FINAL FANTASY XIV

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

FF14

FINAL FANTASY XIV

最终幻想14

最终幻想14 

= Tối chung huyễn tưởng 14 / Nhất chung huyễn tưởng 14


奥尔什方 = オルシュファン

= Áo nhĩ thập phương  

= Áo ngươi cái phương

= Haurchefant Greystone


敏菲利亚 =ミンフィリア

= Mẫn phỉ lợi á

= Minfilia 


阿尔菲诺·莱韦耶勒尔

= A nhĩ phỉ nặc • lai vi gia lặc nhĩ 

= A ngươi phỉ nặc • lai Vi gia lặc ngươi

= Alphinaud Leveilleur


阿莉塞·莱韦耶勒尔

= A lị tắc • lai vi gia lặc nhĩ

= A lị tắc • lai Vi gia lặc ngươi

= Alisaie Leveilleur 


桑克瑞德

= Tang khắc thụy đức

= Thancred 


海克斯特

= Hex đặc / Hải khắc tư đặc

= Yda・Hext


帕帕力莫

= Mạt mạt lực mạc

= Khăn khăn lực mạc

= Papalymo


路易索瓦·莱韦耶勒尔

= Lộ dịch tác ngõa • lai vi gia lặc nhĩ

= Louis tác ngói • lai Vi gia lặc ngươi / Lộ dễ tác ngói • lai Vi gia lặc ngươi

= Louisoix Leveilleur


埃斯蒂尼安

= Ai tư Boutini an / Ai tư đế ni an

= Estinien Wyrmblood


雾影的夕雾

= Vụ ảnh đích tịch vụ

= Sương mù ảnh tịch sương mù

= Yugiri Mistwalker


黑魔法师

= Hắc ma pháp sư

= BLACK MAGE


冬贝利

= Đông bối lợi

= Tonberry


咒术师

= Chú thuật sư 

= THAUMATURGE


幻术师

= Ảo thuật sư / Huyễn thuật sư

= CONJURER


雅修特拉

= Nhã tu đặc kéo

= Y'shtola

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro