Touken Ranbu (P1)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

*Công cụ sử dụng: Dịch ngay

刀劍亂舞 = Đao kiếm loạn vũ = Touken Ranbu

+ Tantou (短刀) = đoản đao

今劍  

=  Nay kiếm / Kim kiếm

= Imanotsurugi

平野藤四郎 

= Bình dã đằng Tứ Lang = Hirano Toushirou

厚藤四郎

= Hậu đằng Tứ Lang = Atsushi Toushirou

後藤藤四郎

= Sau đằng đằng Tứ Lang = Gotou Toushirou

信濃藤四郎

= Tin nùng đằng Tứ Lang = Shinano Toushirou

秋田藤四郎

= Thu điền đằng Tứ Lang = Akita Toushirou

亂藤四郎

= Loạn đằng Tứ Lang = Midare Toushirou

五虎退

= Ngũ hổ lui = Gokotai

藥研藤四郎

= Dược nghiên đằng tứ lang = Yagen Toushirou

愛染國俊

= Ái nhiễm quốc tuấn = Aizen Kunitoshi

小夜左文字

= Tiểu dạ tả văn tự / Tiểu đêm tả văn tự

= Sayo Samonji


+ Wakizashi (脇差) = hiếp kém

鯰尾藤四郎

= Niêm đuôi đằng Tứ Lang = Namazuo Toushirou

骨喰藤四郎

= Cốt xan đằng Tứ Lang = Honebami Toushirou

堀川國廣

= Quật xuyên quốc quảng = Horikawa Kunihiro


+Uchigatana (打刀) = đánh đao => đả đao

鳴狐

= Minh hồ = Nakigitsune 

龜甲貞宗

= Quy giáp trinh tông / Mai rùa trinh tông 

= Kikkou Sadamune

宗三左文字

= Tông tam tả văn tự = Souza Samonji

加州清光

= Gia châu thanh quang / Thêm châu thanh quang 

= Kashuu Kiyomitsu   

大和守安定

= Đại cùng thủ an định = Yamatonokami Yasusada

歌仙兼定

= Ca tiên kiêm định = Kasen Kanesada

和泉守兼定

= Hòa tuyền thủ kiêm định / Cùng tuyền thủ kiêm định 

= Izuminokami Kanesada

陸奧守吉行

= Lục áo thủ cát hành = Mutsunokami Yoshiyuki

山姥切國廣

= Sơn mỗ thiết quốc quảng = Yamanbagiri Kunihiro

蜂須賀虎徹

= Ong cần hạ hổ triệt = Hachisuka Kotetsu

長曾彌虎徹

= Trường từng di hổ triệt = Nagasone Kotetsu

壓切長谷部

= Áp thiết trường cốc bộ = Heshikiri Hasebe

+· Tachi (太刀) = Thái đao

三日月宗近

= Tam nhật nguyệt tông cận / Tam ngày nguyệt tông gần

= Mikazuki Munechika 

小狐丸 

= Tiểu hồ hoàn = Kogitsunemaru

數珠丸恆次

= Sổ châu hoàn hằng thứ / Lần tràng hạt hoàn hằng thứ

= JuzumaruTsunetsugu 

一期一振

= Nhất kỳ nhất chấn /Một kỳ rung lên

= Ichigo Hitofuri

鶯丸

= Oanh hoàn = Uguisumaru

燭台切光忠

= Giá cắm nến thiết quang trung / Đuốc đài thiết quang trung

= Shokudaikiri Mitsutada

江雪左文字

= Giang tuyết tả văn tự = Kousetsu Samonji

山伏國廣

= Sơn phục quốc quảng = Yamabushi Kunihiro

髭切

= Tì thiết = Higekiri

膝丸

= Tất hoàn / Đầu gối hoàn

= Hizamaru

小烏丸

= Tiểu ô hoàn = Kogarasumaru

鶴丸國永

= Hạc hoàn quốc vĩnh = Tsurumaru Kuninaga


Ootachi (大太刀) = đại thái đao

螢丸

= Huỳnh hoàn = Hotarumaru

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro