì? a x Điện áp quá độ có dạng tương tự với dạng của xung điện áp đóng cắt tiêu chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cách điện b Một giá trị quá điện áp dao động (ở tần số của lưới) tại một vị trí xác định mà không giảm được hoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu c Một sóng điện áp quá độ lan truyền dọc đường dây hoặc một mạch điện, được đặc trưng bởi sự tăng điện áp rất nhanh, sau đó giảm chậm Câu 98. Tại sao lõi thép sử dụng trong các thiết bị điện được làm bằng lá thép kỹ thuật có sơn phủ cách điện ? a x Đảm bảo dẫn từ tốt và hạn chế dòng điện Fuco b Để đảm bảo dẫn từ tốt c Để hạn chế dòng điện Fuco Câu 99. Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ? a x Thay đổi dòng điện trên cuộn dây stato, điện trở rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. b Thay đổi điện áp trên cuộn dây stato, điện trở rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. c Thay đổi dòng điện trên cuộn dây rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. Câu 100. Hãy nêu điều kiện quá tải cáp điện ? a x Cáp có điện áp ≥ 35kV không cho phép quá tải, cáp có điện áp < 35kV cho phép quá tải thời gian và mức quá tải do nhà chế tạo hoặc đơn vị quản lý vận hành quy định. b Cáp có điện áp ≥ 22kV không cho phép quá tải, cáp có điện áp < 22kV cho phép quá tải thời gian và mức quá tải do nhà chế tạo hoặc đơn vị quản lý quy định . c Cáp có điện áp ≥ 15kV không cho phép quá tải, cáp có điện áp < 15kV cho phép quá tải thời gian và mức quá tải do nhà chế tạo hoặc đơn vị quản lý quy định . d Cáp có điện áp ≥ 10kV không cho phép quá tải, cáp có điện áp < 10kV cho phép quá tải thời gian và mức quá tải do nhà chế tạo hoặc đơn vị quản lý quy định . Câu 1. Trong điều kiện vận hành không ổn định điện áp được phép dao động bao nhiêu? a ± 5 % b ± 10% c x Từ - 10 % đến + 5% Câu 2. Thế nào là không có điện ? a x U = 0 , I = 0 b I = 0 , U = Uđm c Cả hai trường hợp đều sai . Câu 3. Thế nào là không tải ? a U = 0 , I = 0 b x I = 0 , U # 0 c Cả hai trường hợp đều sai . Câu 4. Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào, đơn vị đo ? a x Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng . Công thức tính là XL =ωL , đơn vị đo là Ω b Đại lượng cản trở dòng điện đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng. Công thức tính là XL = ωL, đơn vị đo là Ω c Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là cảm kháng . Công thức tính là Xc = 1/ωC, đơn vị đo là Ω Câu 5. Đơn vị đo dòng điện là gì ? a x Ampe ( A ), kilô Ampe (kA ) b Vôn ( V ), kilô Vôn ( kV ) c Watt ( W ), kilô Watt ( kW ) Câu 6. Đơn vi công suất phản kháng là gì ? a VA , kVA, MVA b W , kW , MW c x VAr , kVAr , MVAr Câu 7. Kí hiệu và đơn vị đo điện dung là gì ? a x Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Fara ( F, mF.. ) b Điện dung kí hiệu là Xc. đơn vị đo là Fara c Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Culông Câu 8. Kí hiệu và đơn vị đo của điện năng ? a x Điện năng là lượng công suất điện sử dụng trong một khoảng thời gian, kí hiệu là A, đơn vị đo là Wh, kWh, MWh b Là công suất dùng trong một đơn vị thời gian, kí hiệu là A, đơn vi đo là Wh, kWh, MWh c Cả hai ý đều đúng . Câu 9. Hệ thống năng lượng là gì? 1 x Tập hợp các nhà máy điện, lưới điện và lưới nhiệt được nối với nhau, có liên hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện và nhiệt b Tập hợp các nhà máy nhiệt điện và lưới điện được nối với nhau, có liên hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện và nhiệt c Tập hợp các nhà máy thủy điện, nhiệt điện và lưới nhiệt được nối với nhau, có liên hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện và nhiệt Câu 10. Trạm bù công suất phản kháng là gì? 1 Trạm bù công suất phản kháng bằng tụ điện. b Trạm bù công suất phản kháng bằng máy bù đồng bộ c x Cả hai câu trả lời đều đúng Câu 11. Trạm cách điện khí (GIS) là gì? 1 Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chân không b Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng không khí nén c x Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chất khí nén (không phải là không khí) Câu 12. Công thức tính định luật Ohm trong mạch điện một chiều? a x R = U/I b R = ρ . l/s c Cả hai công thức đều sai. Câu 13. Để đo dòng điện, đồng hồ Ampe mét được đấu như thế nào trong mạch điện? a x Mắc nối tiếp trong mạch điện. b Mắc song song với mạch điện. c Có thể mắc hỗn hợp nối tiếp và song song . Câu 14. Để đo điện áp, đồng hồ Vôn kế được đấu như thế nào trong mạch điện? a Mắc nối tiếp trong mạch điện b x Mắc song song với mạch điện c Có thể mắc hỗn hợp nối tiếp và song song. Câu 15. Rào chắn bằng lưới ở các trạm có kích thước lỗ là bao nhiêu ? a 20 x 20 mm b x 25 x25 mm c 30 x 30 mm Câu 16. Trung tính lưới điện 15, 22kV làm việc ở chế độ nào sau đây? a Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang b x Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối đất qua điện trở nhỏ c Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly Câu 17. Trong tính toán vận hành hệ thống điện phóng điện vầng quang được xét đến từ cấp điện áp nào? a Từ cấp 35kV trở lên. b Từ cấp 500kV trở lên c x Từ cấp 110kV trở lên. d Từ cấp 220kV trở lên Câu 18. Phóng điện vầng quang là gì ? a x Là sự phóng điện xẩy ra ở khu vực xung quanh điện cực mũi nhọn không sang điện cực kia b Là phóng điện xẩy ra trên đường dây điện áp cao c Là phóng điện trên đường dây tải điện khi trời mưa giông . Câu 19. Phóng điện chọc thủng là gì ? a Là sự phóng điện xẩy ra trong điện trường lớn khi các điện tích dương về đến điện cực âm . b x Khi các điện tích, ion đi đến điện cực đối diện . c Là sự phóng điện về đến điện cực âm của các điện tích dương. Câu 20. Hãy nêu các loại nối đất trong hệ thống điện? a Nối đất làm việc và nối đất an toàn. b Nối đất chống sét và nối đất làm việc. c x Nối đất chống sét, nối đất làm việc và nối đất an toàn d Nối đất chống sét, nối đất làm việc và nối đất bảo vệ Câu 21. Điện cực nối đất là gì? a x Là các vật dẫn điện hay nhóm các vật dẫn điện được liên kết với nhau, chôn dưới đất và tiếp xúc trực tiếp với đất b Là bao gồm các dây tiếp địa chôn dưới đất c Là phần dây dẫn được nối xuống đất Câu 22. Dây nối đất là gì? a x Là dây hoặc thanh dẫn bằng kim loại để nối các bộ phận cần nối đất của thiết bị điện với điện cực nối đất. b Là các dây sắt được nối xuống đất c Là dây kim loại nối thiết bị xuống đất, Câu 23. Các động cơ công suất nhỏ như quạt trần, quạt bàn được khởi động bằng phương pháp nào ? a Mắc nối tiếp với cuộn dây khởi động một tụ điện b Đặt vòng ngắn mạch ôm 1/3 cực từ. c x Tất cả các phương pháp. Câu 24. Động cơ 1 pha chỉ có một cuộn dây có thể khởi động được không? a x Không thể khởi động được vì không có mômen khởi động. b Có thể khởi động được. Câu 25. Khoảng trống nhỏ nhất từ phần mang điện đến các phần khác của TBPP ngoài trời 110kV là bao nhiêu ? a 1.0 m b x 1.1 m c 1.5 m Câu 26. Trong trạm biến áp chiều cao cho phép không cần rào chắn từ mép dưới cùng của cách điện đến mặt bằng nền trạm là bao nhiêu ? a ≥ 2,0 m b x ≥ 2,25 m c ≥ 2,5 m Câu 27. Hiện tượng hỗ cảm là gì? A x Hiện tượng hỗ cảm của hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện trong mạch kia biến thiên. B Hiện tượng trong hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện chạy qua. C Cả hai hiện tượng đều đúng Câu 28. Sức điện động cảm ứng do đâu mà có? a x Do sự biến thiên dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông móc vòng qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. b Do sự xuất hiện dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. c Do sự biến thiên điện áp của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. Câu 29. Để bảo vệ sét đánh trực tiếp người ta sử dụng thiết bị gì? a x Kim thu lôi, dây thu lôi. b Thu lôi van, thu lôi ống. c Kim thu lôi, dây thu lôi, thu lôi van, thu lôi ống. d Tất cả các câu trả lời đều đúng. Câu 30. Nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng điện pha (If) trong mạch điện nối Y? a x Id = If b Id = √3 If c If = √3 Id d Cả 3 phương án đều sai Câu 31. Nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và điện áp pha (Uf) trong mạch điện nối Y? a Ud = Uf b Ud = √3 Uf c Uf = √3 Ud d Cả 3 phương án đều sai Câu 32. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào? a x Có 2 loại: Trang bị điện ngoài trời và trang bị điện trong nhà b Có 3 loại: Trang bị điện ngoài trời kiểu kín, kiểu hở và trang bị điện trong nhà c Có 4 loại: Trang bị điện ngoài trời, trong nhà, trang bị kiểu kín và trang bị kiểu hở d Cả 3 phương án đều sai Câu 33. Dòng điện một chiều là gì ? a Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện không có biến thiên tần số. b x Là dòng chuyển dời từ dương sang âm của điện tích. c Là sự chuyển dời tự do của các điện tử. Câu 34. Dòng điện xoay chiều hình sin là gì ? a x Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện, có biến thiên về tần số, biên độ theo một chu kỳ hình sin. b Là dòng chuyển dời từ dương sang âm của các điện tích. c Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện, không có biến thiên về tần số và biên độ. Câu 35. Đặc điểm của sóng điện áp xung do sét là gì ? a x Sóng điện áp xung do sét là sóng điện áp tồn tại trong thời gian ngắn với biên độ rất lớn . b Sóng điện áp xung do sét là những điện áp tồn tại trong thời gian rất ngắn c Là sóng điện áp xung do sét gây ra trên thiết bị điện . Câu 36. Khi chọn chống sét van bảo vệ cho một thiết bị ta phải lưu ý gì ? a x Đường đặc tính V-S của chống sét van phải luôn nằm thấp hơn đường đặc tính V-S của thiết bị . b Đường đặc tính V-S của chống sét van phải nằm trên đường đặc tính V-S của thiết bị, c Đường đặc tính V-S của chống sét van phải trùng lặp với đường đặc tính V-S của thiết bị, Câu 37. Ý nghĩa của góc tổn thất điện môi Tgδ là gì ? a x Là đại lượng xác định tình trạng cách điện của thiết bị . b Là tỉ số giữa công suất tác dụng và công suất phản kháng . c Là đại lượng đo dòng điện qua chất cách điện . Câu 38. Tụ điện cao áp làm nhiệm vụ gì ? a Cung cấp công suất phản kháng Q cho lưới, nâng cao hệ số cosj, làm giảm tổn thất điện năng b Góp phần điều chỉnh và ổn định điện áp của mạng điện c x Cả hai nhiệm vụ đều đúng Câu 39. Điện trở cách điện là gì ? a x Là đại lượng để đánh giá chất lượng cách điện của thiết bị . b Là điện trở của thiết bị với đất . c Là điện trở phần mang điện của thiết bị . Câu 40. Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị đo điện trở cách điện ? a Nhiệt độ thiết bị . b Tình trạng cách điện và thời gian đo điện trở cách điện. c x Tất cả các yếu tố. Câu 41. Công thức tính điện trở tương đương của 3 điện trở mắc song song? a Rtđ = R1 + R2 + R3 b x 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 + 1/R3 c Rtđ = R1/3 + R2/3 + R3/3 Câu 42. Tần số dòng điện xoay chiều ( hình sin ) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Là số chu kỳ biến thiên của dòng điện xoay chiều trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo Hezt (Hz ) b Là số chu kỳ dòng điện trong một giây. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) c Số lần dao động trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) Câu 43. Chu kì dòng điện xoay chiều (hình sin) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Chu kỳ dòng điện xoay chiều là thời gian giữa hai lần lặp lại liên tiếp một trạng thái giống nhau của dòng điện. Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) b Thời gian giữa hai lần lặp lại giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) c Là thời gian lặp lại một trạng thái giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) Câu 44. Thế nào là sự không cân bằng điện áp? a x Hiện tượng khác nhau giữa điện áp trên các pha, tại một điểm trong hệ thống nhiều pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây b Hiện tượng chênh lệch góc pha điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây c Hiện tượng khác nhau về trị số điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây Câu 45. Quá điện áp cộng hưởng là gì? a x Quá điện áp phát sinh do dao động cộng hưởng duy trì trong hệ thống điện b Quá điện áp quá độ có hình dạng tương tự với hình dạng của xung sét tiêu chuẩn, được đánh giá cho mục đích phối hợp cách điện c Điện áp quá độ có dạng tương tự với dạng của xung điện áp đóng cắt tiêu chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cách điện Câu 46. Thế nào là cách điện tự phục hồi? a x Cách điện được khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện b Cách điện có khả năng khôi phục lại hoàn toàn sau khi bị phóng điện c Cách điện tự động khôi phục sau khi bị phóng điện Câu 47. Thế nào là cách điện không tự phục hồi? a Cách điện bị mất những đặc tính cách điện hoặc không khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện b Cách điện bị mất những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện c Cách điện đuợc khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện Câu 48. Thế nào là cách điện chính? a x Cách điện của bộ phận mang điện có tác dụng bảo vệ chính là chống điện giật . b Cách điện chính bao gồm phần cách điện sử dụng riêng cho các mục đích chức năng c Cách điện đuợc khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện Câu 49. Công suất dự phòng của một hệ thống điện là gì? a Độ chênh lệch giữa khả năng phát công suất và nhu cầu công suất của hệ thống điện b Độ chênh lệch giữa nhu cầu công suất và công suất tổng sẵn sàng của hệ thống điện c x Độ chênh lệch giữa công suất tổng sẵn sàng và nhu cầu công suất của hệ thống điện Câu 50. Thế nào là dự phòng nóng? a Là công suất dự phòng có thể huy động vào vận hành trong một khoảng thời gian không quá 24 giờ b Công suất tổng sẵn sàng của các máy phát dự phòng mà việc khởi động có thể kéo dài vài giờ c x Công suất tổng khả dụng của các máy phát đang chạy không tải hoặc non tải để phát điện nhanh vào hệ thống Câu 51. Thế nào là dự phòng sự cố? a x Là công suất dự phòng có thể huy động vào vận hành trong một khoảng thời gian không quá 24 giờ b Công suất tổng sẵn sàng của các máy phát dự phòng mà việc khởi động có thể kéo dài vài giờ c Công suất tổng khả dụng của các máy phát đang chạy không tải hoặc non tải để phát điện nhanh vào hệ thống Câu 52. Thế nào là dự phòng nguội? a Là công suất dự phòng có thể huy động vào vận hành trong một khoảng thời gian không quá 24 giờ b x Công suất tổng sẵn sàng của các máy phát dự phòng mà việc khởi động có thể kéo dài vài giờ c Công suất tổng khả dụng của các máy phát đang chạy không tải hoặc non tải để phát điện nhanh vào hệ thống Câu 53. Thế nào là trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha? a Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha cân bằng với đất và giữa các pha b x Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống nhiều pha cân bằng c Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha riêng biệt Câu 54. Thế nào là trạng thái không cân bằng của lưới điện nhiều pha? a Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha cân bằng với đất và giữa các pha b x Trạng thái mà trong đó điện áp và/hoặc dòng điện trong các dây dẫn pha không tạo thành các hệ thống nhiều pha cân bằng c Trạng thái trong đó điện áp và dòng điện trong các dây dẫn pha tạo thành các hệ thống từng pha riêng biệt Câu 55. Thế nào là độ tin cậy cung cấp điện? a Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong mọi điều kiện vận hành b Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo thời gian quy định c Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo suốt thời gian vận hành Câu 56. Thế nào là độ an toàn cung cấp điện? a Khả năng hoàn thành chức năng cung cấp điện của hệ thống điện tại một thời điểm đã cho trong vận hành khi xuất hiện sự cố b x Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo thời gian quy định c Khả năng của một hệ thống điện đáp ứng được chức năng cung cấp điện trong những điều kiện ổn định, theo suốt thời gian vận hành Câu 57. Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí nằm ngang, nằm nghiêng hoặc tam giác? a x Thanh xa người nhất (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh gần người nhất (C) màu đỏ b Thanh xa người nhất (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh gần người nhất (C) màu vàng c Thanh xa người nhất (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh gần người nhất (C) màu xanh lá cây Câu 58. Phải sơn màu thế nào đối với đối với điện một chiều đến 220V, khi thanh cái bố trí nằm ngang, nếu nhìn từ hành lang vận hành? a x Thanh trung tính xa nhất màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh gần nhất (+) màu đỏ b x Thanh trung tính xa nhất màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh gần nhất (+) màu đỏ c Thanh trung tính xa nhất màu đỏ, thanh giữa (-) màu trắng, thanh gần nhất (+) màu xanh Câu 59. Quy định về bố trí thứ tự pha (sơn màu) nhìn từ đường dây vào trạm như thế nào? a x Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (A) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu đỏ. b Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (C) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (A) màu đỏ. c Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (A) màu đỏ, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu vàng. Câu 60. Trong hệ thống điện 3 pha trung tính cách điện khi chạm đất 1 pha, điểm trung tính có điện áp như thế nào? a Điện áp điểm trung tính bằng 0 ( U0 = 0 ) b Điện áp điểm trung tính bằng điện áp dây. ( U0 = Ud ) c x Điện áp điểm trung tính bằng điện áp pha. ( U0 = Up ) Câu 61. Trong hệ thống điện trung áp 3 pha trung tính nối đất qua cuộn dập hồ quang, cuộn dập hồ quang có tác dụng gì ? a x Khi chạm đất 1 pha, cuộn dập hồ quang sẽ sinh ra dòng điện có tính chất điện cảm ngược chiều với dòng điện điện dung làm cho dòng điện chạm đất nhỏ đi. b Để tạo ra dòng điện điện cảm cộng thêm với dòng điện dung, làm tăng độ nhậy của bảo vệ. c Để bảo vệ chạm đất 1 pha. Câu 62. Tại sao trong mạng điện, điện áp cao và siêu cao áp, điểm trung tính được nối đất trực tiếp? a Vì các mạng điện, điện áp cao thường có đường dây dài, dòng điện điện dung lớn. b Giảm chi phí cách điện cho đường dây, thiết bị và giảm chi phí xây lắp. c x Tất cả các lý do đều đúng. Câu 63. Đối với lưới điện 6kV có điểm trung tính nối đất qua cuộn dập hồ quang thì việc bù dòng điện dung khi có chạm đất được thực hiện khi nào? a Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 10A b x Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 30A c Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 20A Câu 64. Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ? a Thay đổi dòng điện trên cuộn dây stato, điện trở rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. b x Thay đổi điện áp trên cuộn dây stato, điện trở rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. c Thay đổi dòng điện trên cuộn dây rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. Câu 65. Giải thích chế độ phát và nhận công suất vô công của máy bù đồng bộ ? a x Là chế độ phát công suất vô công khi kích từ dương, còn nhận công suất vô công khi kích từ âm . b Chế độ phát công suất vô công là điện áp cao hơn điện áp lưới, còn nhận công suất vô công là điện áp máy thấp hơp điện áp lưới. c Cả hai phương án đều đúng . Câu 66. Mật độ dòng điện kinh tế (Jkt) trong trường hợp thanh hoặc dây dẫn bằng đồng với số giờ sử dụng phụ tải cực đại ≥5000h/năm chọn bằng bao nhiêu? a 2 b 1.5 c x 1.8 Câu 67. Mật độ dòng điện kinh tế (Jkt) trong trường hợp thanh hoặc dây dẫn bằng nhôm với số giờ sử dụng phụ tải cực đại ≥5000h/năm chọn bằng bao nhiêu? a 1,2 b 1.5 c x 1,0 Câu 68. Cường độ điện trường bắt đầu phát sinh vầng quang ở dây dẫn là bao nhiêu? a E0 = 13 ÷ 15 kV/cm b E0 = 15 ÷ 17 kV/cm c x E0 = 17 ÷ 21 kV/cm Câu 69. Việc đánh số thiết bị trong HTĐ Quốc gia do ai thực hiện ? a x Do cấp điều độ có quyền điều khiển thiết bị đó. b Do cấp điều độ có quyền kiểm tra thiết bị đó thực hiện. c Do đơn vị quản lý vận hành đảm nhiệm. Câu 70. Giá trị điện áp thanh cái 110kV của trạm điện ở chế độ bình thường cho phép là bao nhiêu ? a x 104-121 kV b 100-123 kV c 98- 120 kV Câu 71. Mục đích cơ bản của việc xử lý sự cố HTĐ ? a x Nhanh chong khôi phục việc cấp điện cho khách hàng . b Để báo cáo kịp thời với lãnh đạo. c Kiểm tra sự làm việc của các bảo vệ rơle. Câu 72. Khi có sự cố nhân viên vận hành phải làm gì ? a Thực hiện xử lý sự cố theo đúng quy phạm, quy trình hiện hành. b Áp dụng mọi biện pháp cần thiết để ngăn ngừa sự cố lan rộng và khôi phục việc cung cấp điện cho khách hàng trong thời gian ngắn nhất . c x Tất cả các công việc . Câu 73. Khi mệnh lệnh của lãnh đạo trực tiếp trái với mệnh lệnh của nhân viên vận hành cấp trên thì thực hiện mệnh lệnh nào ? a x Không thi hành lệnh của lãnh đạo trực tiếp và báo cáo với nhân viên vận hành cấp trên. b Nhanh chóng thi hành lệnh của lãnh đạo trực tiếp. c Báo cáo với nhân viên vận hành cấp trên xin ý kiến. Câu 74. Trước khi đóng điện lần đầu vào thiết bị phải lưu ý những vấn đề gì? a Các hệ thống bảo vệ rơle, hệ thống làm mát, phòng chống cháy và các hệ thống liên quan khác đã sẵn sàng làm việc. b Bảo vệ rơle được chỉnh theo yêu cầu đóng điện thiết bị mới. c x Lưu ý tất cả các vấn đề. Câu 75. Tại sao điểm trung tính cuộn dây 110kV của máy biến áp phải nối vào CSV? a Để bảo vệ quá điện áp nội bộ cho cuộn dây của máy biến áp. b x Để bảo vệ quá điện áp tại điểm trung tính do sét đánh vào đồng thời cả 3 pha. c Để đảm bảo chế độ vận hành bình thường cho máy biến áp. Câu 76. Trong những trường hợp sau trường hợp nào phải tách máy biến áp ra khỏi vận hành? a x Có tiếng kêu mạnh không đều và tiếng phóng điện bên trong máy. b Điện áp tăng 5% điện áp định mức. c Công suất tăng 5% công suất định mức. d Công suất tăng 15% công suất định mức. Câu 77. Ở phụ tải định mức đối với máy biến áp dầu làm mát bằng quạt gió thì nhiệt độ lớp dầu trên không được cao hơn bao nhiệt độ ? a x 90oC b 85oC c 80oC Câu 78. Dao nối đất trung tính máy biến áp 110kV và 220kV thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ nào ? a Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia b x Trung tâm điều độ hệ thống điện miền c Trung tâm điều độ Điện lực tỉnh Câu 79. Những máy biến áp 110kV mới đưa vào vận hành phải lấy mẫu dầu thử nghiệm theo thời hạn nào ? a x Sau khi đóng điện 10 ngày, 1 tháng và 1 năm 1 lần sau đó. b Sau khi đóng điện 10 ngày, 3 tháng và 1 năm 1 lần sau đó. c Sau khi đóng điện 10 ngày, 6 tháng. Câu 80. Việc lấy mẫu dầu MBA đang vận hành để thử nghiệm được tiến hành như thế nào ? a Dưới sự giám sát của nhân viên vận hành. b Khi đó, lưới trung tính cách điện không bị chạm đất . c x Tất cả các yêu cầu . Câu 81. Máy biến áp 115/38.5kV công suất 25/25 MVA có dòng định mức phía 35KV ở nấc 38.5kV là bao nhiêu ? a 360A b x 375A c 390A Câu 82. Máy biến áp 115/38.5kV công suất 40/40MVA có dòng định mức phía 35kV ở nấc 38.5kV là bao nhiêu ? a x 600A b 650A c 630A Câu 83. Máy biến áp 115/23kV công suất 40/40MVA có dòng định mức phía 22kV ở nấc 23kV là bao nhiêu ? a 980A b x 1004A c 1200A Câu 84. Thùng dầu phụ của máy biến áp dùng để làm gì? a Để bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi b Để kiểm tra mức dầu trong MBA và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi c x Để kiểm tra mức dầu, bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi Câu 85. Nêu định nghĩa máy biến áp? a Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, nhằm biến đổi từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác mà không làm thay đổi tần số, công suất. b Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, nhằm biến đổi từ cấp điện áp một chiều này sang cấp điện áp một chiều khác mà không làm thay đổi tần số, công suất. c x Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, biến đổi hệ thống dòng điện xoay chiều ở cấp điện áp này thành hệ thống dòng điện xoay chiều ở cấp điện áp khác với tần số không đổi . d Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, nhằm biến đổi từ dòng điện xoay chiều này sang dòng điện xoay chiều khác mà không làm thay đổi tần số, công suất. Câu 86. Dòng điện định mức phía 110kV nấc 115kV của máy biến áp 25MVA là bao nhiêu ? a x 125A. b 135A c 130A. Câu 87. Giới hạn nhiệt độ của lớp dầu trên của máy biến áp làm mát bằng dầu và quạt gió là bao nhiêu ? a x 90 độ C b 60 độ C c 55 độ C Câu 88. Để hạn chế sự nhiễm ẩm của dầu máy biến áp cần phải làm gì ? a x Thay thế các hạt hấp phụ trong bình Xi phông nhiệt và hạt hút ẩm trong bình thở của máy đúng quy định. b Thường xuyên kiểm tra hạt chống ẩm và chạy quạt gió. c Thường xuyên xả nước trong bình thở. Câu 89. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Nhiệt độ chớp cháy của dầu mới trong máy biến áp là bao nhiêu? a 130 độ C b 135 độ C c 140 độ C Câu 90. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA nhiệt độ chớp cháy của dầu máy biến áp đang vận hành là bao nhiêu? a 135 độ C b x Giảm không quá 5 độ C so với lần thí nghiệm trước c 130 độ C Câu 91. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Các sứ đầu vào của MBA điện áp 35kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 95 kV b 80 kV c 85 kV Câu 92. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, thời hạn thí nghiệm dự phòng các MBA không có bộ điều áp dưới tải và cuộn kháng điện chính trong trạm biến áp là bao lâu? a x Hai năm một lần b Mỗi năm một lần c Tuỳ theo tình trạng máy Câu 93. Khi kiểm tra máy biến áp 110kV, độ cao cho phép đối với phía điện áp 35kV là bao nhiêu? a 2,65 m. b x 2,75 m . c 2,95 m. Câu 94. Khi máy biến áp quá tải 45 % thì cho phép vận hành bao lâu ? a 100 phút b x 80 phút c 70 phút d 60 phut Câu 95. Thời hạn thay hạt hút ẩm trong bình thở là bao lâu ? a x Khi hạt hút ẩm từ màu xanh sang hồng hoặc ít nhất 6 tháng thay một lần . b Thường 1 năm thay 1 lần. c Khi hạt hút ẩm từ màu xanh sang hồng . Câu 96. Thông số Uk% của máy biến áp có ý nghĩa gì? a x Uk% là đại lượng đặc trưng cho tổng trở của máy biến áp. b Đây là thông số để xác định chế độ làm việc của máy biến áp, mục đích cho vận hành. c Đây là thông số xác định chế độ làm mát và điều kiện làm việc của máy biến áp. Câu 97. Theo quy trình vận hành máy biến áp lực, các máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số là bao nhiêu mà không bị hư hại hoặc biến dạng ? a x Không quá 25 lần dòng định mức . b Không quá 15 lần dòng điện định mức. c Không quá 20 lần dòng điện định mức. Câu 98. Theo quy trình vận hành, sửa chữa máy biến áp thời gian cho phép dòng ngắn mạch chạy qua máy biến áp 110kV là bao lâu ? a x Không quá 3 giây. b Không quá 2 giây c Không quá 1 giây Câu 99. Hệ thống thoát dầu phải đảm bảo yêu cầu gì ? a x Thoát 50% lượng dầu và toàn bộ lượng nước cứu hỏa với thời gian không quá 0,25 giờ b Thoát 40 % lượng dầu và toàn bộ lượng nước cứu hoả với thời gian không quá 0,25 giờ c Thoát 40% lượng dầu và 30 % lượng nước cứu hoả với thời gian không quá 0,25 giờ . Câu 100. Khi kiểm tra vận hành mở cửa lưới vào bên trong ngăn đặt thiết bị mà phải vượt qua rào chắn thì phải bảo đảm các yêu cầu như thế nào? a Phải có một người có từ bậc 4 an toàn trở lên đứng ngoài giám sát và người vào kiểm tra phải có trình độ an toàn bậc 2 trở lên và không đến gần phần có điện vượt quá khoảng cách an toàn theo quy định. b Phải có một người có từ bậc 5 an toàn trở lên đứng ngoài giám sát và người vào kiểm tra phải có trình độ an toàn bậc 2 trở lên và không đến gần phần có điện vượt quá khoảng cách an toàn theo quy định. c x Phải có một người có từ bậc 4 an toàn trở lên đứng ngoài giám sát và người vào kiểm tra phải có trình độ an toàn bậc 3 trở lên và không đến gần phần có điện vượt quá khoảng cách an toàn theo quy định. Câu 1. Thế nào là không có điện ? a x U = 0 , I = 0 b I = 0 , U = Uđm c Cả hai trường hợp đều sai . Câu 2. Trong điều kiện vận hành bình thường điện áp được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 5 % b ± 10% c + 5, - 10 % Câu 3. Trong điều kiện vận hành không ổn định điện áp được phép dao động bao nhiêu? a ± 5 % b ± 10% c x Từ - 10 % đến + 5% Câu 4. Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào, đơn vị đo ? a x Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng . Công thức tính là XL =ωL , đơn vị đo là Ω b Đại lượng cản trở dòng điện đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng. Công thức tính là XL = ωL, đơn vị đo là Ω c Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là cảm kháng . Công thức tính là Xc = 1/ωC, đơn vị đo là Ω Câu 5. Đơn vị đo dòng điện là gì ? a x Ampe ( A ), kilô Ampe (kA ) b Vôn ( V ), kilô Vôn ( kV ) c Watt ( W ), kilô Watt ( kW ) Câu 6. Hệ thống điện là gì? a x Hệ thống năng lượng không có lưới nhiệt b Hệ thống năng lượng bao gồm lưới nhiệt và lưới điện c Hệ thống năng lượng chỉ có lưới nhiệt hoặc lưới điện Câu 7. Trạm điện là gì? 1 x Một phần tử của hệ thống điện, có thể là trạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. b Là các nhà máy phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. c Có thể là nhà máy điên, trạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. Câu 8. Công thức tính định luật Ohm trong mạch điện một chiều? a x R = U/I b R = ρ . l/s c Cả hai công thức đều sai. Câu 9. Để đo dòng điện, đồng hồ Ampe mét được đấu như thế nào trong mạch điện? a x Mắc nối tiếp trong mạch điện. b Mắc song song với mạch điện. c Có thể mắc hỗn hợp nối tiếp và song song . Câu 10. Để đo điện áp, đồng hồ Vôn kế được đấu như thế nào trong mạch điện? a Mắc nối tiếp trong mạch điện b x Mắc song song với mạch điện c Có thể mắc hỗn hợp nối tiếp và song song. Câu 11. Tổn thất điện năng thương mại là gì ? a x Tổn thất điện năng thương mại là tổn thất điện năng do quản lý và kinh doanh điện năng gây ra . b Là sự mất điện năng trên đường dây khi có dòng điện chạy qua . c Là tổn thất trên các thiết bị điện khi ta bán điện Câu 12. Nêu các tác nhân gây ra tổn thất điện năng thương mại? a Tổn thất do thất thoát điện năng. b Tổn thất do sai sót của nhân viên ghi điện ... c x Tất cả các câu trả lời đều đúng Câu 13. Tổn thất điện áp trên đường dây là gì ? a x Tổn thất điện áp là sự sụt áp trên đường dây. Khi dòng điện chạy trên dây dẫn sẽ có điện áp giáng trên tổng trở (Z) của đường dây . b Tổn thất điện áp là sự suy giảm điện áp và dòng điện, khi dòng điện chạy trên dây dẫn sẽ bị suy giảm dọc theo tổng trở (Z) của đường dây . c Tổn thất điện áp là sự suy giảm công suất trên đường dây. Khi dòng điện chạy trên dây dẫn sẽ có điện áp giáng trên tổng trở (Z) của đường dây . Câu 14. Dây nối đất là gì? a x Là dây hoặc thanh dẫn bằng kim loại để nối các bộ phận cần nối đất của thiết bị điện với điện cực nối đất. b Là các dây sắt được nối xuống đất c Là dây kim loại nối thiết bị xuống đất, Câu 15. Động cơ rôtor dây quấn là gì? a Là động cơ rô to làm bằng các cuộn dây và được cấp điện qua chổi than b x Là động cơ có rôtor làm bằng các lá thép kỹ thuật điện, được sẻ rãnh để đặt các dây quấn và được cấp điện qua cổ góp c Là động cơ rô to làm bằng thép rèn có sẻ rãnh để đặt dây vào đó và các cuộn dây này được cấp điện từ nguồn bên ngoài. Câu 16. Động cơ điện 3 pha được sử dụng vào việc gì trong trạm biến áp ? a x Dùng để chạy các máy bơm, quạt làm mát máy biến áp và các máy điều hòa công suất lớn b Dùng để nạp ắc quy ... c Dùng để tích năng cho các máy cắt Câu 17. Nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng điện pha (If) trong mạch điện nối Δ? a Id = If b x Id = √3 If c If = √3 Id d Cả 3 phương án đều sai Câu 18. Nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và điện áp pha (Uf) trong mạch điện nối Y? a Ud = Uf b x Ud = √3 Uf c Uf = √3 Ud d Cả 3 phương án đều sai Câu 19. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào? a x Có 2 loại: Trang bị điện ngoài trời và trang bị điện trong nhà b Có 3 loại: Trang bị điện ngoài trời kiểu kín, kiểu hở và trang bị điện trong nhà c Có 4 loại: Trang bị điện ngoài trời, trong nhà, trang bị kiểu kín và trang bị kiểu hở d Cả 3 phương án đều sai Câu 20. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Y? a S = √3UdId b S = √3Ud.If c x Cả hai công thức đều đúng Câu 21. Tụ điện cao áp làm nhiệm vụ gì ? a Cung cấp công suất phản kháng Q cho lưới, nâng cao hệ số cosj, làm giảm tổn thất điện năng b Góp phần điều chỉnh và ổn định điện áp của mạng điện c x Cả hai nhiệm vụ đều đúng Câu 22. Điện trở cách điện là gì ? a x Là đại lượng để đánh giá chất lượng cách điện của thiết bị . b Là điện trở của thiết bị với đất . c Là điện trở phần mang điện của thiết bị . Câu 23. Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị đo điện trở cách điện ? a Nhiệt độ thiết bị . b Tình trạng cách điện và thời gian đo điện trở cách điện. c x Tất cả các yếu tố. Câu 24. Công thức tính điện trở tương đương của 3 điện trở mắc song song? a Rtđ = R1 + R2 + R3 b x 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2 + 1/R3 c Rtđ = R1/3 + R2/3 + R3/3 Câu 25. Tần số dòng điện xoay chiều ( hình sin ) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Là số chu kỳ biến thiên của dòng điện xoay chiều trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo Hezt (Hz ) b Là số chu kỳ dòng điện trong một giây. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) c Số lần dao động trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) Câu 26. Chu kì dòng điện xoay chiều (hình sin) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Chu kỳ dòng điện xoay chiều là thời gian giữa hai lần lặp lại liên tiếp một trạng thái giống nhau của dòng điện. Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) b Thời gian giữa hai lần lặp lại giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) c Là thời gian lặp lại một trạng thái giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) Câu 27. Thế nào là điện áp định mức của thiết bị điện? a x Là giá trị điện áp do nhà chế tạo ấn định cho điều kiện vận hành quy định đối với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ. b Là giá trị điện áp danh định của hệ thống mà các một phần tử, thiết bị hoặc dụng cụ điện được đặt vào. c Là giá trị điện áp cao nhất do nhà chế tạo ấn định cho điều kiện vận hành quy định đối với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ. Câu 28. Yêu cầu thông hơi trong gian điện có các thiết bị chứa khí SF6 bố trí phía trên hoặc ở mặt đất phải như thế nào? a x Yêu cầu một nửa diện tích các lỗ thông hơi phải nằm gần mặt đất. Nếu không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức b Yêu cầu một phần ba diện tích các lỗ thông hơi phải nằm gần mặt đất. Nếu không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức c Yêu cầu hai phần ba diện tích các lỗ thông hơi phải nằm gần mặt đất. Nếu không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức Câu 29. Thế nào là cấp cách điện? a x Là một đặc tính được xác định bằng một hoặc vài trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với một chi tiết cụ thể của thiết bị b Là một đặc tính được xác định bằng một trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với một của thiết bị c Là một đặc tính được xác định bằng vài trị số chỉ rõ gia trị dòng dò đối với một chi tiết cụ thể của thiết bị Câu 30. Cách điện ngoài là gì? a x Khoảng cách trong khí quyển và trên bề mặt tiếp xúc với không khí của cách điện rắn của thiết bị mà chúng chịu tác động của ứng suất điện môi, những tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác, như: ô nhiễm, độ ẩm v.v b Khoảng cách trong khí quyển và trên bề mặt tiếp xúc với không khí của thiết bị mà chúng chịu tác động của ứng suất điện môi, những tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác, như: ô nhiễm, độ ẩm v.v c Khoảng cách trong khí quyển và trên bề mặt tiếp xúc với không khí của cách điện rắn của thiết bị mà chúng chịu tác động của khí quyển và các tác động bên ngoài khác, như: ô nhiễm, độ ẩm v.v Câu 31. Thế nào là độ ổn định của tải? a x Khả năng lập lại chế độ xác lập sau một nhiễu loạn của tải b Khả năng lập lại chế độ quá độ sau một nhiễu loạn của tải c Khả năng tự cân bằng lại hệ thống sau một nhiễu loạn của tải Câu 32. Thế nào là ổn định tĩnh của hệ thống? a x Sự ổn định của hệ thống điện sau các nhiễu loạn có biên độ tương đối nhỏ và tốc độ biến thiên chậm b Sự ổn định của hệ thống, trong đó các nhiễu loạn có thể có biên độ và/hoặc tốc độ biến thiên tương đối nhanh c Ổn định của hệ thống điện đạt được không cần sự trợ giúp của các phương tiện điều khiển tự động Câu 33. Thế nào là ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống? a Sự ổn định của hệ thống điện sau các nhiễu loạn có biên độ tương đối nhỏ và tốc độ biến thiên chậm b x Sự ổn định của hệ thống, trong đó các nhiễu loạn có thể có biên độ và/hoặc tốc độ biến thiên tương đối nhanh c Ổn định của hệ thống điện đạt được không cần sự trợ giúp của các phương tiện điều khiển tự động Câu 34. Tại sao trong mạng điện, điện áp cao và siêu cao áp, điểm trung tính được nối đất trực tiếp? a Vì các mạng điện, điện áp cao thường có đường dây dài, dòng điện điện dung lớn. b Giảm chi phí cách điện cho đường dây, thiết bị và giảm chi phí xây lắp. c x Tất cả các lý do đều đúng. Câu 35. Đối với lưới điện 6kV có điểm trung tính nối đất qua cuộn dập hồ quang thì việc bù dòng điện dung khi có chạm đất được thực hiện khi nào? a Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 10A b x Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 30A c Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 20A Câu 36. Thiết bị phân phối, trạm biến áp trọn bộ ngoài trời, trạm GIS ngoài trời phải đáp ứng những yêu cầu nào dưới đây ? a Bố trí cao hơn mặt bằng ít nhất 0,3m và phải có chỗ để thao tác b Có thể kéo MBA ra ngoài và chuyển MBA, thiết bị GIS, xe đẩy của tủ hợp bộ c Đảm bảo sự làm mát của thiết bị . d x Tất cả các yêu cầu. Câu 37. Thế nào là sự dao động của hệ thống điện? a Có thành phần 3I0 và I2 . b Không có thành phần 3I0 và I2 . c x Dòng điện và điện áp thay đổi . Câu 38. Thế nào là sự cố hệ thống điện? a Có thành phần 3I0 và I2 . b Không có thành phần 3I0 và I2 . c x Dòng và áp thay đổi đột ngột với biên độ lớn. Câu 39. Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí thẳng đứng? a x Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu đỏ b Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh dưới (C) màu xanh lá cây c Thanh trên (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu vàng Câu 40. Việc đánh số thiết bị trong HTĐ Quốc gia do ai thực hiện ? a x Do cấp điều độ có quyền điều khiển thiết bị đó. b Do cấp điều độ có quyền kiểm tra thiết bị đó thực hiện. c Do đơn vị quản lý vận hành đảm nhiệm. Câu 41. Giá trị điện áp thanh cái 110kV của trạm điện ở chế độ bình thường cho phép là bao nhiêu ? a x 104-121 kV b 100-123 kV c 98- 120 kV Câu 42. Trước khi đóng điện lần đầu vào thiết bị phải lưu ý vấn đề gì ? a Thiết bị đã được thí nghiệm đủ tiêu chuẩn vận hành. b Được hội đồng nghiệm thu cho phép đóng. c Các dao tiếp địa đã được cắt hết. d x Lưu ý tất cả các vấn đề Câu 43. Trước khi đóng điện lần đầu vào thiết bị phải lưu ý những vấn đề gì? a Các hệ thống bảo vệ rơle, hệ thống làm mát, phòng chống cháy và các hệ thống liên quan khác đã sẵn sàng làm việc. b Bảo vệ rơle được chỉnh theo yêu cầu đóng điện thiết bị mới. c x Lưu ý tất cả các vấn đề. Câu 44. Tại sao điểm trung tính cuộn dây 110kV của máy biến áp phải nối vào CSV? a Để bảo vệ quá điện áp nội bộ cho cuộn dây của máy biến áp. b x Để bảo vệ quá điện áp tại điểm trung tính do sét đánh vào đồng thời cả 3 pha. c Để đảm bảo chế độ vận hành bình thường cho máy biến áp. Câu 45. Hệ số biến áp (k) của máy biến áp được tính bằng? a k = W1/W2, với W1, W2, là số vòng dây của MBA. b k = U1/U2. Với U1,U2 là điện áp sơ cấp và thứ cấp c x Các công thức đều đúng. d Các công thức đều sai. Câu 46. Bộ lọc Xi phông nhiệt của máy biến áp làm nhiệm vụ gì? a x Lọc tạp chất và hút ẩm trong máy biến áp, Trong quá trình máy biến áp làm việc dầu được tuần hoàn qua bộ lọc các chất bẩn được giữ lại. b Hút không khí từ bên ngoài qua nó để vào bình dầu phụ c Để lọc khí từ bình dầu phụ ra ngoài. Câu 47. Bình thở trong máy biến áp có tác dụng gì ? a x Trong quá trình vận hành, hoặc bảo quản MBA, dầu sẽ giãn nở theo nhiệt độ của MBA, hệ thống thở có tác dụng cân bằng áp lực trong thùng dầu và không làm cho ruột máy bị nhiễm ẩm. b Không để dầu và cuộn dây của máy biến áp tiếp xúc với không khí bên ngoài c Khi nhiệt độ tăng dầu sẽ giãn nở ép không khí ra ngoài Câu 48. Máy biến áp 115/23kV công suất 63/63MVA có dòng định mức phía 22kV ở nấc 23kV là bao nhiêu ? a x 1583A b 1600A c 1500A Câu 49. Dòng điện định mức phía 110kV, nấc 115kV của máy biến áp công suất 63MVA là bao nhiêu ? a x 316A b 320A c 325A Câu 50. Quy định độ nghiêng của ống dẫn dầu từ máy biến áp lên bình dầu phụ có đặt rơle hơi là bao nhiêu ? a 5% b x 2-4% c 10% Câu 51. Dầu máy biến áp có tác dụng gì? a Bôi trơn. b x Làm mát, cách điện. c Làm mát, bôi trơn, cách điện. d Cả 3 câu trả lời đều đúng. Câu 52. Thùng dầu phụ của máy biến áp dùng để làm gì? a Để bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi b Để kiểm tra mức dầu trong MBA và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi c x Để kiểm tra mức dầu, bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi Câu 53. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA nhiệt độ chớp cháy của dầu máy biến áp đang vận hành là bao nhiêu? a 135 độ C b x Giảm không quá 5 độ C so với lần thí nghiệm trước c 130 độ C Câu 54.Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Các sứ đầu vào của MBA điện áp 35kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 95 kV b 80 kV c 85 kV Câu 55. Khi kiểm tra máy biến áp 110kV, độ cao cho phép đối với phía điện áp 35kV là bao nhiêu? a 2,65 m. b x 2,75 m . c 2,95 m. Câu 56. Khi máy biến áp quá tải 45 % thì cho phép vận hành bao lâu ? a 100 phút b x 80 phút c 70 phút d 60 phut Câu 57. Để kéo dài thời gian sử dụng dầu máy biến áp cần phải làm gì ? a x Định kỳ thay thế các hạt hấp phụ trong bình Xi phông nhiệt, Thay hạt chống ẩm trong bình thở của máy. b Thường xuyên kiểm tra hạt chống ẩm và chạy quạt gió. c Thường xuyên xả nước trong bình thở. Câu 58. Thời hạn thay hạt hút ẩm trong bình thở là bao lâu ? a x Khi hạt hút ẩm từ màu xanh sang hồng hoặc ít nhất 6 tháng thay một lần . b Thường 1 năm thay 1 lần. c Khi hạt hút ẩm từ màu xanh sang hồng . Câu 59. Khi hệ số hấp thụ của máy biến áp Kht << 1,3 thì cách điện là khô hay ẩm ? a Khô . b x Ẩm . Câu 60. Khi vận hành song song máy biến áp thì điều kiện nào nêu sau đây phải thoả mãn? a Các máy biến áp có cùng công suất. b x Các máy biến áp có tỷ số biến áp bằng nhau (hệ số k) và không được sai khác nhau quá 0.5%). c Các máy biến áp có cân nặng như nhau. d Các máy biến áp có cùng chủng loại dầu. Câu 61. Anh Chị hiểu thế nào về ký hiệu tổ đấu dây Y/Δ-11 của máy biến áp? a Cuộn sơ cấp đấu hình Y, cuộn thứ cấp đấu hình Δ, véc tơ điện áp cuộn sơ cấp lệch với véc tơ điện áp cuộn thứ cấp một góc 11 độ. b Cuộn sơ cấp đấu hình Y, cuộn thứ cấp đấu hình Δ, véc tơ dòng điện cuộn sơ cấp lệch với véc tơ dòng điện cuộn thứ cấp một góc 330 độ. c x Cuộn sơ cấp đấu hình Y, cuộn thứ cấp đấu hình Δ, véc tơ điện áp cuộn sơ cấp lệch với véc tơ điện áp cuộn thứ cấp một góc 330 độ. d Cuộn sơ cấp đấu Y, cuộn thứ cấp đấu Δ trung tính nối đất, véc tơ dòng điện cuộn sơ cấp lệch véc tơ dòng điện cuộn thứ cấp một góc 330 độ. Câu 62. Khi bảo vệ rơle hơi tác động, khí trong rơ le hơi như thế nào thì không được đưa máy biến áp vào vận hành ? a x Chất khí cháy được và có mùi khét của dầu hoặc vật liệu cách điện bị cháy. b Chất khí không mùi, không mầu. c Tất cả các trường hợp. Câu 63. Theo quy trình vận hành máy biến áp lực, các máy biến áp phải chịu được dòng ngắn mạch có trị số là bao nhiêu mà không bị hư hại hoặc biến dạng ? a x Không quá 25 lần dòng định mức . b Không quá 15 lần dòng điện định mức. c Không quá 20 lần dòng điện định mức. Câu 64 Theo quy trình vận hành, sửa chữa máy biến áp thời gian cho phép dòng ngắn mạch chạy qua máy biến áp 110kV là bao lâu ? a x Không quá 3 giây. b Không quá 2 giây c Không quá 1 giây Câu 65. Điều kiện nào dưới đây cho phép các máy biến áp vận hành song song? a x Tổ đấu dây giống nhau. b Có cùng công suất. c Có cùng kích thước. Câu 66. Điều kiện nào dưới đây cho phép máy biến áp vận hành song song? a x Cùng điện áp ngắn mạch, chênh lệch không quá 10%. b Cùng điện áp ngắn mạch, chênh lệch không quá 15%. c Cùng điện áp ngắn mạch, chênh lệch không quá 20%. Câu 67. Ở phụ tải định mức, đối với MBA dầu làm mát bằng quạt gió khi tất cả quạt gió sự cố được phép vận hành bao lâu khi nhiệt độ môi trường là 30 độ ? a 6 giờ b 5 giờ c x 4 giờ Câu 68. Quy định về bổ sung dầu cho MBA công suất dưới 6.3MVA, điện áp từ 35kV trở xuống? a Dầu bổ sung phải đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm b Hỗn hợp dầu bổ sung và dầu trong máy phải được thử kháng ô xy hóa đạt tiêu chuẩn c x Tất cả các quy định d Hỗn hợp dầu bổ sung và dầu trong máy phải có trị số tgδ thấp hơn và độ ổn định kháng ô xy hóa tốt hơn mỗi loại dầu thành phần Câu 69. Quy định về bổ sung dầu cho MBA cấp điện áp 110kV trở lên? a Dầu bổ sung phải đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm b Hỗn hợp dầu bổ sung và dầu trong máy phải được thử kháng ô xy hóa đạt tiêu chuẩn c x Việc trộn dầu biến áp do cấp trên quyết định d Hỗn hợp dầu bổ sung và dầu trong máy phải có trị số tgδ thấp hơn và độ ổn định kháng ô xy hóa tốt hơn mỗi loại dầu thành phần Câu 70. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Tiêu chuẩn điện áp chọc thủng của dầu mới trong máy biến áp đến 35kV? a 30kV b x 35kV c 40kV Câu 71. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Tiêu chuẩn tang góc tổn thất điện môi của dầu mới trong máy biến áp ở 20 độ C? a ≤ 0,5% b x ≤ 0,2% c ≤ 1% Câu 72. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Tiêu chuẩn tang góc tổn thất điện môi của dầu máy biến áp đang vận hành ở 20 độ C? a ≤ 0,5% b x ≤ 1% c ≤ 2% Câu 73. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, hàm lượng a xít và kiềm hoà tan trong nước đối với dầu đang vận hành là bao nhiêu? a Không quy định b x 0,1 mg KOH c 0,5mg KOH Câu 74. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Đối với MBA dưới 10kV, thời gian ổn định dầu kể từ lần bổ sung dầu sau cùng đến khi đóng điện MBA là bao lâu? a 7 - 8 giờ b x 5 - 6 giờ c 11 - 12 giờ Câu 75. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Đối với MBA trên 10kV, trong trường hợp khẩn cấp, thời gian ổn định dầu kể từ lần bổ sung dầu sau cùng đến khi đóng điện MBA là bao lâu? a 4 giờ b x 3 giờ c 5 giờ Câu 76. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Dầu của bộ điều chỉnh điện áp phải lấy mẫu thử nghiệm theo thời hạn nào sau đây? a x Một năm một lần b Theo số lần chuyển nấc của bộ điều chỉnh điện áp c Theo chu kỳ bảo dưỡng sửa chữa bộ OLTC Câu 77. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải loại PC4-PC9? a x Sau 50.000 lần tác động hoặc khi độ bền điện dưới 25kV b Sau khi thử nghiệm mẫu dầu không đạt tiêu chuẩn vận hành c Sau khi rơ le dòng dầu hay màng phòng nổ tác động Câu 78. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải hãng MR của MBA 110kV? a x Khi điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước lớn hơn 40ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 30ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao b Khi điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước lớn hơn 40ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 40ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao c Khi điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước lớn hơn 30ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 30ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao Câu 79. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, thời gian cho phép rút ruột để hở ruột máy đối với điện áp 110kV đến 500kV, độ ẩm môi trường đến 75% là bao lâu? a x 16 giờ b 12 giờ c 18 giờ Câu 80. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, thời gian cho phép rút ruột để hở ruột máy đối với điện áp 110kV đến 500kV, độ ẩm môi trường đến 75% là bao lâu? a x 16 giờ b 12 giờ c 18 giờ Câu 81. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, thời gian chuyển một nấc của bộ điều chỉnh điện áp dưới tải là bao lâu? a x ≤ 10 giây b ≤ 15 giây c ≤ 20 giây Câu 82. Thiết bị phụ nạp phải đảm bảo điện áp ổn định trên thanh cái của giàn ắc quy trong giới hạn bao nhiêu? a x ± 2% b ± 1% c ± 5% Câu 83. Các loại ắc quy thường dùng trong trạm biến áp ? a x Thường dùng ắc quy a xít (2V/ngăn) và ắc quy kiềm (1,2V/ngăn) b Thường dùng ắc quy a xít, mỗi bộ gồm 120 bình, 2V/bình c Thường dùng ắc quy kiềm, mỗi bộ gồm 180 bình, 1,2V/bình Câu 84. Dung lượng của ắc quy là gì ? a x Là điện lượng mà ắc quy có thể phóng được trong khoảng thời gian xác định (thời gian phóng danh định) với dòng điện danh định. Trong điều kiện dung dịch điện giải có nồng độ và thể tích danh định ở nhiệt độ danh định và điện áp trên bộ ắc quy không giảm thấp hơn giá trị cho trước b Là khả năng phóng điện với dòng điện danh định trong khoảng thời gian danh định và các điều kiện tiêu chuẩn khác. c Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của ắc quy, ký hiêu là C, đơn vị tính là Ah Câu 85. Lối đi lại để vận hành, bảo dưỡng ắc quy a xít phải có chiều rộng là bao nhiêu? a x ≥ 1m nếu ắc quy bố trí ở hai bên, 0.8m nếu ắc quy bố trí ở một bên b ≥ 0.8m nếu ắc quy bố trí ở hai bên, 1.0m nếu ắc quy bố trí ở một bên c ≥ 1.2m nếu ắc quy bố trí ở hai bên, 1.0m nếu ắc quy bố trí ở một bên Câu 86. Vai trò của hệ thống Ắc quy trong trạm biến áp 110kV? a x Dùng làm nguồn thao tác một chiều, có nhiệm vụ cung cấp điện cho các thiết bị nhị thứ như điều khiển, tín hiệu, rơ le, tự động hoá, ánh sáng sự cố và các cơ cấu tự dùng quan trọng khác. b Hệ thống ắc quy trong trạm làm nhiệm vụ cung cấp điện cho mạch nhị thứ, cho thao tác, rơ le bảo vệ, ánh sáng sự cố ... c Trong trạm biên áp ắc quy làm nhiệm vụ cung cấp điẹn một chiều cho các thiết bị thao tác, ánh sáng sự cố, các động cơ lên giây cót của máy cắt điện. Câu 87. Những yêu cầu trong vận hành TI ? a Trước khi đưa vào vận hành phải được thí nghiệm đủ tiêu chuẩn vận hành. Trong vận hành không để TI làm việc với điện áp lớn hơn điện áp làm việc max của TI. b Dòng điện qua cuộn sơ cấp cho phép quá tải 20%. Công suất tiêu thụ cuộn thứ cấp không được lớn hơn công suất ghi trên nhãn máy. c X Tất cả các yêu cầu. Câu 88. Nguyên nhân gây ra sai số của máy biến dòng là ? a X Do tổn hao trong lõi thép và cuộn dây . b Do tổn hao trong dây nối vào máy biến dòng. c Do sơ đồ nối các máy biến dòng gây ra. Câu 89. Người ta dùng loại biến điện áp nào để phát hiện chạm đất trên lưới điện? a X Dùng BU có tổ đấu dây sao/sao/tam giác hở hoặc một BU đấu vào trung điểm của máy phát hoặc MBA b Dùng 3 BU đấu hình sao c Dùng 2 BU đấu hình V (sao thiếu) Câu 90. Thế nào là biến điện áp ghép tầng? a X Cuộn dây sơ cấp của biến điện áp được chia ra nhiều tầng với nhiều lõi thép. Trên mỗi lõi thép cuộn sơ cấp được chia thành 2 phần quấn trên 2 trụ đối diện sao cho từ thông chúng tạo nên được cộng với nhau. Cuộn thứ cấp được quấn trên lõi thép cuối cùng (phía nối đất của BU) b Cuộn dây sơ cấp của biến điện áp được chia ra nhiều tầng và nối với nhau sao cho từ thông chúng tạo nên được cộng với nhau. Cuộn thứ cấp cũng được quấn thành nhiều tầng c Cuộn dây sơ cấp được chia ra nhiều tầng với nhiều lõi thép và được nối nối tiếp với nhau Câu 91. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào phải tách máy biến điện áp ra khỏi vận hành ? a Có tiếng kêu mạnh, không đều và tiếng phóng điện bên trong. b Mức dầu hạ thấp dưới mức quy định và còn tiếp tục hạ thấp đối với biến điện áp dầu. c X Cả hai trường hợp. Câu 92. Trường hợp nào sau đây phải tách máy biến điện áp ra khỏi vận hành ? a X Cách điện bị rạn nứt, vỡ, bị phóng điện bề mặt. b Kết quả thí nghiệm định kỳ không đạt tiêu chuẩn. c Cả hai trường hợp đều phải tách. Câu 93. Công thức tính sai số trị số của biến điện áp như thế nào ? a x (kU2-U1)/U1.100 với k là tỉ số biến đổi định mức b (kU1-U2)/U2.100 với k là tỉ số biến đổi định mức c (kU2-U1)/U2.100 với k là tỉ số biến đổi định mức Câu 94. Sai số trị số của biến điện áp là gì ? a x Là sai số về trị số giữa điện áp thứ cấp (khi đã quy đổi theo hệ số biến đổi định mức về phía sơ cấp) với điện áp sơ cấp tính theo phần trăm b Là sai số về trị số giữa điện áp thứ cấp thực tế đo được với điện áp thứ cấp định mức tính theo phần trăm c Là sai số về trị số giữa điện áp sơ cấp (khi đã quy đổi theo hệ số biến đổi định mức) với điện áp thứ cấp tính theo phần trăm Câu 95. Tên máy cắt điện ký tự thứ hai là số 3 đặc trưng cho cái gì ? a x Cho máy biến áp. b Cho cấp điện áp. c Cho Máy phát điện. Câu 96. Tên máy cắt điện ký tự thứ hai là số 8 đặc trưng cho cái gì ? a x Cho máy cắt đường dây. b Cho máy biến áp. c Cho cuộn kháng. Câu 97. Bảo vệ nhiệt độ dầu của máy biến áp dùng để làm gì? a x Dùng để khởi động quạt làm mát MBA và tác động cắt MBA khi nhiệt độ dầu vượt quá giá trị cho phép. b Dùng để khởi động quạt làm mát MBA khi nhiệt độ dầu vượt quá giá trị cho phép. c Dùng để tác động cắt MBA khi nhiệt độ dầu vượt quá giá trị cho phép. Câu 98. Bảo vệ nhiệt độ cuộn dây của máy biến áp dùng để làm gì? a x Dùng để khởi động quạt làm mát MBA và tác động cắt MBA khi nhiệt độ cuộn dây vượt quá giá trị cho phép. b Dùng để khởi động quạt làm mát MBA khi nhiệt độ cuộn dây vượt quá giá trị cho phép. c Dùng để tác động cắt MBA khi nhiệt độ cuộn dây vượt quá giá trị cho phép. Câu 99. Trong thời gian thực hiện công việc người lãnh đạo công việc phải làm gì? a Định kỳ kiểm tra việc chấp hành quy trình kỹ thuật an toàn của nhân viên đơn vị công tác. b Khi phát hiện thấy có vi phạm quy trình kỹ thuật an toàn hoặc hiện tượng khác nguy hiểm cho người làm việc thì phải thu phiếu công tác và rút đơn vị công tác ra khỏi nơi làm việc c x Cả 2 đáp án đều đúng Câu 100. Nếu công việc phải kéo dài nhiều ngày thì sau mỗi ngày làm việc đơn vị công tác và đơn vị QLVH phải làm gì? a x Thu dọn nơi làm việc, các lối đi. Còn các biển báo, rào chắn, tiếp đất để nguyên tại chỗ, gỡ các biện pháp an toàn làm thêm. Phiếu công tác và chìa khoá giao lại cho nhân viên vận hành và hai bên đều phải ký vào phiếu b Thu dọn nơi làm việc, các lối đi; tháo các biển báo, rào chắn, tiếp đất và trả nơi làm việc cho đơn vị QLVH c Để nguyên hiện trường d Thu dọn nơi làm việc, các lối đi. Phiếu công tác và chìa khoá giao lại cho nhân viên vận hành. Câu 1. Đơn vị đo dòng điện là gì ? a x Ampe ( A ), kilô Ampe (kA ) b Vôn ( V ), kilô Vôn ( kV ) c Watt ( W ), kilô Watt ( kW ) Câu 2. Đơn vi công suất phản kháng là gì ? a VA , kVA, MVA b W , kW , MW c x VAr , kVAr , MVAr Câu 3. Kí hiệu và đơn vị đo điện dung là gì ? a x Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Fara ( F, mF.. ) b Điện dung kí hiệu là Xc. đơn vị đo là Fara c Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Culông Câu 4. Trong điều kiện vận hành không ổn định điện áp được phép dao động bao nhiêu? a ± 5 % b ± 10% c x Từ - 10 % đến + 5% Câu 5. Trong chế độ sự cố tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 0,5 Hz b ± 0,2 Hz c ± 0,1 Hz Câu 6. Trạm cách điện khí (GIS) là gì? 1 Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chân không b Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng không khí nén c x Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chất khí nén (không phải là không khí) Câu 7. Dòng điện dung của đường dây do đâu mà có? a x Do điện dung giữa các pha với nhau và pha với đất tạo nên. b Do ngắn mạch sinh ra. c Do chạm đất 1 pha sinh ra. Câu 8. Những lưới điện nào sau đây có trung tính cách ly hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang? a 35kV b x Các câu trả lời đều đúng c 10kV d 6kV Câu 9. Yếu tố nào ảnh hưởng đến phóng điện vầng quang? a x Điện trường không đồng nhất b Dòng điện chạy trong dây dẫn c Công suất truyền tải trên đường dây d Tất cả các câu trả lời đều đúng Câu 10. Biện pháp làm giảm tổn thất vầng quang? a x Tăng tiết diện dây dẫn b Giảm công suất truyền tải trên đường dây c Tăng tiết diện dây dẫn và giảm công suất truyền tải trên đường dây d Các câu trả lời đều sai Câu 11. Tác dụng của nối đất làm việc a Là nối đất vỏ thiết bị điện, bảng điện, rào chắn ... nhằm đảm bảo an toàn trong việc quản lý thiết bị điện khi xẩy ra hư hỏng cách điện mà người công nhân chạm vào không gây nguy hiểm . b Là nối đất các kim thu sét, dây chốnh sét, chống sét ống, chống sét van mục đích phân tán dòng điện sét giảm biên độ của điện áp sét đến mức vô hại. c x Là nối đất một số điểm nhất định của lưới điện để đảm bảo sự làm việc bình thường theo chế độ đã chọn. d Cả 3 câu trả lời đều đúng Câu 12. Tác dụng của nối đất an toàn? a x Để hạn chế mức độ nguy hiểm cho con người và động vật khi chạm vào vỏ thiết bị bị rò điện b Là nối đất các kim thu sét, dây chống sét nhằm đảm bảo an toàn cho thiết bị điện nằm trong vùng bảo vệ khi có sét đánh c Đảm bảo cho các thiết bị điện làm việc đúng chế độ đã định d Cả 3 câu trả lời đều đúng Câu 13. Tác dụng của nối đất chống sét a Là nối đất vỏ thiết bị điện nhằm hạn chế mức độ nguy hiểm cho con người và động vật khi chạm vào vỏ thiết bị bị rò điện b x Để tản dòng điện sét một cách thuận lợi giữ cho điện thế ở các thiết bị thu sét không quá cao tránh bị phóng điện ngược từ nó về thiết bị . c Là nối đất trung tính máy biến áp, cuộn dập hồ quang... nhằm đảm bảo cho các thiết bị điện làm việc đúng chế độ đã định d Cả 3 câu trả lời đều đúng Câu 14. Động cơ điện 3 pha được sử dụng vào việc gì trong trạm biến áp ? a x Dùng để chạy các máy bơm, quạt làm mát máy biến áp và các máy điều hòa công suất lớn b Dùng để nạp ắc quy ... c Dùng để tích năng cho các máy cắt Câu 15. Các động cơ công suất nhỏ như quạt trần, quạt bàn được khởi động bằng phương pháp nào ? a Mắc nối tiếp với cuộn dây khởi động một tụ điện b Đặt vòng ngắn mạch ôm 1/3 cực từ. c x Tất cả các phương pháp. Câu 16. Động cơ 1 pha chỉ có một cuộn dây có thể khởi động được không? a x Không thể khởi động được vì không có mômen khởi động. b Có thể khởi động được. Câu 17. Khoảng trống nhỏ nhất từ phần mang điện đến các phần khác của TBPP ngoài trời 110kV là bao nhiêu ? a 1.0 m b x 1.1 m c 1.5 m Câu 18. Sức điện động cảm ứng do đâu mà có? a x Do sự biến thiên dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông móc vòng qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. b Do sự xuất hiện dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. c Do sự biến thiên điện áp của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. Câu 19. Để bảo vệ sét đánh trực tiếp người ta sử dụng thiết bị gì? a x Kim thu lôi, dây thu lôi. b Thu lôi van, thu lôi ống. c Kim thu lôi, dây thu lôi, thu lôi van, thu lôi ống. d Tất cả các câu trả lời đều đúng. Câu 20. Nêu quan hệ giữa dòng điện dây (Id) và dòng điện pha (If) trong mạch điện nối Y? a x Id = If b Id = √3 If c If = √3 Id d Cả 3 phương án đều sai Câu 21. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào? a x Có 2 loại: Điện áp đến 1kV và điện áp trên 1kV b Có 2 loại: Điện áp cao áp trên 1kV và điện áp hạ áp đến 1kV c Có 3 loại: Điện áp cao áp, trung áp và hạ áp. d Cả 3 phương án đều sai Câu 22. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào? a x Có 2 loại: Trang bị điện ngoài trời và trang bị điện trong nhà b Có 3 loại: Trang bị điện ngoài trời kiểu kín, kiểu hở và trang bị điện trong nhà c Có 4 loại: Trang bị điện ngoài trời, trong nhà, trang bị kiểu kín và trang bị kiểu hở d Cả 3 phương án đều sai Câu 23. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Y? a S = √3UdId b S = √3Ud.If c x Cả hai công thức đều đúng Câu 24. Công thức tính điện dung tương đương trong mạch mắc song song ? a 1/Ctđ = 1/C1 + 1/C2 + ... + 1/Cn b x Ctđ = C1 + C2 + ... Cn c Cả hai công thức đều sai a 1/Ctđ = 1/C1 + 1/C2 + ... + 1/Cn b x Ctđ = C1 + C2 + ... Cn c Cả hai công thức đều sai Câu 25. Tụ điện cao áp làm nhiệm vụ gì ? a Cung cấp công suất phản kháng Q cho lưới, nâng cao hệ số cosj, làm giảm tổn thất điện năng b Góp phần điều chỉnh và ổn định điện áp của mạng điện c x Cả hai nhiệm vụ đều đúng Câu 26. Điện trở cách điện là gì ? a x Là đại lượng để đánh giá chất lượng cách điện của thiết bị . b Là điện trở của thiết bị với đất . c Là điện trở phần mang điện của thiết bị . Câu 27. Thế nào là sự không cân bằng điện áp? a x Hiện tượng khác nhau giữa điện áp trên các pha, tại một điểm trong hệ thống nhiều pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây b Hiện tượng chênh lệch góc pha điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây c Hiện tượng khác nhau về trị số điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây Câu 28. Quá điện áp cộng hưởng là gì? a x Quá điện áp phát sinh do dao động cộng hưởng duy trì trong hệ thống điện b Quá điện áp quá độ có hình dạng tương tự với hình dạng của xung sét tiêu chuẩn, được đánh giá cho mục đích phối hợp cách điện c Điện áp quá độ có dạng tương tự với dạng của xung điện áp đóng cắt tiêu chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cách điện Câu 29. Trong hệ thống điện ba pha, hệ số không cân bằng là gì? a x Là mức độ không cân bằng được biểu thị bằng tỷ số phần trăm giữa trị số hiệu dụng của thành phần thứ tự nghịch (hay thứ tự không) với thành phần thứ tự thuận của điện áp hoặc dòng điện b Là mức độ không cân bằng được biểu thị bằng tỷ số phần trăm giữa trị số hiệu dụng của thành phần thứ tự nghịch (hay thứ tự không) với thành phần thứ tự thuận của điện áp c Là mức độ không cân bằng được biểu thị bằng tỷ số phần trăm giữa trị số hiệu dụng của thành phần thứ tự nghịch (hay thứ tự không) với thành phần thứ tự thuận của dòng điện Câu 30. Thế nào là dự phòng sự cố? a x Là công suất dự phòng có thể huy động vào vận hành trong một khoảng thời gian không quá 24 giờ b Công suất tổng sẵn sàng của các máy phát dự phòng mà việc khởi động có thể kéo dài vài giờ c Công suất tổng khả dụng của các máy phát đang chạy không tải hoặc non tải để phát điện nhanh vào hệ thống Câu 31. Thế nào là dự phòng nguội? a Là công suất dự phòng có thể huy động vào vận hành trong một khoảng thời gian không quá 24 giờ b x Công suất tổng sẵn sàng của các máy phát dự phòng mà việc khởi động có thể kéo dài vài giờ c Công suất tổng khả dụng của các máy phát đang chạy không tải hoặc non tải để phát điện nhanh vào hệ thống Câu 32. Chế độ xác lập của hệ thống điện là thế nào? a Những điều kiện vận hành của một lưới điện trong đó các khả năng dự phòng của hệ thống rất lớn b x Những điều kiện vận hành của một lưới điện trong đó các thông số trạng thái của hệ thống được coi là ổn định c Những điều kiện vận hành của một lưới điện trong đó khả năng dự phòng nóng của hệ thống là rất cao Câu 33. Tại sao trong mạng điện, điện áp cao và siêu cao áp, điểm trung tính được nối đất trực tiếp? a Vì các mạng điện, điện áp cao thường có đường dây dài, dòng điện điện dung lớn. b Giảm chi phí cách điện cho đường dây, thiết bị và giảm chi phí xây lắp. c x Tất cả các lý do đều đúng. Câu 34. Đối với lưới điện 6kV có điểm trung tính nối đất qua cuộn dập hồ quang thì việc bù dòng điện dung khi có chạm đất được thực hiện khi nào? a Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 10A b x Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 30A c Khi dòng điện chạm đất lớn hơn 20A Câu 35. Nêu các phương pháp khởi động của động cơ không đồng bộ? a Đóng động cơ trực tiếp vào lưới điện b Hạ điện áp khởi động của động cơ c Mắc thêm điện trở phụ vào rôto d x Cả 3 phương pháp đều đúng. Câu 36. Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ? a Thay đổi dòng điện trên cuộn dây stato, điện trở rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. b x Thay đổi điện áp trên cuộn dây stato, điện trở rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. c Thay đổi dòng điện trên cuộn dây rôto, thay đổi số đôi cực stato và thay đổi tần số. Câu 37. Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí thẳng đứng? a x Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu đỏ b Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh dưới (C) màu xanh lá cây c Thanh trên (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu vàng Câu 38. Việc đánh số thiết bị trong HTĐ Quốc gia do ai thực hiện ? a x Do cấp điều độ có quyền điều khiển thiết bị đó. b Do cấp điều độ có quyền kiểm tra thiết bị đó thực hiện. c Do đơn vị quản lý vận hành đảm nhiệm. Câu 39. Giá trị điện áp thanh cái 110kV của trạm điện ở chế độ bình thường cho phép là bao nhiêu ? a x 104-121 kV b 100-123 kV c 98- 120 kV Câu 40. Anh (Chị) hiểu thế nào là cuộn sơ cấp của máy biến áp giảm áp 110/35/22 kV? a Là cuộn có cấp điện áp 35kV. b x Là cuộn có cấp điện áp 110kV. c Do người vận hành quy định, có thể là cuộn có cấp điện áp 35kV, có thể là cuộn có cấp điện áp 110kV. d Các câu trả lời đều sai. Câu 41. Hệ số biến áp (k) của máy biến áp được tính bằng? a k = W1/W2, với W1, W2, là số vòng dây của MBA. b k = U1/U2. Với U1,U2 là điện áp sơ cấp và thứ cấp c x Các công thức đều đúng. d Các công thức đều sai. Câu 42. Bộ lọc Xi phông nhiệt của máy biến áp làm nhiệm vụ gì? a x Lọc tạp chất và hút ẩm trong máy biến áp, Trong quá trình máy biến áp làm việc dầu được tuần hoàn qua bộ lọc các chất bẩn được giữ lại. b Hút không khí từ bên ngoài qua nó để vào bình dầu phụ c Để lọc khí từ bình dầu phụ ra ngoài. Câu 43. Máy biến áp 115/38.5kV công suất 63/63MVA có dòng định mức phía 35KV ở nấc 38.5kV là bao nhiêu ? a 960A b x 945A c 930A Câu 44. Máy biến áp 115/23kV công suất 63/63MVA có dòng định mức phía 22kV ở nấc 23kV là bao nhiêu ? a x 1583A b 1600A c 1500A Câu 45. Dầu máy biến áp có tác dụng gì? a Bôi trơn. b x Làm mát, cách điện. c Làm mát, bôi trơn, cách điện. d Cả 3 câu trả lời đều đúng. Câu 46. Thùng dầu phụ của máy biến áp dùng để làm gì? a Để bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi b Để kiểm tra mức dầu trong MBA và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi c x Để kiểm tra mức dầu, bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi Câu 47. Kết quả thử nghiệm dầu MBA 110kV có hiệu lực trong thời gian bao lâu? a Sau 1 tháng . b x Sau 3 tháng. c Sau 6 tháng . Câu 48. Điểm trung tính phía 110kV các máy biến áp đang vận hành ở chế độ nào dưới đây? a Trung tính 110kV trực tiếp nối đất. b Trung tính 110kV nối đất qua chống sét van. c Trung tính 110kV không nối đất. d x Được đặt theo tính toán của Trung tâm điều độ HTĐ miền Bắc Câu 49. Tổn thất công suất trong máy biến áp gồm những thành phần nào ? a Là tổn thất trong lõi thép . b Là tổn thất trong cuộn dây máy biến áp . c x Cả hai thành phần. Câu 50. Để hạn chế sự nhiễm ẩm của dầu máy biến áp cần phải làm gì ? a x Thay thế các hạt hấp phụ trong bình Xi phông nhiệt và hạt hút ẩm trong bình thở của máy đúng quy định. b Thường xuyên kiểm tra hạt chống ẩm và chạy quạt gió. c Thường xuyên xả nước trong bình thở. Câu 51. Đối với máy biến áp làm mát kiểu dầu tuần hoàn cưỡng bức - quạt gió cưỡng bức ở phụ tải định mức quy định nhiệt độ lớp dầu trên không cao quá bao nhiêu ? a x 75 độ C b 90 độ C c 65 độ C Câu 52. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Nhiệt độ chớp cháy của dầu mới trong máy biến áp là bao nhiêu? a 130 độ C b x 135 độ C c 140 độ C Câu 53. Trong vận hành song song các máy biến áp nếu các máy biến áp có tỷ số biến khác nhau sẽ xẩy ra hiện tượng gì? a Sẽ xảy ra hiện tượng có dòng điện cân bằng chạy quẩn trong máy gây nóng máy. b x Sự chênh lệch điện áp sẽ sinh ra dòng điện cân bằng cộng với dòng điện tải làm nóng MBA, ảnh hưởng đến hiệu suất của máy biến áp. c Sẽ xẩy ra hiện tượng có dòng không cân bằng gây ảnh hưởng đến phân bổ công suất của máy biến áp không đều nhau. Câu 54. Hai máy biến áp làm việc song song nếu tổ nối dây khác nhau sẽ xẩy ra hiện tượng gì ? a x Sẽ xuất hiện góc lệch pha giữa điện áp thứ cấp các máy gây ra chênh lệch điện áp lớn và tạo ra dòng điện cân bằng lớn hơn nhiều lần dòng điện định mức. b Sẽ xẩy ra hiện tượng xuất hiện dòng điện cân bằng chạy quẩn trong máy gây hỏng máy biến áp. c Sẽ xẩy ra hiện tượng dòng điện cân bằng dòng này như dòng ngắn không ảnh hưởng đến máy biến áp. Câu 55. Khi hệ số hấp thụ của máy biến áp Kht << 1,3 thì cách điện là khô hay ẩm ? a Khô . b x Ẩm . Câu 56. Để điều chỉnh điện áp của máy biến áp người ta sử dụng những loại điều chỉnh điện áp nào ? a Chỉ được sử dụng một loại điều chỉnh điện áp dưới tải. b Chỉ cần sử dụng loại điều chỉnh điện áp không điện. c x Có thể sử dụng loại điều chỉnh điện áp không điện hoặc loại điều chỉnh điện áp dưới tải. Câu 57. Vận hành song song các máy biến áp có tác dụng? a Nâng cao hiệu quả kinh tế của hệ thống. b Đảm bảo cung cấp điện khi một máy hỏng hóc hoặc sửa chữa. c Cả hai câu trả lời đều sai. d x Cả hai câu trả lời đều đúng. Câu 58. Tác dụng của các đầu phân áp MBA? a x Để điều chỉnh điện áp. b Tăng điện áp. c Giảm điện áp. d Mọi giải thích đều không đúng. Câu 59. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Tiêu chuẩn tang góc tổn thất điện môi của dầu mới trong máy biến áp ở 20 độ C? a ≤ 0,5% b x ≤ 0,2% c ≤ 1% Câu 60. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Tiêu chuẩn tang góc tổn thất điện môi của dầu máy biến áp đang vận hành ở 20 độ C? a ≤ 0,5% b x ≤ 1% c ≤ 2% Câu 61. Đơn vị đo hàm lượng độ ẩm trong dầu và khí cách điện p.p.m được hiểu thế nào? a x Cả hai ý đều đúng b gam/ tấn c cm3/ m3 Câu 62. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Điện áp phóng điện của dầu trong bộ OLTC của hãng MR và ABB đang vận hành phải đạt tiêu chuẩn nào? a x ≥ 30kV b ≥ 35kV c ≥ 40kV Câu 63. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, dòng điện không tải được phép sai lệch so với số liệu xuất xưởng là bao nhiêu? a x Không quá 30% b Không quá 20% c Không quá 15% Câu 64. Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, tổn thất không tải của MBA 3 pha dưới 110kV và MBA một pha từ 110kV trở lên được phép sai lệch so với số liệu xuất xưởng là bao nhiêu? a x Không quá 10% b Không quá 20% c Không quá 15% Câu 65. Trong trường hợp sự cố nào của máy biến áp chỉ có bảo vệ hơi tác động mà bảo vệ so lệch không tác động ? a Do chập một số rất nhỏ vòng dây ở 1 pha . b Do ngắn mạch các pha ở gần trung tính cuộn dây đấu Y. c Do chập một số rất nhỏ vòng dây ở gần đỉnh cuộn dây đấu Δ. d x Tất cả các ý đều đúng. Câu 66. Khi nào lưới 22kV phải lắp thêm cuộn tạo trung tính ? a x Khi cuộn 22kV của máy biến áp đấu Δ b Khi cuộn 22kV của máy biến áp đấu Y c Tuỳ theo yêu cầu cung cấp điện Câu 67. Đối với lưới trung áp, trung tính cách điện hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang bảo vệ báo chạm đất dùng để làm gì? a x Để người vận hành biết và xử lý b Đi cắt các lộ liên quan về điện khi cần thiết theo yêu cầu của KTAT. c Tất cả các câu trả lời đầu đúng. Câu 68. Các loại ắc quy thường dùng trong trạm biến áp ? a x Thường dùng ắc quy a xít (2V/ngăn) và ắc quy kiềm (1,2V/ngăn) b Thường dùng ắc quy a xít, mỗi bộ gồm 120 bình, 2V/bình c Thường dùng ắc quy kiềm, mỗi bộ gồm 180 bình, 1,2V/bình Câu 69. Dung lượng của ắc quy là gì ? a x Là điện lượng mà ắc quy có thể phóng được trong khoảng thời gian xác định (thời gian phóng danh định) với dòng điện danh định. Trong điều kiện dung dịch điện giải có nồng độ và thể tích danh định ở nhiệt độ danh định và điện áp trên bộ ắc quy không giảm thấp hơn giá trị cho trước b Là khả năng phóng điện với dòng điện danh định trong khoảng thời gian danh định và các điều kiện tiêu chuẩn khác. c Là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của ắc quy, ký hiêu là C, đơn vị tính là Ah Câu 70. Khoảng cách giữa các thanh dẫn trần với nhau và với đất của hệ thống điện một chiều đến 220V tối thiểu là bao nhiêu? a x ≥ 50mm b ≥ 40mm c ≥ 30mm Câu 71. Điện áp phóng điện cuối cùng ắc quy a xít là bao nhiêu? a x 1,75 - 1,8V b 1,65 - 1,7V c 1,55 - 1,65V Câu 72. Điện áp phóng điện cuối cùng của ắc quy kiềm là bao nhiêu? a x 1,0V b 0,7V c 0,8V Câu 73. Đối với ắc quy a xít - chì, điện áp nạp không đổi trên một ngăn là bao nhiêu ? a x Khoảng 2,23 - 2,30 V/ngăn. b Khoảng 2,30 - 2,35 V/ ngăn c Khoảng 2,35 - 2,40 V/ ngăn Câu 74. Tiêu chuẩn điện trở cách điện của mỗi cực thanh cái một chiều 220V phải đạt bao nhiêu? a x ≥ 20kΩ b ≥ 15kΩ c ≥10kΩ Câu 75. Tiêu chuẩn điện trở cách điện của mỗi cực thanh cái một chiều 110V phải đạt bao nhiêu? a x ≥ 10kΩ b ≥ 8kΩ c ≥ 5kΩ Câu 76. Có thể dùng nguồn điện nào để cấp cho mạch điện thao tác ? a x Nguồn điện thao tác có thể là xoay chiều hoặc một chiều b Là nguồn xoay chiều sử dụng trực tiếp từ hệ thống tự dùng hoặc biến điện áp c Là nguồn một chiều láy từ ắc quy, tụ điện hoặc chỉnh lưu Câu 77. Nguồn điện thao tác phải thoả mãn những yêu cầu nào ? a x Cả hai câu trả lời đều đúng b Có dung lượng đủ lớn trong suốt quá trình thao tác. Độc lập với mọi chế độ làm việc của lưới điện xoay chiều c Mức điện áp đảm bảo trong giới hạn dao động cho phép. An toàn, tin cậy và sử dụng thuận tiện, giá cả hợp lý Câu 78. Tỉ số biến của máy biến dòng là gì ? a x Là tỉ số giữa dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp hoặc số vòng dây thứ cấp và sơ cấp. b Là tỷ số giữa dòng định mức thứ cấp và sơ cấp hoặc số vòng dây thứ cấp và sơ cấp. c Là tỷ số giữa cuộn dây sơ cấp và thứ cấp hoặc số vòng dây sơ cấp và thứ cấp. Câu 79. Máy biến dòng có những thông số nào? a Điện áp định mức, tần số định mức, tỷ số biến, sai số, cấp chính xác và công suất định mức của biến dòng b x Điện áp định mức, tần số định mức, tỷ số biến, sai số, cấp chính xác, công suất định mức và phụ tải định mức của biến dòng c Dòng điện định mức, tần số định mức, tỷ số biến, sai số, cấp chính xác, công suất định mức và phụ tải định mức của biến dòng Câu 80. Hãy phân loại máy biến dòng điện theo kết cấu, hình dáng ? a Có hai loại biến dòng : kiểu xuyên và kiểu đế b Có hai loại: Kiểu xuyên và phân cấp điện áp cao c x Có các loại : kiểu xuyên, kiểu đế và kiểu phân cấp ở điện áp cao Câu 81. Nguyên nhân nào dưới đây gây sự cố đường dây trung tính cách điện mà bảo vệ quá dòng cắt nhanh tác động? a Đứt, tụt lèo b Chạm đất 1 pha c x Ngắn mạch 2 pha, 3 pha Câu 82. Khi sự cố đứt, tụt lèo trên đường dây trung tính nối đất trực tiếp thì bảo vệ nào sẽ tác động? a Bảo vệ quá dòng cắt nhanh b Bảo vệ khoảng cách c x Bảo vệ quá dòng thứ tự không Câu 83. Nguyên tắc tác động của bảo vệ quá dòng điện có hướng? a x Bảo vệ sẽ tác động nếu dòng điện vượt quá giá trịnh định trước và góc pha giữa dòng điện và điện áp đưa vào rơ le theo chiều dương b Bảo vệ sẽ tác động nếu điện áp vượt quá giá trịnh định trước và góc pha phù hợp với trường hợp ngắn mạch c Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện và hướng công suất để tác động. d Tất cả các ý đều đúng. Câu 84. Việc tách ra hoặc đưa vào các bảo vệ rơle vào vận hành là do ai quyết định? a Do trưởng đơn vị quản lý vận hành ra lệnh. b x Do lệnh của Kỹ sư điều hành hoặc điều độ viên của cấp điều độ điều khiển . c Do nhân viên trực trạm tự đưa và làm việc . Câu 85. Điều kiện nào cho phép đường dây tiếp tục vận hành khi có hư hỏng một mạch bảo vệ ? a Khi xác xuất xuất hiện sự cố thấp. b Các bảo vệ còn lại hoàn toàn tin cậy. c Khi mạch bảo vệ tách ra theo kế hoạch có thể khôi phục nhanh. d x Tất cả các điều kiện. Câu 86. Các tiêu chí kiểm tra mối nối dây dẫn ? a Chiều dài đoạn nối so với đường kính dây dẫn phải phù hợp với lực ép và không có bất thường b Đối với dây dẫn nhôm lõi thép, các ống nối không bị lệch tâm c Điện trở mối nối không vượt quá 1.2 lần đoạn dây dẫn có cùng chiều dài và tiết diện d x Tất cả các ý trả lời đều đúng Câu 87. Kiểm tra hệ thông cách điện khí khí (GIS) theo các hạng mục nào dưới đây? a x Tất cả các hạng mục b Kiểm tra các thiết bị chống sét c Kiểm tra biến điện áp (PT) d Kiểm tra biến dòng điện (CT) Câu 88. Kiểm tra máy cắt điện chân không VCB theo các hạng mục nào dưới đây? a Sử dụng mêgômmet có điện áp 1000 V để đo điện trở cách điện giữa sơ cấp với đất, giữa các pha và giá trị điện trở cách điện phải không thấp hơn 1000MΩ b Điện trở cách điện của mạch điều khiển và đất phải đo bằng đồng hồ đo điện trở có điện áp 500V, giá trị điện trở cách điện không thấp hơn 2MΩ c Phải kiểm tra chắc chắn rằng không có sự bất thường nào trong VCB bằng cách đóng cắt ba lần bằng tay thao tác hoặc nút bấm tại hiện trường d Phải kiểm tra chắc chắn rằng không có sự bất thường nào trong VCB bằng cách đóng cắt ba lần tại điện áp định mức bằng điều khiển từ xa e x Tất cả các hạng mục Câu 89. Những phiếu công tác khi tiến hành công việc gây sự cố hoặc tai nạn lao động thì phải lưu giữ như thế nào? a Lưu cùng hồ sơ sự cố, tai nạn lao động trong thời gian 05 năm b Lưu cùng hồ sơ sự cố, tai nạn lao động trong thời gian 10 năm c x Lưu cùng hồ sơ sự cố, tai nạn lao động tại đơn vị. Câu 90. Trong thời gian thực hiện công việc người chỉ huy trực tiếp (hoặc người giám sát) phải làm gì? a Chịu trách nhiệm giám sát an toàn b Đôn đốc nhân viên đội công tác thực hiện công việc đúng yêu cầu kỹ thuật. c Luôn có mặt tại nơi làm việc và có thể tham gia thực hiện công việc cùng nhóm công tác d x Tất cả các đáp án đều đúng Câu 91. Trong thời gian thực hiện công việc người lãnh đạo công việc phải làm gì? a Định kỳ kiểm tra việc chấp hành quy trình kỹ thuật an toàn của nhân viên đơn vị công tác. b Khi phát hiện thấy có vi phạm quy trình kỹ thuật an toàn hoặc hiện tượng khác nguy hiểm cho người làm việc thì phải thu phiếu công tác và rút đơn vị công tác ra khỏi nơi làm việc c x Cả 2 đáp án đều đúng Câu 92. Trình bày các biện pháp tách người bị điện giật ra khỏi nguồn điện cao áp? a Cắt điện hoặc liên lạc cho đơn vị trực tiếp QLVH b Đi găng, ủng sử dụng sào cách điện để tách người bị nạn ra khỏi nguồn điện cao áp. c Dùng dây kim loại, nối trước một đầu xuống đất - tiếp địa - rồi ném lên ĐD gây ngắn mạch để máy cắt đầu nguồn tác động cắt. D x Tất cả các biện pháp đều đúng Câu 93. Trình bày các biện pháp tách người bị điện giật ra khỏi nguồn điện hạ áp? a Cắt cầu chì, cầu dao, áp tô mát, công tắc, rút phích cắm ổ điện. b Dùng sào gậy gỗ, tre khô gạt đẩy dây dẫn ra khỏi người bị nạn. Nắm vào quần áo khô, tóc khô của người bị nạn kéo ra khỏi nguồn điện c Dùng kìm cách điện, dao rìu có cán chuôi cách điện để chặt cắt đứt dây điện. D x Tất cả các biện pháp đều đúng Câu 94. Thời hạn thí nghiệm thảm cách điện? a 6 tháng/lần b 1năm /lần c x 2 năm /lần Câu 95. Thời hạn thí nghiệm ghế cách điện? a x 3 năm/lần b 1 năm /lần c 2 năm/lần Câu 96. Thời hạn kiểm tra dây lưng an toàn đinh kỳ? a x 6 tháng/lần b 1năm /lần c 2 năm /lần d 3 tháng/lần Câu 97. Có những loại rào chắn an toàn điện nào? a x Cố định và lưu động b Vĩnh viễn và tạm thời. c Có 4 loại rào chắn an toàn điện . Câu 98. Yêu cầu đối với bể chứa dầu sự cố trong Trạm BA? A Phải là loại bể chìm , bằng vật liệu không cháy; chứa được lượng dầu của thiết bị có khối lượng dầu cách điện lớn nhất trong Trạm B Bể phải có một lượng nước đệm làm mát ít nhất 30 cm dưới đáy bể; đầu ống thoát dầu sự cố từ hố thoát dầu tới bể phải đặt ngập dưới mặt thoáng của lớp nước đệm này. Bể phải có phao báo mức nước, có ống phòng nổ, có lỗ người chui để định kỳ kiểm tra, vệ sinh bể C Phải có bơm để hút xả nước mưa chảy vào bể, đảm bảo dung tích chứa dầu của bể. Không để dầu, váng dầu, bùn cặn dầu trong bể chảy ra mương máng, cống rãnh, vùng đất xung quanh bể để tránh ô nhiễm môi trường D x Cả ba đáp án đều đúng Câu 99. Trình bày thông số kỹ thuật bình chữa cháy MFZ-35? A x Lượng bột nạp trong bình 35 ± 0,9 Kg, Trọng lượng toàn bộ xe đẩy 60 Kg, áp lực khí N2 nén trực tiếp vào bình 12 KG/cm2 hay 1.2 Mpa, Tầm phun xa hiệu quả 8m,Thời gian phun 20 giây B Lượng bột chữa cháy là bột đá nạp trong bình 34 ± 0,9 Kg, Trọng lượng toàn bộ xe đẩy 60 Kg, áp lực khí N2 nén trực tiếp vào bình 12 KG/cm2 hay 1.2 Mpa,Tầm phun xa hiệu quả 8m,Thời gian phun 20 giây C Lượng bột nạp trong bình 35 Kg, Trọng lượng toàn bộ xe đẩy 60 Kg, áp lực khí N2 nén trực tiếp vào bình 35 KG/cm2 hay 3,5Mpa, Tầm phun xa hiệu quả 8m,Thời gian phun 20 giây Câu 100. Khi tiếp nhận nơi làm việc người giám sát phải làm các việc nào sau đây? a Tiếp nhận nơi làm việc do người cho phép giao. b Có mặt liên tục tại nơi làm việc để giám sát và không được làm bất cứ việc gì thêm. c Phải theo dõi không để tháo dỡ hoặc di chuyển các biển báo, rào chắn. Chịu trách nhiệm không để xảy ra tai nạn về điện. d x Tất cả các công việc đã nêu Câu 1 . Trong điều kiện vận hành bình thường điện áp được phép dao động bao nhiêu ? a x ± 5 % b ± 10% c + 5, - 10 % Câu 2: Dung kháng là gì, công thức tính như thế nào ? a x Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là dung kháng. Công thức tính là Xc = 1/ ωC b Đại lượng cản trở dòng điện đi qua điện dung gọi là dung kháng. Công thức tính là Xc = ωC c Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là dung kháng. Công thức tính là Xc = 1/ωC Câu 3: Đơn vị đo dòng điện là gì ? a x Ampe ( A ), kilô Ampe (kA ) b Vôn ( V ), kilô Vôn ( kV ) c Watt ( W ), kilô Watt ( kW ) Câu 4: Đơn vi công suất phản kháng là gì ? a VA , kVA, MVA b W , kW , MW Câu 5: Chiều dày của rào ngăn và tấm che bằng kim loại đối với thiết bị trên 1kV là bao nhiêu? a x ≥ 1,0mm b ≥ 0,7mm c ≥ 0,5mm Câu 6: Trạm cắt là gì? 1 Một phần tử của hệ thống điện, có thể là trạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v. b Là trạm có các máy biến áp lực kết nối hai hoặc nhiều lưới điện có điện áp khác nhau c x Là trạm gồm thiết bị đóng cắt, các thanh cái, không có máy biến áp lực Câu 7: Những lưới điện nào sau đây có trung tính cách ly hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang? a 35kV b x Các câu trả lời đều đúng c 10kV d 6kV Câu 8: Trong tính toán vận hành hệ thống điện phóng điện vầng quang được xét đến từ cấp điện áp nào? a Từ cấp 35kV trở lên. b Từ cấp 500kV trở lên c x Từ cấp 110kV trở lên. d Từ cấp 220kV trở lên Câu 9: Phóng điện vầng quang là gì ? a x Là sự phóng điện xẩy ra ở khu vực xung quanh điện cực mũi nhọn không sang điện cực kia b Là phóng điện xẩy ra trên đường dây điện áp cao c Là phóng điện trên đường dây tải điện khi trời mưa giông . Câu 10. Tác dụng của nối đất chống sét a Là nối đất vỏ thiết bị điện nhằm hạn chế mức độ nguy hiểm cho con người và động vật khi chạm vào vỏ thiết bị bị rò điện b x Để tản dòng điện sét một cách thuận lợi giữ cho điện thế ở các thiết bị thu sét không quá cao tránh bị phóng điện ngược từ nó về thiết bị . c Là nối đất trung tính máy biến áp, cuộn dập hồ quang... nhằm đảm bảo cho các thiết bị điện làm việc đúng chế độ đã định d Cả 3 câu trả lời đều đúng Câu 11: Khoảng trống nhỏ nhất từ phần mang điện đến các phần khác của TBPP ngoài trời 110kV là bao nhiêu ? a 1.0 m b x 1.1 m c 1.5 m Câu 12: Sức điện động cảm ứng do đâu mà có? a x Do sự biến thiên dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông móc vòng qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. b Do sự xuất hiện dòng điện của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. c Do sự biến thiên điện áp của mạch này sẽ gây ra sự biến thiên từ thông qua mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng. Câu 13. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào? a x Có 2 loại: Điện áp đến 1kV và điện áp trên 1kV b Có 2 loại: Điện áp cao áp trên 1kV và điện áp hạ áp đến 1kV c Có 3 loại: Điện áp cao áp, trung áp và hạ áp. d Cả 3 phương án đều sai Câu 14. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Δ? a S = √3Ud.Id b S = 3 Uf.If c x Cả hai công thức đều đúng. Câu 15: Khi chọn chống sét van bảo vệ cho một thiết bị ta phải lưu ý gì ? a x Đường đặc tính V-S của chống sét van phải luôn nằm thấp hơn đường đặc tính V-S của thiết bị . b Đường đặc tính V-S của chống sét van phải nằm trên đường đặc tính V-S của thiết bị, c Đường đặc tính V-S của chống sét van phải trùng lặp với đường đặc tính V-S của thiết bị, Câu 16: Công thức tính điện trở tương đương của 3 điện trở mắc nối tiếp như thế nào ? a x Rtđ = R1 + R2 + R3 b Rtđ = 1/R1 + 1/R2 + 1/R3 c Rtđ = R1/3 + R2/3 + R3/3 Câu 17: Chu kì dòng điện xoay chiều (hình sin) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Chu kỳ dòng điện xoay chiều là thời gian giữa hai lần lặp lại liên tiếp một trạng thái giống nhau của dòng điện. Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) b Thời gian giữa hai lần lặp lại giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) c Là thời gian lặp lại một trạng thái giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s) Câu 18 : Hãy tính công suất tác dụng mạch 1 pha ? a x P = UI Cosφ b P = √3 UI Cosφ c P = UI b P = UI Cosφ c P = UI Câu 19: Thế nào là điện áp định mức của thiết bị điện? a x Là giá trị điện áp do nhà chế tạo ấn định cho điều kiện vận hành quy định đối với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ. b Là giá trị điện áp danh định của hệ thống mà các một phần tử, thiết bị hoặc dụng cụ điện được đặt vào. c Là giá trị điện áp cao nhất do nhà chế tạo ấn định cho điều kiện vận hành quy định đối với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ. Câu 20 : Thế nào là sự không cân bằng điện áp? a x Hiện tượng khác nhau giữa điện áp trên các pha, tại một điểm trong hệ thống nhiều pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây b Hiện tượng chênh lệch góc pha điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây c Hiện tượng khác nhau về trị số điện áp trên các pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây Câu 22 : Thế nào là cách điện không tự phục hồi? a x Cách điện bị mất những đặc tính cách điện hoặc không khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện b Cách điện bị mất những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện c Cách điện đuợc khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện Câu 23: Thế nào là độ ổn định của tải? a x Khả năng lập lại chế độ xác lập sau một nhiễu loạn của tải b Khả năng lập lại chế độ quá độ sau một nhiễu loạn của tải c Khả năng tự cân bằng lại hệ thống sau một nhiễu loạn của tải Câu 24: Thế nào là khoảng trống cách điện tối thiểu? a Khoảng cách an toàn nhỏ nhất phải tuân theo giữa các bộ phận mang điện với bộ phận không mang điện hoặc giữa phần mang điện với đất b Khoảng cách an toàn nhỏ nhất phải tuân theo giữa các bộ phận mang điện của các pha hoặc giữa pha với đất c x Khoảng cách an toàn nhỏ nhất phải tuân theo giữa các bộ phận mang điện hoặc giữa phần mang điện với đất Câu 25: Chế độ xác lập của hệ thống điện là thế nào? a Những điều kiện vận hành của một lưới điện trong đó các khả năng dự phòng của hệ thống rất lớn b x Những điều kiện vận hành của một lưới điện trong đó các thông số trạng thái của hệ thống được coi là ổn định c Những điều kiện vận hành của một lưới điện trong đó khả năng dự phòng nóng của hệ thống là rất cao Câu 26: Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, trong trường hợp người có thể tiếp cận được từ hai phía? a x Thanh phía gần hàng rào hoặc tường rào (A) màu vàng, thanh xa hàng rào hoặc tường rào (C) màu đỏ b Thanh phía gần hàng rào hoặc tường rào (A) màu vàng, thanh xa hàng rào hoặc tường rào (B) màu xanh lá cây c Thanh phía gần hàng rào hoặc tường rào (A) màu đỏ, thanh xa hàng rào hoặc tường rào (C) màu vàng Câu 27: Quy định về bố trí thứ tự pha (sơn màu) nhìn từ đường dây vào trạm như thế nào? a x Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (A) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu đỏ. b Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (C) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (A) màu đỏ. c Nếu nhìn từ đường dây vào trạm, tại vị trí đấu nối, thanh trái (A) màu đỏ, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu vàng. Câu 28: Tại sao lõi thép sử dụng trong các thiết bị điện được làm bằng lá thép kỹ thuật có sơn phủ cách điện ? a x Đảm bảo dẫn từ tốt và hạn chế dòng điện Fuco b Để đảm bảo dẫn từ tốt c Để hạn chế dòng điện Fuco Câu 29: Thiết bị phân phối, trạm biến áp trọn bộ ngoài trời, trạm GIS ngoài trời phải đáp ứng những yêu cầu nào dưới đây ? a Bố trí cao hơn mặt bằng ít nhất 0,3m và phải có chỗ để thao tác b Có thể kéo MBA ra ngoài và chuyển MBA, thiết bị GIS, xe đẩy của tủ hợp bộ c Đảm bảo sự làm mát của thiết bị . d x Tất cả các yêu cầu. Câu 30: Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí thẳng đứng? a x Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu đỏ b Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh dưới (C) màu xanh lá cây c Thanh trên (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu vàng Câu 31: Trong những trường hợp sau trường hợp nào phải tách máy biến áp ra khỏi vận hành? a x Có tiếng kêu mạnh không đều và tiếng phóng điện bên trong máy. b Điện áp tăng 5% điện áp định mức. c Công suất tăng 5% công suất định mức. d Công suất tăng 15% công suất định mức. Câu 32. Ở phụ tải định mức đối với máy biến áp dầu làm mát bằng quạt gió thì nhiệt độ lớp dầu trên không được cao hơn bao nhiệt độ ? a x 90oC b 85oC c 80oC Câu 33: Quy định độ nghiêng của ống dẫn dầu từ máy biến áp lên bình dầu phụ có đặt rơle hơi là bao nhiêu ? a 5% b x 2-4% c 10% Câu 34: Kết quả thử nghiệm dầu MBA 110kV có hiệu lực trong thời gian bao lâu? a Sau 1 tháng . b x Sau 3 tháng. c Sau 6 tháng . Câu 35: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào phải đưa máy biến áp ra khỏi vận hành ? a x Sự phát nóng của máy tăng lên bất thường và liên tục trong điều kiện làm mát bình thường, phụ tải định mức . b Sự phát nóng lên cao, phụ tải định mức . c Có tiếng kêu không bình thường . Câu 36: Đối với máy biến áp làm mát kiểu dầu tuần hoàn cưỡng bức - quạt gió cưỡng bức ở phụ tải định mức quy định nhiệt độ lớp dầu trên không cao quá bao nhiêu ? a x 75 độ C b 90 độ C c 65 độ C Câu 37 :Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 6kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 32 kV b 30 kV c 36 kV Câu 38: Trong vận hành song song các máy biến áp, Uk% có ảnh hưởng như thế nào? a x Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến sự phân bố tải giữa các máy biến áp khi làm việc song song. b Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến điện áp máy biến áp khi vận hành song song c Trị số điện áp ngắn mạch Uk% có ảnh hưởng đến chế độ vận hành khi vận hành song song hai máy biến áp Câu 39 : Cấp chính xác của biến điện áp ( BU) được đánh giá dựa trên thông số nào ? a x Cấp chính xác được đánh giá dựa trên sai số của BU b Được đánh giá dựa trên điện áp . c Được đánh giá dựa trên chất lượng lõi thép . Câu 40 :Cấp chính xác của biến điện áp là gì ? a x Là sai số lớn nhất về giá trị điện áp khi biến điện áp làm việc trong điều kiện tần số định mức, phụ tải từ 0,25 đến định mức với cosφ = 0,8 và điện áp sơ cấp thay đổi từ 0,8 đến 1,2 định mức. b Là sai số lớn nhất về gia trị điện áp khi ở các thông số định mức hoặc cao hơn định mức. c Là sai số của biến điện áp khi làm việc ở chế độ định mức . Câu 41 : Do đâu mà có sai số của máy biến điện áp ? a x Sai số của BU là do tổn thất bên trong máy, nó bao gồm sai số về giá trị và sai số góc b Sai số của BU là do tổn thất trong máy làm chênh lệch giữa điện áp sơ cấp với điện áp thứ cấp đã quy đổi c Sai số của BU là do tổn thất trong máy làm lệch pha giữa điện áp sơ cấp với điện áp thứ cấp đã quy đổi Câu 42: Máy biến điện áp làm việc ở chế độ nào, tại sao ? a x Máy biến điện áp làm việc ở chế độ hở mạch, Dây quấn thứ cấp có tiết diện nhỏ, nếu chạm chập ngắn mạch thứ cấp sẽ gây hư hỏng nặng . b Máy biến điện áp làm việc ở chế độ hở mạch, Nếu nối tắt mạch thứ cấp sẽ gây phát nóng biến điện áp . c Máy biến điện áp làm việc ở chế độ ngắn mạch, Nếu không sẽ có điện áp cao nguy hiểm cho người làm việc . Câu 43 : Tên máy cắt điện ký tự thứ hai là số 3 đặc trưng cho cái gì ? a x Cho máy biến áp. b Cho cấp điện áp. c Cho Máy phát điện. Câu 44: Hãy nêu nguyên tắc dập hồ quang của máy ngắt SF6 ? a x Khi hồ quang phát sinh, pít tông chuyển xuống dưới nén áp lực khí SF6 và khí này được phụt thẳng vào thân hồ quang. b Khi máy ngắt tác động phát sinh hồ quang ở các tiếp điểm, và hồ quang này được bao bọc trong khí SF6 nên dễ dàng được dập tắt . c Khi xuất hiện hồ quang trong máy ngắt , khí SF6 có áp lực lớn sẽ thổi vào hồ quang nên hồ qung được dập tắt . Câu 45: Khi áp lực khí SF6 của máy cắt 3AP1-FG SIEMENS giảm ở mức nào dưới đây tại nhiệt độ 200C thì phát lệnh đi khoá máy cắt? a 5,2 bar. b 5,5 bar. c x 5,0 bar. Câu 46: Sau khi thao tác máy cắt xong có phải ra kiểm tra chỉ thị tại chỗ trạng thái của máy cắt không ? a x Sau khi thao tác bất kì máy cắt nào cũng phải ra kiểm tra tại chỗ trạng thái của máy cắt . b Không cần ra ngoài kiểm tra chỉ căn cứ đèn tín hiệu là đủ c Nếu thấy thao tác máy cắt có vấn đề nghi ngờ thì phải ra ngoài kiểm tra . Câu 47: Phải đặt máy cắt đầu vào trong các trường hợp nào sau đây? a Tại các đầu vào của trạm 220kV trở lên b Tại các đầu vào của trạm 35kV trở lên c x Tại các đầu vào của trạm 110kV trở lên Câu 48: Dòng căt định mức của máy cắt là gì? a Là dòng ngắn mạch hai pha hiệu dụng toàn phần lớn nhất mà máy cắt có thể cắt được không gây hư hại gì cho máy cắt b Là dòng ngắn mạch một pha hiệu dụng toàn phần lớn nhất mà máy cắt có thể cắt được không gây hư hại gì cho máy cắt c x Là dòng ngắn mạch ba pha hiệu dụng toàn phần lớn nhất mà máy cắt có thể cắt được không gây hư hại gì cho máy cắt Câu 49 : Khi sự cố đường dây có cấp điện áp từ 35-220kV được phép đóng lại bao nhiêu lần ? a x Được phép đóng lại không quá 2 lần kể cả lần TĐL không thành công. b Được phép đóng lại 3 lần.kể cả lần TĐL không thành công c Không được phép đóng lại ngay mà phải phân đoạn xử lý. Câu 50: Người ta phân loại dao cách ly bằng cách nào? a Theo vị trí lắp đặt, truyền động đồng thời và kết cấu dao b Dựa theo cấp điện áp và cơ cấu truyền động. c Dựa vào truyền động đồng thời các lưỡi dao và kết cấu dao d x Tất cả các cách phân loại đều đúng Câu 51 : Khi thao tác đóng dao cách ly hai phía của máy cắt đã cắt, dao nào đóng trước, dao nào đóng sau ? a x Đóng dao cách ly thanh cái trước sau đó đóng dao cách ly đường dây . b Đóng dao cách ly đường dây trước, đóng dao cách ly thanh cái sau c Cả hai trường hợp đều đúng. Câu 52: Dao cách ly và dao cách ly tự động tiêu chuẩn được phép dùng để cắt và đóng trong những trường hợp nào sau đây? a Máy biến dòng điện, dòng điện nạp của các thanh cái và thiết bị điện b x Máy biến điện áp, dòng điện nạp của các thanh cái và thiết bị điện c Máy biến áp, dòng điện nạp của các thanh cái và thiết bị điện Câu 53: Dòng điện cắt định mức của dao cách ly 110kV là bao nhiêu? a Bằng dòng cắt định mức của máy cắt tương ứng b x Không có dòng cắt định mức c Lớn hơn dòng cắt định mức của máy cắt tương ứng Câu 54: Tại sao trong lưới 35kV có dòng điện chạm đất nhỏ, khi sử dụng sơ đồ đấu máy biến dòng kiểu sao thiếu phải đặt máy biến dòng ở 2 pha cùng tên của toàn bộ lưới điện đó ? a x Để bảo vệ tác động chọn lọc . b Để bảo vệ chạm đất đồng thời tại 2 điểm . c Để đảm bảo chỉ cắt 1 điểm hư hỏng trong trường hợp ngắn mạch chạm đất 2 điểm . Câu 55: Nguyên tắc tác động của bảo vệ quá dòng điện? a x Dựa vào giá trị dòng điện đi qua phần tử được bảo vệ khi nó vượt quá giá trị cài đặt b Bảo vệ dựa vào hiện tượng quá điện áp để tác động. c Bảo vệ so sánh sự chênh lệch của các dòng điện để tác động. d Tất cả các ý đều đúng. Câu 56 :Hãy nêu những yêu cầu đối với hệ thống rơle bảo vệ ? a x Tác động nhanh, chọn lọc, tin cậy và độ nhạy cao. b Tác động nhanh, nhạy và tin cậy. c Chọn lọc, tin cậy và độ nhạy cao. Câu 57 :Hãy chọn tên rơle so lệch của hãng ABB ? a x RET316, SPAD346, RET521. b REL511, RET521, REL100 c SPAS348-C, REL511, RET521 Câu 58 :Hãy chọn tên rơle khoảng cách của hãng ALSTOM ? a x LFZR112, P431. b KCEG140, KCGG140, P121 ... c P633, P634, LFCB102 Câu 59 : Độ tin cậy của hệ thống bảo vệ phụ thuộc vào yếu tố gì ? a Chất lượng của thiết bị bảo vệ và máy cắt . b Độ chính xác của máy biến dòng. c x Tất cả các yếu tố. Câu 60 : Trong các ký hiệu sau đây, ký hiệu nào là bảo vệ quá dòng có hướng ? a x F67 b F 51 c F87 Câu 61 : Bảo vệ cho đường dây 22 kV gồm những bảo vệ gì? a x Bảo vệ quá dòng pha nhiều cấp và quá dòng thứ tự không hoặc bảo vệ khoảng cách. b Bảo vệ quá dòng pha và quá dòng thứ tự không hoặc bảo vệ khoảng cách. c Bảo vệ cắt nhanh, quá dòng và quá dòng thứ tự không hoặc bảo vệ khoảng cách. Câu 62: Bảo vệ quá dòng của máy cắt tổng 110kV MBA 110/35/22 kV bảo vệ cho đối tượng nào? a x Dùng dể bảo vệ dự phòng cho các thiết bị từ TI 110 kV về phía MBA và các phụ tải. b Dùng dể bảo vệ dự phòng cho MBA. c Dùng dể bảo vệ dự phòng cho các thiết bị từ TI 110 kV nơi đặt bảo vệ trở về phía MBA . Câu 63: Bảo vệ Io phía 110 kV MBA dùng để làm gì? a Dùng để làm tăng độ nhạy cho bảo vệ Io của đường dây 110 kV. b Để cắt khi có chạm đất phía trung áp c Để phát hiện sự cố chạm đất phía 110kV d x Dùng để bảo vệ chạm đất cuộn dây 110kV và dự phòng cho bảo vệ Io của đường dây 110 kV. Câu 64 : Tại sao phải dùng thêm bảo vệ quá dòng khi đường dây đã có bảo vệ cắt nhanh? a x Vì bảo vệ cắt nhanh có vùng chết ở cuối đường dây. Đồng thời bảo vệ quá dòng còn được dùng để dự phòng cho bảo vệ cắt nhanh và cho các đường dây sau đó. b Bởi vì bảo vệ quá dòng được dùng để bảo vệ dự phòng cho bảo vệ cắt nhanh đồng thời bảo vệ quá dòng còn được dùng để dự phòng cho đường dây lân cận. c Bởi vì bảo vệ quá dòng được dùng để bảo vệ đoạn cuối đường dây mà bảo vệ cắt nhanh không bảo vệ được. Câu 65 : Ký hiệu nào là tự động đóng lại ? a x F79 b F25 c F67 Câu 66: Việc tách ra hoặc đưa vào các bảo vệ rơle vào vận hành là do ai quyết định? a Do trưởng đơn vị quản lý vận hành ra lệnh. b x Do lệnh của Kỹ sư điều hành hoặc điều độ viên của cấp điều độ điều khiển . c Do nhân viên trực trạm tự đưa và làm việc . Câu 67. Các hạng mục kiểm tra sứ cách điện và phụ kiện? a Kẹp cách điện không được biến dạng hay có hiện tượng bất thường và phải được lắp đặt theo quy trình lắp đặt sứ b Chốt chẻ mở lớn hơn 45 độ c Không có hiện tượng bất thường đối với mặt ngoài sứ (đường rãnh, nứt, gồ ghề, khiếm khuyết hoặc nhiễm bẩn) d x Kiểm tra tất cả các hạng mục Câu 68. Giá trị điện trở nối đất để nối vỏ kim loại và các bộ bảo vệ của cáp yêu cầu là bao nhiêu? a x ≤100Ω b ≤10Ω c ≤30Ω Câu 69 : Bán kính cong cho phép của cáp một lõi vỏ bọc nhựa CV là bao nhiêu ? a 15 × Đường kính ngoài của cáp b 10 × Đường kính ngoài của cáp c x 11 × Đường kính ngoài của cáp Câu 70 : Quy định nhiệt độ cuộn dây MBA khi tiến hành đo giá trị R60 là bao nhiêu? a x Từ 10 oC trở lên đối với các máy biến áp từ 150 kV trở xuống và từ 30 oC trở lên đối với các máy biến áp từ 220 kV trở lên b Từ 10 oC trở lên đối với tất cả các máy biến áp ở mọi cấp điện áp c Từ 30 oC trở lên đối với tất cả các máy biến áp ở mọi cấp điện áp Câu 71 : Nếu cần đo lại điện trở cách điện cuộn dây MBA 110kV trở lên để kiểm tra lại kết quả đo lần trước thì phải tiếp địa cuộn dây thế nào? a x ≥300 giây b ≥360 giây c ≥180 giây Câu 72 : Việc đo điện trở cách điện các mạch điều khiển của MBA phải sử dụng mê gôm mét điện áp bao nhiêu, cấp cách điện thế nào thì đạt? a x Đo bằng mêgôm met có điện áp 500 V. Điện trở cách điện phải lớn hơn 2 MΩ b Đo bằng mêgôm met có điện áp 1000 V. Điện trở cách điện phải lớn hơn 2 MΩ c Đo bằng mêgôm met có điện áp 2500 V. Điện trở cách điện phải lớn hơn 1 MΩ Câu 73 : Việc kiểm tra độ kín dầu MBA phải thực hiện những hạng mục nào? a Áp lực: lớn hơn 0,02 Mpa b Thời gian chịu áp lực: lớn hơn 24 giờ c x Tất cả các hạng mục Câu 74 : Trị số điện trở cách điện cuộn sơ cấp máy biến điện áp kiểu tụ điện và cách điện khô là bao nhiêu? a ≥ 100 MΩ b x ≥ 50 MΩ c ≥ 10 MΩ Câu 75: Đối với các máy biến dòng điện kiểu sứ, việc kiểm tra điện trở cách điện cuộn dây quy định thế nào? a x Không cần thiết phải đo điện trở cách điện của các cuộn dây b Đo điện trở cách điện của các cuộn dây bằng mê gôm mét 1000V, trị số phù hợp với tiêu chuẩn quy định c Đo điện trở cách điện của các cuộn dây bằng mê gôm mét 500V, trị số phù hợp với tiêu chuẩn quy định Câu 76. Kiểm tra hệ thông cách điện khí khí (GIS) theo các hạng mục nào dưới đây? a x Tất cả các hạng mục b Kiểm tra thiết bị dò mật độ khí c Phân tích khí SF6 d Kiểm tra vận hành đóng mở dao cách ly e Kiểm tra trình tự hoạt động và khóa liên động Câu 77. Kiểm tra máy cắt điện chân không VCB theo các hạng mục nào dưới đây? a Phải xác nhận rằng VCB được mở ngay lập tức và không bị đóng lại nếu lệnh cắt được đưa ra trong quá trình tác động đóng máy cắt. b Sau đó, phải xác nhận rằng VCB có thể đóng trở lại nếu cả lệnh đóng và cắt được huỷ bỏ. c Điều này không áp dụng cho các VCB không có cơ chế hủy lệnh tự động cắt. d x Tất cả các hạng mục Câu 78. Kiểm tra máy cắt điện dầu OCB theo các hạng mục nào dưới đây? a Tất cả các hạng mục Phải kiểm tra chắc chắn không có bất thường trong OCB bằng cách cắt và đóng ba lần bằng tay thao tác hoặc nút bấm tại hiện trường b Phải kiểm tra chắc chắn không có bất thường trong OCB bằng cách cắt và đóng ba lần ở điện áp (áp suất) định mức bằng điều khiển từ xa c Phải kiểm tra chắc chắn OCB cắt ngay lập tức và không đóng trở lại nếu lệnh cắt được đưa ra trong quá trình đóng máy cắt d Đảm bảo OCB có thể đóng trở lại khi nhận đồng thời lệnh đóng và cắt đã bị huỷ bỏ. Các OCB không có cơ chế tự cắt không cần làm Câu 79. Kiểm tra dao cách ly theo các hạng mục nào dưới đây? a Điện trở cách điện giữa phần dẫn điện sơ cấp với đất, giữa các cực cần được đo bằng mêgômet 1000V để kiểm tra giá trị điện trở cách điện không thấp hơn 1000MΩ b Phải đo điện trở cách điện giữa các mạch điều khiển với đất bằng mêgômmet có điện áp 500V, giá trị điện trở cách điện đo được không thấp hơn 2MΩ c Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm mạch sơ cấp bằng dòng điện một chiều d x Tất cả các hạng mục Câu 80. Kiểm tra thiết bị chống sét theo các hạng mục nào dưới đây? a Phải đo điện trở cách điện của mạch chính bằng mêgômmet 1000V. Các điện trở này không thấp hơn 1000MΩ b Phải đo điện trở cách điện của phần đế cách điện bằng mêgômmet 500V theo điều kiện các đầu thiết bị dòng rò được tháo ra. Điện trở này không thấp hơn 2MΩ c Chỉ cần thực hiện một trong hai hạng mục d x Tất cả các hạng mục Câu 81. Thời gian duy trì điện áp trên đường cáp ngầm để kiểm tra điện trở cách điện là bao lâu? a x 1 phút b 30 giây c 120 giây Câu 82: Người cấp phiếu công tác là những đối tượng nào? a x Là Trưởng, phó đơn vị cấp PX, Đội, TBA, Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm b Những người đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ Phiếu công tác; đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu c Những người đạt bậc 4/5 AT điện; Phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công Câu 83: Chức danh Người lãnh đạo công việc phải đạt các tiêu chuẩn và điều kiện gì? a thiếu lựa chọn 5/5 AT Là Trưởng, phó đơn vị cấp PX, Đội, TBA, Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 4/5 AT điện; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu; được Phó Giám đốc KT ra quyết định công nhận chức danh Người lãnh đạo công việc Câu 84: Người lãnh đạo công việc phải chịu trách nhiệm gì khi thực hiện công việc trong phiếu công tác? a Khi tiếp nhận nơi làm việc, chịu trách nhiệm kiểm tra và thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn cần thiết. Phân công và giám sát sao cho đơn vị công tác thực hiện công việc một cách an toàn.Chịu trách nhiệm về các dụng cụ, trang bị an toàn sử dụng khi làm việc b Chịu trách nhiệm về số lượng và trình độ nhân viên đơn vị công tác, sao cho người chỉ huy trực tiếp đảm bảo được khả năng giám sát an toàn họ trong khi làm việc. khi tiếp nhận nơi làm việc hoặc khi trực tiếp làm thủ tục cho phép đơn vị công tác vào làm việc, người lãnh đạo công việc chịu trách nhiệm ngang người cho phép vào làm việc về việc chuẩn bị nơi làm việc c x Cả 02 đáp án đều đúng Câu 85: Phương án tổ chức thi công phải được những thành phần nào tham gia họp duyệt? a Phó giám đốc kỹ thuật, phòng ATLĐ, đơn vị trực tiếp QLVH thẩm duyệt. b Phó giám đốc kỹ thuật, phòng ATLĐ, phòng điều độ, đơn vị trực tiếp QLVH lưới điện duyệt. c x Đơn vị công tác, Đơn vị trực tiếp QLVH, Phòng KT, VH, phòng ATLĐ, Phó giám đốc kỹ thuật của đơn vị trực tiếp quản lý vận hành lưới điện đó ký duyệt d Phòng KT, VH, phòng ATLĐ, Phó giám đốc kỹ thuật của đơn vị trực tiếp quản lý vận hành lưới điện đó ký duyệt. Câu 86: Qui định tổ chức khám sức khoẻ cho cán bộ công nhân viên như thế nào? a x Định kỳ 1 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 2 lần/năm với công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây. Đối với nguời làm việc ở đường dây có độ cao trên 50m trước khi làm việc phải khám sức khoẻ b Định kỳ 2 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 1 lần/năm với công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây; đối với nguời làm việc ở đường dây trên 50m trước khi làm việc phải khám lại sức khoẻ. c Định kỳ 1 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 2 lần/năm với cán bộ công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây. d Định kỳ 1 lần/năm với công nhân QLVH, sửa chữa; 2 lần/năm với công nhân thí nghiệm, công nhân chuyên môn làm việc trên đưòng dây. Đối với nguời làm việc ở đường dây có độ cao trên 40m trước khi làm việc phải khám sức khoẻ. Câu 87: Cứu nạn nhân điện giật bằng phương pháp hà hơi thổi ngạt kết hợp ép tim ngoài lồng ngực nếu có 2 người thực hiện qui định phối hợp các động tác thế nào? a x Thổi ngạt 1 lần, Ép tim 4 lần b Thổi ngạt 2 lần, Ép tim 4 lần c Thổi ngạt 3 lần, Ép tim 6 lần Câu 88: Đơn vị nào thực hiện cấp phiếu công tác cho nhóm công tác? a Đơn vị trực tiếp QLVH b x Đơn vị công tác c Cả 2 đáp án đều đúng Câu 89: Chức danh Người Giám sát an toàn điện phải đạt các tiêu chuẩn và điều kiện gì? a Đạt bậc 4/5 AT điện trở lên, phải hiểu biết nội dung, khối lượng, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu. b x Đạt bậc 4/5 AT điện, phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công; Đã được huấn luyện, tập huấn thành thạo về thực hiện chế độ PCT, đã kiểm tra sát hạch đạt yêu cầu, được Phó Giám đốc ra quyết định công nhận chức danh Người Giám sát an toàn điện c Là Trưởng, phó đơn vị cấp PX, Đội, Trạm BA, Tổ trưởng sản xuất, KTV, Trực chính TBA, CN điện bậc cao lâu năm nhiều kinh nghiệm; Đạt bậc 4/5 AT điện, phải hiểu biết nội dung, khối lượng công việc, phạm vi khu vực làm việc, biện pháp KTAT khi thi công Câu 90: Phiếu công tác có hiệu lực bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp phiếu? a 5 ngày kể từ ngày cấp b 10 ngày kể từ ngày cấp c x 15 ngày kể từ ngày cấp d 20 ngày kể từ ngày cấp Câu 91: Cho phép một người được kiêm nhiệm bao nhiêu chức danh trong Phiếu công tác ? a 2 chức danh b Không được phép kiêm nhiệm c x 2 đến 3 chức danh d 3 đến 4 chức danh Câu 92: Nêu trình tự các bước phải thực hiện khi tiến hành khoá phiếu công tác? a Kiểm tra lại toàn bộ khối lượng công việc đã thực hiện, thu dọn dụng cụ; Rút hết người trong đơn vị ra khỏi nơi công tác.; Ký khoá phiếu b Rút hết người trong đơn vị ra khỏi nơi công tác; Tháo gỡ các biện pháp an toàn đã thực hiện; Kiểm tra lại toàn bộ khối lượng công việc đã thực hiện; Ký khoá phiếu c Kiểm tra lại toàn bộ khối lượng công việc đã thực hiện, thu dọn dụng cụ; Rút hết người trong đơn vị ra khỏi nơi công tác; Tháo gỡ các biện pháp an toàn đã thực hiện; Ký khoá phiếu Câu 93: Khi phiếu công tác có thêm chức danh người giám sát an toàn, trong quá trình làm việc thì những người nào giữ phiếu công tác đó? a x Người cho phép và người giám sát an toàn b Người cho phép và người chỉ huy trực tiếp c Người giám sát và người chỉ huy trực tiếp Câu 94; Trong thời gian thực hiện công việc người lãnh đạo công việc phải làm gì? a Định kỳ kiểm tra việc chấp hành quy trình kỹ thuật an toàn của nhân viên đơn vị công tác. b Khi phát hiện thấy có vi phạm quy trình kỹ thuật an toàn hoặc hiện tượng khác nguy hiểm cho người làm việc thì phải thu phiếu công tác và rút đơn vị công tác ra khỏi nơi làm việc c x Cả 2 đáp án đều đúng Câu 95: Nếu công việc phải kéo dài nhiều ngày để bắt đầu công việc ngày tiếp theo đơn vị công tác và đơn vị QLVH phải làm gì? a Đội công tác đăng ký với đơn vị QLVH vào làm việc, thủ tục cho phép đơn vị công tác vào làm việc thực hiện như một công việc mới b x Đơn vị QLVH và người chỉ huy trực tiếp của đội công tác phải kiểm tra lại các biện pháp an toàn và ký vào phiếu cho phép đơn vị công tác vào làm việc, khi đó không nhất thiết phải có người lãnh đạo công việc c Người lãnh đạo công việc phải đi kiểm tra lại hiện trường. Đơn vị QLVH và người chỉ huy trực tiếp của đội công tác phải kiểm tra lại các biện pháp an toàn và cho phép đơn vị công tác vào làm việc Câu 96: Lệnh công tác được ban hành dưới hình thức nào? a Lệnh miệng và lệnh được viết ra giấy theo mẫu qui định b x Lệnh miệng ghi sổ mệnh lệnh hoặc sổ nhật ký vận hành trực ca và lệnh được viết ra giấy theo mẫu lệnh công tác c Lệnh viết ra giấy theo mẫu quy định Câu 97: Cách viết và thực hiện giấy lệnh công tác? a x Từ mục 1 đến mục 7 do Người ra lệnh ghi, mục 8 do người phụ trách công việc ghi sau khi thực hiện lệnh b Từ mục 1 đến mục 7 do Người nhận lệnh ghi, mục 8 do người phụ trách công việc ghi sau khi thực hiện lệnh c Từ mục 1 đến mục 6 do Người ra lệnh ghi, mục 7 do người cho phép ghi, mục 8 do người phụ trách công việc ghi sau khi thực hiện lệnh Câu 98: Phiếu bàn giao lưu như thế nào? a Đơn vị QLVH lưu 1 bản và đơn vị công tác 1 bản b Lưu theo phiếu công tác của đơn vị QLVH c Lưu tại các đơn vị QLVH liên quan d Cả 03 đáp án đều sai Câu 99: Những công việc đột xuất, phát sinh ngoài kế hoạch do ai phê duyệt? a Giám đốc Điện lực, XN b x Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Điện lực, Công ty. c Trưởng hoặc phó đơn vị trực tiếp QLVH lưới điện Câu 100: Quy định trình tự các bước thực hiện công tác trên lưới điện đối với công tác có kế hoạch và có cắt điện thì phải thực hiện bao nhiêu bước? a 8 bước b 9 bước c 10 bước d x 11 bước Câu 1: Kí hiệu và đơn vị đo điện cảm là gì ? a x Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Henri ( H ) hay mH... b Điện cảm kí hiệu là M, đơn vị đo là Henri (H) c Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Culông Câu 2: Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào, đơn vị đo ? a x Một đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng . Công thức tính là XL =ωL , đơn vị đo là Ω b Đại lượng cản trở dòng điện đi qua cuộn dây gọi là cảm kháng. Công thức tính là XL = ωL, đơn vị đo là Ω c Là đại lượng cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện gọi là cảm kháng . Công thức tính là Xc = 1/ωC, đơn vị đo là Ω Câu 3: Kí hiệu và đơn vị đo điện dung là gì ? a x Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Fara ( F, mF.. ) b Điện dung kí hiệu là Xc. đơn vị đo là Fara c Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Culông Câu 4: Hệ thống điện là gì? a x Hệ thống năng lượng không có lưới nhiệt b Hệ thống năng lượng bao gồm lưới nhiệt và lưới điện c Hệ thống năng lượng chỉ có lưới nhiệt hoặc lưới điện Câu 5: Trạm cách điện khí (GIS) là gì? 1 Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chân không b Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng không khí nén c x Trạm thu gọn đặt trong buồng kim loại được nối đất, cách điện cho các thiết bị điện chính của trạm bằng chất khí nén (không phải là không khí) Câu 6: Hệ thống điện ba pha trung tính trực tiếp nối đất có ưu điểm gì? a Trong mọi chế độ làm việc, điện áp các pha với đất không vượt quá điện áp pha của hệ thống. b Cách điện của hệ thống chỉ cần thiết kế bằng điện áp pha c x Tất cả các ý đều đúng. Câu 7: Trung tính lưới điện 15, 22kV làm việc ở chế độ nào sau đây? a Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang b x Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối đất qua điện trở nhỏ c Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly Câu 8. Biện pháp làm giảm tổn thất vầng quang? a Tăng tiết diện dây dẫn b Giảm công suất truyền tải trên đường dây c Tăng tiết diện dây dẫn và giảm công suất truyền tải trên đường dây d Các câu trả lời đều sai Câu 9: Tổn thất điện năng kỹ thuật là gì ? a x Tổn thất điện năng kỹ thuật là tổn thất trên tổng trở của bản thân thiết bị mang điện gây ra trong quá trình mang tải b Do ăn cắp điện gây ra và tính toán sai. c Do quản lý và kinh doanh điện năng gây ra . Câu 10: Phóng điện vầng quang là gì ? a x Là sự phóng điện xẩy ra ở khu vực xung quanh điện cực mũi nhọn không sang điện cực kia b Là phóng điện xẩy ra trên đường dây điện áp cao c Là phóng điện trên đường dây tải điện khi trời mưa giông . Câu 11. Tác dụng của nối đất an toàn? a x Để hạn chế mức độ nguy hiểm cho con người và động vật khi chạm vào vỏ thiết bị bị rò điện b Là nối đất các kim thu sét, dây chống sét nhằm đảm bảo an toàn cho thiết bị điện nằm trong vùng bảo vệ khi có sét đánh c Đảm bảo cho các thiết bị điện làm việc đúng chế độ đã định d Cả 3 câu trả lời đều đúng Câu 12: Động cơ rôtor dây quấn là gì? a Là động cơ rô to làm bằng các cuộn dây và được cấp điện qua chổi than b x Là động cơ có rôtor làm bằng các lá thép kỹ thuật điện, được sẻ rãnh để đặt các dây quấn và được cấp điện qua cổ góp c Là động cơ rô to làm bằng thép rèn có sẻ rãnh để đặt dây vào đó và các cuộn dây này được cấp điện từ nguồn bên ngoài. Câu 13: Trong trạm biến áp chiều cao cho phép không cần rào chắn từ mép dưới cùng của cách điện đến mặt bằng nền trạm là bao nhiêu ? a ≥ 2,0 m b x ≥ 2,25 m c ≥ 2,5 m Câu 14: Hiện tượng hỗ cảm là gì? A x Hiện tượng hỗ cảm của hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện trong mạch kia biến thiên. B Hiện tượng trong hai mạch điện là sự xuất hiện các sức điện động cảm ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện chạy qua. C Cả hai hiện tượng đều đúng Câu 15: Để bảo vệ sét đánh trực tiếp người ta sử dụng thiết bị gì? a x Kim thu lôi, dây thu lôi. b Thu lôi van, thu lôi ống. c Kim thu lôi, dây thu lôi, thu lôi van, thu lôi ống. d Tất cả các câu trả lời đều đúng. Câu 16. Nêu quan hệ giữa điện áp dây (Ud) và điện áp pha (Uf) trong mạch điện nối Δ? a x Ud = Uf b Ud = √3 Uf c Uf = √3 Ud d Cả 3 phương án đều sai Câu 17. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Y? a S = √3UdId b S = √3Ud.If c x Cả hai công thức đều đúng Câu 18. Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào? a x Khi dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn dây sẽ xuất hiện đại lượng có xu hướng cản trở dòng điện, đại lượng này gọi là cảm kháng. Công thức tính Xl = ωL b Đại lượng làm cản trở dòng điện chạy trong cuộn dây gọi là cảm kháng. Công thức tính là Xl = ωL c Một đại lượng gây cán trở dòng điện chạy dòng điện chạy qua tụ điện gọi là cảm kháng. Công thức tính là Xc = wC Câu 19: Dòng điện xoay chiều hình sin là gì ? a x Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện, có biến thiên về tần số, biên độ theo một chu kỳ hình sin. b Là dòng chuyển dời từ dương sang âm của các điện tích. c Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện, không có biến thiên về tần số và biên độ. Câu 20: Tụ điện là gì ? a x Tụ điện là hệ hai vật dẫn mà giữa chúng có điện môi . b Là hai vật dẫn mà giữa là không khí c Là hai vật cách điện mà giữa chúng là vật dẫn Câu 21: Khi chọn chống sét van bảo vệ cho một thiết bị ta phải lưu ý gì ? a x Đường đặc tính V-S của chống sét van phải luôn nằm thấp hơn đường đặc tính V-S của thiết bị . b Đường đặc tính V-S của chống sét van phải nằm trên đường đặc tính V-S của thiết bị, c Đường đặc tính V-S của chống sét van phải trùng lặp với đường đặc tính V-S của thiết bị, Câu 22: Chọn tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế như thế nào ? a x S = I/Jkt Trong đó S là tiết diện dây dẫn (mm2), I là dòng điện tính toán lớn nhất qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/mm2) b S = I/Jkt Trong đó S là tiết diện dây dẫn (mm2), I là dòng điện tính toán trung bình qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/mm2) c S = I.Jkt Trong đó S là tiết diện dây dẫn (mm2), I là dòng điện tính toán trung bình qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/mm2) Câu 23: Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị đo điện trở cách điện ? a Nhiệt độ thiết bị . b Tình trạng cách điện và thời gian đo điện trở cách điện. c x Tất cả các yếu tố. Câu 24: Tần số dòng điện xoay chiều ( hình sin ) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ? a x Là số chu kỳ biến thiên của dòng điện xoay chiều trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo Hezt (Hz ) b Là số chu kỳ dòng điện trong một giây. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) c Số lần dao động trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz ) Câu 25: Thiết bị nào cung cấp công suất phản kháng a x Tụ bù ngang, máy bù đồng bộ. b Động cơ điện, máy phát điện c Tụ bù, động cơ điện Câu 26: Thế nào là điện áp danh định của hệ thống điện? a x Một giá trị điện áp thích hợp được dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện. b Một giá trị điện áp định mức của các thiết bị dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện. c Một giá trị điện áp lớn nhất của các thiết bị dùng để định rõ hoặc nhận dạng một hệ thống điện. Câu 27: Thế nào là quá điện áp? a x Giá trị điện áp giữa pha với đất hoặc giữa các pha, có trị số đỉnh vượt quá đỉnh tương ứng của điện áp cao nhất của thiết bị b Một giá trị quá điện áp dao động (ở tần số của lưới) tại một vị trí xác định mà không giảm được hoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu c Một sóng điện áp quá độ lan truyền dọc đường dây hoặc một mạch điện, được đặc trưng bởi sự tăng điện áp rất nhanh, sau đó giảm chậm Câu 28: Thế nào là cấp cách điện? a x Là một đặc tính được xác định bằng một hoặc vài trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với một chi tiết cụ thể của thiết bị b Là một đặc tính được xác định bằng một trị số chỉ rõ điện áp chịu đựng cách điện đối với một của thiết bị c Là một đặc tính được xác định bằng vài trị số chỉ rõ gia trị dòng dò đối với một chi tiết cụ thể của thiết bị Câu 29 : Thế nào là cách điện không tự phục hồi? a Cách điện bị mất những đặc tính cách điện hoặc không khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện b Cách điện bị mất những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện c Cách điện đuợc khôi phục lại hoàn toàn những đặc tính cách điện sau khi bị phóng điện Câu 30 : Thế nào là độ ổn định của hệ thống điện? a x Khả năng lập lại trạng thái xác lập của một hệ thống điện, đặc trưng bởi sự vận hành đồng bộ của các máy phát sau một nhiễu loạn, ví dụ do biến thiên công suất hoặc tổng trở b Khả năng lập lại trạng tháicủa một hệ thống điện, đặc trưng bởi sự vận hành không đồng bộ của các máy phát sau một nhiễu loạn, ví dụ do biến thiên công suất hoặc tổng trở c Khả năng lập lại trạng thái quá độ của một hệ thống điện, đặc trưng bởi sự vận hành chưa đồng bộ của các máy phát sau một nhiễu loạn, ví dụ do biến thiên công suất hoặc tổng trở Câu 31: Thế nào là khoảng cách làm việc tối thiểu? a Khoảng cách an toàn tối thiểu, trong không khí, được duy trì giữa các bộ phận mang điện thường xuyên với một bộ phận bất kỳ trong trạm hoặc đang xử lý trực tiếp bằng dụng cụ cách điện b Khoảng cách an toàn tối thiểu, trong không khí, được duy trì giữa các bộ phận mang điện thường xuyên với một nhân viên bất kỳ đang làm việc trong trạm hoặc đang xử lý trực tiếp bằng dụng cụ cách điện c x Khoảng cách an toàn tối thiểu, trong không khí, được duy trì giữa các bộ phận mang điện thường xuyên với một nhân viên bất kỳ đang làm việc trong trạm hoặc đang xử lý trực tiếp bằng dụng cụ dẫn điện Câu 32: Thế nào là dự phòng nóng? a Là công suất dự phòng có thể huy động vào vận hành trong một khoảng thời gian không quá 24 giờ b Công suất tổng sẵn sàng của các máy phát dự phòng mà việc khởi động có thể kéo dài vài giờ c Công suất tổng khả dụng của các máy phát đang chạy không tải hoặc non tải để phát điện nhanh vào hệ thống Câu 33: Chế độ quá độ của hệ thống điện là thế nào? a Chế độ vận hành của lưới điện trong đó các thông số trạng thái đang thay đổi, trong điều kiện hệ thống chưa ổn định b x Chế độ vận hành của lưới điện trong đó có ít nhất một thông số trạng thái đang thay đổi, thông thường là trong thời gian ngắn c Chế độ vận hành của lưới điện trong đó các thông số trạng thái thường xuyên thay đổi, thông thường là trong thời gian ngắn Câu 34: Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí nằm ngang, nằm nghiêng hoặc tam giác? a x Thanh xa người nhất (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh gần người nhất (C) màu đỏ b Thanh xa người nhất (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh gần người nhất (C) màu vàng c Thanh xa người nhất (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh gần người nhất (C) màu xanh lá cây Câu 35: Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối ngoài trời, điện xoay chiều ba pha, các thanh rẽ nhánh từ hệ thống thanh cái: nếu nhìn từ thiết bị phân phối ngoài trời vào các đầu ra của máy biến áp điện lực? a x Thanh trái (A) màu vàng, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu đỏ b Thanh trái (A) màu đỏ, thanh giữa (B) màu xanh lá cây, thanh phải (C) màu vàng c Thanh trái (A) màu vàng, thanh giữa (B) màu đỏ, thanh phải (C) màu xanh lá cây Câu 36: Phải sơn màu thế nào đối với đối với điện một chiều đến 220V, các thanh rẽ nhánh từ thanh cái: nếu nhìn từ phía hành lang vận hành? a x Thanh trái (thanh trung tính) màu trắng, thanh giữa (-) màu xanh, thanh phải (+) màu đỏ b Thanh trái (thanh trung tính) màu xanh, thanh giữa (-) màu trắng, thanh phải (+) màu đỏ c Thanh trái (thanh trung tính) màu trắng, thanh giữa (-) màu đỏ, thanh phải (+) màu xanh Câu 37: Tại sao trong mạng điện, điện áp cao và siêu cao áp, điểm trung tính được nối đất trực tiếp? a Vì các mạng điện, điện áp cao thường có đường dây dài, dòng điện điện dung lớn. b Giảm chi phí cách điện cho đường dây, thiết bị và giảm chi phí xây lắp. c x Tất cả các lý do đều đúng. Câu 38: Quá điện áp thao tác là gì? a x Điện áp quá độ có dạng tương tự với dạng của xung điện áp đóng cắt tiêu chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cách điện b Một giá trị quá điện áp dao động (ở tần số của lưới) tại một vị trí xác định mà không giảm được hoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu c Một sóng điện áp quá độ lan truyền dọc đường dây hoặc một mạch điện, được đặc trưng bởi sự tăng điện áp rất nhanh, sau đó giảm chậm Câu 39:Giải thích chế độ phát và nhận công suất vô công của máy bù đồng bộ ? a x Là chế độ phát công suất vô công khi kích từ dương, còn nhận công suất vô công khi kích từ âm . b Chế độ phát công suất vô công là điện áp cao hơn điện áp lưới, còn nhận công suất vô công là điện áp máy thấp hơp điện áp lưới. c Cả hai phương án đều đúng . Câu 40: Thế nào là sự dao động của hệ thống điện? a Có thành phần 3I0 và I2 . b Không có thành phần 3I0 và I2 . c x Dòng điện và điện áp thay đổi . Câu 41: Mật độ dòng điện kinh tế (Jkt) phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? a Phụ thuộc cấu trúc, bản chất của vật dẫn điện và số giờ sử dụng phụ tải trung bình trong năm b Phụ thuộc cấu trúc, bản chất của vật dẫn điện và số giờ sử dụng phụ tải trong năm c x Phụ thuộc cấu trúc, bản chất của vật dẫn điện và số giờ sử dụng phụ tải cực đại trong năm Câu 42: Phải sơn màu thế nào đối với thiết bị phân phối trong nhà, điện xoay chiều ba pha, khi thanh cái bố trí thẳng đứng? a x Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu đỏ b Thanh trên (A) màu vàng; thanh giữa (B) màu đỏ; thanh dưới (C) màu xanh lá cây c Thanh trên (A) màu đỏ; thanh giữa (B) màu xanh lá cây; thanh dưới (C) màu vàng Câu 43: Mục đích cơ bản của việc xử lý sự cố HTĐ ? a x Nhanh chong khôi phục việc cấp điện cho khách hàng . b Để báo cáo kịp thời với lãnh đạo. c Kiểm tra sự làm việc của các bảo vệ rơle. Câu 44: Hệ thống điện được phép khép kín mạch vòng trong các trường hợp nào ? a Cùng đồng vị pha. b Cùng thứ tự pha c x Cùng đồng vị pha và cùng thứ tự pha. d Trường hợp nào cũng có thể khép được. Câu 45: Hệ số biến áp (k) của máy biến áp được tính bằng? a k = W1/W2, với W1, W2, là số vòng dây của MBA. b k = U1/U2. Với U1,U2 là điện áp sơ cấp và thứ cấp c x Các công thức đều đúng. d Các công thức đều sai. Câu 46: Bình thở trong máy biến áp có tác dụng gì ? a x Trong quá trình vận hành, hoặc bảo quản MBA, dầu sẽ giãn nở theo nhiệt độ của MBA, hệ thống thở có tác dụng cân bằng áp lực trong thùng dầu và không làm cho ruột máy bị nhiễm ẩm. b Không để dầu và cuộn dây của máy biến áp tiếp xúc với không khí bên ngoài c Khi nhiệt độ tăng dầu sẽ giãn nở ép không khí ra ngoài Câu 47: Cho phép MBA vận hành ngắn hạn với điện áp cao hơn định mức là bao nhiêu của nấc biến áp đang vận hành trong các trường hợp nào? a x Ngắn hạn 10% (Dưới 6 giờ 1 ngày) với phụ tải không quá định mức b Khi điện áp cao hơn điện áp định mức của nấc MBA không quá 10% và phụ tải vượt quá 0,25 phụ tải định mức. c Khi điện áp cao hơn điện áp định mức của nấc MBA không quá 15% và phụ tải không quá định mức. d Khi điện áp cao hơn điện áp định mức của nấc MBA không quá 20% và phụ tải vượt quá 0,25 phụ tải định mức. Câu 48:Thời hạn quy định việc kiểm tra thử nghiệm định kỳ dầu máy biến áp trong vận hành bình thường là bao lâu ? a x 1 năm 1 lần . b 1 năm 2 lần . c 2 năm 1 lần . Câu 49: Máy biến áp 115/23kV công suất 25/25MVA có dòng định mức phía 22kV ở nấc 23kV là bao nhiêu ? A x 627,5A B 650A C 645A Câu 50: Dòng điện định mức phía 110kV, nấc 115kV của máy biến áp công suất 63MVA là bao nhiêu ? a x 316A b 320A c 325A Câu 51: Thùng dầu phụ của máy biến áp dùng để làm gì? a Để bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi b Để kiểm tra mức dầu trong MBA và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi c x Để kiểm tra mức dầu, bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở dầu ở thùng dầu chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi Câu 52: Máy biến áp dầu làm mát bằng quạt gió, khi nào phải chạy quạt gió ? a x Khi phụ tải tới định mức hoặc nhiệt độ dầu phía trên MBA đạt tới 550C. b Phụ tải dưới định mức và nhiệt độ dầu phía trên MBA đạt tới 500C. c Phụ tải dưới định mức và nhiệt độ dầu phía trên MBA không quá 550C . Câu 53: Nêu các loại tổn thất công suất trong máy biến áp a Máy biến áp chỉ có một loại tổn thất là tổn thất không tải ( tổn thất sắt) b Tổn thất công suất trong MBA là tổn thất có tải ( tổn thất đồng ) . c x Tổn thất công suất trong MBA bao gồm tổn thất không tải (tổn thất sắt) , tổn thất có tải ( tổn thất đồng) d Cả 3 phương án đều sai Câu 54: Khi nhiệt độ dầu trong máy biến áp tăng lên quá mức thì nhân viên vận hành phải làm gì? a Kiểm tra phụ tải và nhiệt độ môi trường . b Kiểm tra hệ thống làm mát và tình hình thông gió . c x Kiểm tra phụ tải, nhiệt độ môi trường, hệ thống làm mát và tình hình thông gió . Câu 55: Dòng điện định mức phía 110kV nấc 115kV của máy biến áp 25MVA là bao nhiêu ? a x 125A. b 135A c 130A. Câu 56: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Nhiệt độ chớp cháy của dầu mới trong máy biến áp là bao nhiêu? a 130 độ C b x 135 độ C c 140 độ C Câu 57 :Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, các sứ đầu vào của MBA điện áp 10kV phải thử cao áp với giá trị nào sau đây ? a x 42 kV b 40 kV c 45 kV Câu 58: Máy biến áp bị tách ra bởi bảo vệ hơi hoặc bảo vệ so lệch được phép đóng lại ngay khi nào ? a Khi phải cấp điện cho phụ tải quan trọng và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật . b Chỉ khi một bảo vệ hơi hoặc bảo vệ so lệch tác động và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật . c Kiểm tra bên ngoài máy biến áp không thấy dấu hiệu hư hỏng và được sự cho phép của Giám đốc hoặc phó Giám đốc kỹ thuật . d x Các câu trả lời đều đúng . Câu 59: Khi bảo vệ rơle hơi tác động, khí trong rơ le hơi như thế nào thì không được đưa máy biến áp vào vận hành ? a x Chất khí cháy được và có mùi khét của dầu hoặc vật liệu cách điện bị cháy. b Chất khí không mùi, không mầu. c Tất cả các trường hợp. Câu 60: Để điều chỉnh điện áp của máy biến áp người ta sử dụng những loại điều chỉnh điện áp nào ? a Chỉ được sử dụng một loại điều chỉnh điện áp dưới tải. b Chỉ cần sử dụng loại điều chỉnh điện áp không điện. c x Có thể sử dụng loại điều chỉnh điện áp không điện hoặc loại điều chỉnh điện áp dưới tải. Câu 61: Rơ le hơi có thể tác động nhầm trong các trường hợp nào dưới đây? a Xung động do ngắn mạch gần MBA b Thiếu dầu, mức dầu hạ thấp c Lọt khí vào máy biến áp d x Tất cả các trường hợp đều đúng Câu 62: Quy định về bổ sung dầu cho MBA công suất dưới 1MVA, điện áp từ 10kV trở xuống? a x Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện dầu bổ sung đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm, lượng dầu bổ sung trong suốt quá trình vận hành không vượt quá 10% lượng dầu trong máy b Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện dầu bổ sung đạt mọi tiêu chuẩn thí nghiệm. c Được phép bổ sung bằng dầu gốc bất kỳ, với điều kiện lượng dầu bổ sung trong suốt quá trình vận hành không vượt quá 10% lượng dầu trong máy Câu 63: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, tiêu chuẩn điện áp chọc thủng của dầu máy biến áp 110 đến 220kV đang vận hành là bao nhiêu? a ≥ 45kV b x ≥ 55kV c ≥60kV Câu 64: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA thì trị số axít mg KOH trong 1g dầu máy biến áp mới là bao nhiêu? a ≤ 0,2mg b x ≤ 0,02mg c ≤ 0,1mg Câu 65: Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Điện áp phóng điện của dầu trong bộ OLTC của hãng MR và ABB đang vận hành phải đạt tiêu chuẩn nào? a x ≥ 30kV b ≥ 35kV c ≥ 40kV Câu 66 :Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA Khi nào phải thay dầu trong các bộ điều chỉnh điện áp dưới tải hãng MR của MBA 110kV? a x Khi điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước lớn hơn 40ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 30ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao b Khi điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước lớn hơn 40ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 40kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 40ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao c Khi điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước lớn hơn 30ppm, hoặc điện áp phóng điện dưới 30kV và hàm lượng nước nhỏ hơn 30ppm đối với bộ điều chỉnh nối vào cuộn tam giác làm việc ở điện áp cao Câu 67 :Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, điện áp ngắn mạch và tổn thất ngắn mạch được phép sai lệch so với số liệu xuất xưởng là bao nhiêu? a x Không quá 10% b Không quá 20% c Không quá 15% Câu 68:Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, thời gian cho phép rút ruột để hở ruột máy đối với điện áp đến 35kV, độ ẩm môi trường đến 85% là bao lâu? a x 16 giờ b 12 giờ c 18 giờ Câu 69 :Theo quy trình vận hành, sửa chữa MBA, thời gian chuyển một nấc của bộ điều chỉnh điện áp dưới tải là bao lâu? a ≤ 10 giây b ≤ 15 giây c ≤ 20 giây Câu 70 : Đối với các bộ điều chỉnh điện áp không điện sau khi điều chỉnh nấc phải làm gì? a x Phải kiểm tra thông mạch đối với MBA có công suất dưới 1000kVA. Phải đo điện trở một chiều nấc phân áp đối với MBA có công suất trên 1000KVA b Sau khi chuyển nấc chỉ cần kiểm tra thông mạch c Sau khi chuyển nấc phải đo điện trở một chiều của nấc phân áp? Câu 71: Tác dụng của cuộn tạo trung tính là gì? a x Để tạo ra điểm nối đất làm việc b Để cân bằng dòng điện chạm đất giữa các pha c Để cân bằng dòng điện điện dung giữa các pha Câu 72 :Đối với lưới trung áp, trung tính cách điện hoặc nối đất qua cuộn dập hồ quang bảo vệ báo chạm đất dùng để làm gì? a x Để người vận hành biết và xử lý b Đi cắt các lộ liên quan về điện khi cần thiết theo yêu cầu của KTAT. c Tất cả các câu trả lời đầu đúng. Câu 73: Thời hạn bao nhiêu lâu phải tiểu tu MBA ? a x 1 năm 1 lần . b 1 năm 2 lần . c 2 năm 1 lần . Câu 74. Để điều chỉnh điện áp, ở lưới điện 110kV trở lên nên dùng máy biến áp có bộ điều chỉnh điện áp dưới tải với dải điều chỉnh là bao nhiêu? a ± (15 ÷17%) b ± (10 ÷12%) c x ± (10 ÷15%) Câu 75: Thiết bị phụ nạp phải đảm bảo điện áp ổn định trên thanh cái của giàn ắc quy trong giới hạn bao nhiêu? a x ± 2% b ± 1% c ± 5% Câu 76: Vai trò của hệ thống Ắc quy trong trạm biến áp 110kV? a x Dùng làm nguồn thao tác một chiều, có nhiệm vụ cung cấp điện cho các thiết bị nhị thứ như điều khiển, tín hiệu, rơ le, tự động hoá, ánh sáng sự cố và các cơ cấu tự dùng quan trọng khác. b Hệ thống ắc quy trong trạm làm nhiệm vụ cung cấp điện cho mạch nhị thứ, cho thao tác, rơ le bảo vệ, ánh sáng sự cố ... c Trong trạm biên áp ắc quy làm nhiệm vụ cung cấp điẹn một chiều cho các thiết bị thao tác, ánh sáng sự cố, các động cơ lên giây cót của máy cắt điện. Câu 77: Điện áp phóng điện cuối cùng của ắc quy kiềm là bao nhiêu? a x 1,0V b 0,7V c 0,8V Câu 78: Tiêu chuẩn điện trở cách điện của mỗi cực thanh cái một chiều 220V phải đạt bao nhiêu? a x ≥ 20kΩ b ≥ 15kΩ c ≥10kΩ Câu 79: Ưu điểm của ắc quy kiềm so với ắc quy a xít ? a x Độ bền cơ cao hơn, bảo quản và vận hành dễ dàng hơn, tuổi thọ dài hơn, kích thước và trọng lượng bé hơn b Điện áp một chiều ổn định hơn, hiệu suất cao hơn c Đặc tính phóng điện tốt hơn, khả năng chịu đựng dòng xung ngắn hạn tốt hơn Câu 80 : Thế nào là đặc tính phóng điện của ắc quy? a x Là đặc tính biến đổi điện áp trên các cực của ắc quy theo thời gian trong quá trình phóng điện với dòng điện không đổi b Là đặc tính biến đổi điện áp trên các cực của ắc quy theo dòng điện phóng trong quá trình phóng điện c Là đặc tính biến đổi điện áp trên các cực của ắc quy theo nhiệt độ trong quá trình phóng điện Câu 81: Phải thực hiện những công việc nào dưới đây khi chạm đất hệ thống điện 1 chiều ? a Kiểm tra toàn bộ các bình ắc quy xem có bình nào bị hỏng, bị rò rỉ dung dịch không. Kiểm tra tủ chỉnh lưu có bị hư hỏng thiết bị nào không. Đo kiểm tra cách điện của ắc quy và tủ nạp b Tiến hành cắt lần lượt, sau đó đóng lại các aptomát nguồn một chiều ở tủ DC không liên quan đến mạch bảo vệ. c x Thực hiện tất cả các công việc. Câu 82 : Thế nào là phụ nạp cho ắc quy ? a x Trường hợp này phụ tải và ắc quy được đấu song song với nguồn chỉnh lưu. Duy trì một điện áp nạp không đổi không tính đến sự tiêu thụ điện của phụ tải. b Trường hợp này phụ tải và ắc quy được đấu song song với nguồn chỉnh lưu. Duy trì một dòng điện nạp không đổi không tính đến sự tiêu thụ điện của phụ tải. c Trường hợp này phụ tải và ắc quy được đấu song song với nguồn chỉnh lưu. Duy trì một dòng điện và điện áp nạp không đổi không tính đến sự tiêu thụ điện của phụ tải. Câu 83: Máy biến dòng thường xuyên làm việc ở chế độ nào, tại sao ? a Máy biến dòng thường xuyên làm việc ở chế độ ngắn mạch, nếu để hở mạch thứ cấp của biến dòng, dòng từ hóa lớn làm cho lõi thép bị bão hoà từ gây phát nóng biến dòng và sinh ra điện áp cao nguy hiểm cho người làm việc b Biến dòng làm việc chế độ ngắn mạch. Để hở mạch sẽ gây quá áp làm bão hòa mạch từ và gây phát nóng biến dòng? c Biến dòng làm việc chế độ ngắn mạch, để hở mạch sẽ gây điện áp cao nguy hiểm cho con người và thiết bị? Câu 84: Máy biến dòng là gì ? a x Là máy điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, có nhiệm vụ biến đổi dòng điện từ trị số bất kỳ sang trị số tiêu chuẩn cung cấp cho các dụng cụ đo lường, bảo vệ, tự động. Thường dòng định mức là 1A và 5 A. b Là thiết bị biến đổi dòng điện từ cao xuống dòng điện tiêu chuẩn là 1A và 5A c Là thiết bị nhằm cách ly cuộn sơ và cuộn thứ nhằm đảm bảo an toàn cung cấp cho các thiết bị đo lường và bảo vệ . Câu 85: Công thức tính sai số trị số của máy biến dòng như thế nào? a ∆i% = (I1-I2) * 100 / I1 b ∆i% = (I2.Kđm - I1)/ I1*100 c ∆i% = (I1.Kđm - I2 )*100 / I1 Câu 86 : Sai số của máy biến dòng quan hệ thế nào với dòng điện từ hoá? a Dòng điện từ hoá càng lớn sai số của máy biến dòng càng nhỏ b Dòng điện từ hoá càng lớn sai số của máy biến dòng càng cao c Sai số của máy biến dòng không phụ thuộc vào dòng điện từ hoá Câu 87 : Cấp chính xác của biến dòng là gì ? a Là sai số lớn nhất về giá trị dòng điện khi biến dòng làm việc trong điều kiện tần số định mức, phụ tải từ 0,25 đến định mức và dòng sơ cấp tăng từ định mức đến 120% định mức. b Là sai số lớn nhất về giá trị dòng điện khi ở các thông số định mức hoặc cao hơn định mức. c Là sai số của biến dòng khi làm việc ở chế độ định mức . Câu 88: Vì sao phải chọn máy biến dòng theo cấp chính xác? a x Phải chọn cấp chính xác của biến dòng phù hợp với cấp chính xác của dụng cụ đo nối vào thứ cấp của BI để tránh sai số đo đếm. b Để phục vụ cho hệ thống bảo vệ. c Để đảm bảo cho BI làm việc không bị hư hỏng. Câu 89: Thế nào là biến điện áp ghép tầng? a x Cuộn dây sơ cấp của biến điện áp được chia ra nhiều tầng với nhiều lõi thép. Trên mỗi lõi thép cuộn sơ cấp được chia thành 2 phần quấn trên 2 trụ đối diện sao cho từ thông chúng tạo nên được cộng với nhau. Cuộn thứ cấp được quấn trên lõi thép cuối cùng (phía nối đất của BU) b Cuộn dây sơ cấp của biến điện áp được chia ra nhiều tầng và nối với nhau sao cho từ thông chúng tạo nên được cộng với nhau. Cuộn thứ cấp cũng được quấn thành nhiều tầng c Cuộn dây sơ cấp được chia ra nhiều tầng với nhiều lõi thép và được nối nối tiếp với nhau Câu 90: Hãy phân loại máy biến điện áp theo vật liệu cách điện? a Máy biến điện áp kiểu khô, máy biến điện áp kiểu ngâm dầu và kiểu khí b Máy biến áp kiểu khô, máy biến điện áp kiểu dầu, kiểu ba pha năm trụ. c Máy biến điện áp kiểu phân tầng, kiểu tụ phân áp, kiểu ngâm dầu và kiểu khí SF6 Câu 91: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào phải tách máy biến điện áp ra khỏi vận hành ? a x Có tiếng kêu mạnh, không đều và tiếng phóng điện bên trong. b Mức dầu hạ thấp dưới mức quy định và còn tiếp tục hạ thấp đối với biến điện áp dầu. c Cả hai trường hợp. Câu 92 : Cấp chính xác của biến điện áp ( BU) được đánh giá dựa trên thông số nào ? a x Cấp chính xác được đánh giá dựa trên sai số của BU b Được đánh giá dựa trên điện áp . c Được đánh giá dựa trên chất lượng lõi thép . Câu 93 :Quá điện áp lớn nhất cho phép đối với BU là bao nhiêu ? a x Bằng 1,5Uđm trong mạng có trung tính nối đất và 1,9Uđm trong các mạng còn lại b Bằng 1,5Uđm trong tất cả các mạng c Bằng 1,9Uđm trong tất cả các mạng Câu 94 : Anh (chị) hiểu thế nào về ký hiệu cấp chính xác của máy biến điện áp 5P? a Đây là cấp chính xác của thứ cấp dùng cho đo lường, khi điện áp sơ cấp đạt định mức thì sai số của máy biến dòng là 5% b x Đây là cấp chính xác của thứ cấp dùng cho bảo vệ, khi điện áp sơ cấp đạt định mức thì sai số của máy biến dòng là 5% c Đây là cấp chính xác của thứ cấp dùng cho bảo vệ, khi điện áp sơ cấp đạt 105% định mức thì sai số của máy biến dòng là 5% Câu 95: Những nội dung nào dưới đây người nhận lệnh thao tác cần lưu ý khi thao tác? a Trong quá trình thao tác có xuất hiện cảnh báo hoặc có trục trặc về thiết bị và những hiện tượng bất thường phải kiểm tra tìm nguyên nhân trước khi thao tác tiếp b Khi thực hiện xong các bước thao tác, phải đánh dấu từng thao tác vào phiếu để tránh nhầm lẫn và thiếu sót các hạng mục. c Cả 2 đáp án đều đúng Câu 96: Hiện nay phiếu thao tác sau khi thực hiện xong được lưu giữ bao lâu? a 30 ngày b 180 ngày. c x 150 ngày. Câu 97: Trực ca vận hành khi nhận được phiếu thao tác được ĐĐV đọc qua điện thoại hoặc fax, chức danh người viết phiếu là ai ? a Trạm trưởng hoặc KTV Trạm. b Nhân viên Trực chính và Trực phụ của Trạm c x Nhân viên Trực chính ca đương nhiệm của Trạm. d Ghi tên Người viết phiếu trong phiếu 01-PTT/BCN đã nhận Câu 98: Nguyên tắc đóng điện MBA và các phụ tải MBA trong TBA như thế nào là đúng? a Đóng từ đầu nguồn thanh cái sơ cấp đến thứ tự các phụ tải. b x Đóng MC phía sơ cấp MBA trước, đóng MC tổng phía thứ cấp MBA sau. Sau đó đóng dần các phụ tải của từng cấp điện áp thứ cấp vào lưới điện c Đóng không điện các máy cắt điện của các lộ phụ tải, sau đó đóng máy cắt tổng của từng cấp điện áp thứ cấp của MBA. Cuối cùng đóng MC cấp điện cho MBA Câu 99: Khi thao tác đưa MBA vào vận hành sau sửa chữa, trước tiên cần phải làm gì? a Cắt áp tô mát các máy biến điện áp của máy biến áp (nếu có) b Cắt hết các tiếp địa cố định các phía của máy biến áp c x Đơn vị QLVH bàn giao MBA đã kết thúc công tác, người và phương tiện sửa chữa đã rút hết, đã tháo hết các tiếp địa di động, MBA đủ tiêu chuẩn vận hành và sẵn sàng đóng điện Câu 100: Trước khi thao tác đưa thiết bị hoặc đường dây vào vận hành cần phải làm gì? a Đã khoá hết các phiếu công tác, người đã rút hết khỏi vị trí công tác b Đã tháo hết tiếp đất và khoá các phiếu công tác c x Các đơn vị công tác đã rút hết, đã tháo hết tiếp địa di động và khoá tất cả các phiếu công tác


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#quy#trinh