1. Sốt rét

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Công thức tính thời gian hoàn thành gửi đoạn phát triển hữu giới của p.falciparum trong cơ thể muỗi là:
A. S.f= 105/t-14°5
B. S.f= 111/t-16°
C. S.f= 144/t-16°5
D. S.f= 111/t-14°5
E. S.f= 111/t-16°5
2.Công thức tính thời gian hoàn thành gửi đoạn phát triển hữu giới của p.vivax trong cơ thể muỗi là:
A. S.f= 105/t-14°5
B. S.f= 111/t-16°
C. S.f= 144/t-16°5
D. S.f= 111/t-14°5
E. S.f= 111/t-16°5
3.Công thức tính thời gian hoàn thành gửi đoạn phát triển hữu giới của p.ovale trong cơ thể muỗi là:
A. S.f= 105/t-14°5
B. S.f= 111/t-16°
C. S.f= 144/t-16°5
D. S.f= 111/t-14°5
E. S.f= 111/t-16°5
4.Công thức tính thời gian hoàn thành gửi đoạn phát triển hữu giới của p.malariae trong cơ thể muỗi là:
A. S.f= 105/t-14°5
B. S.f= 111/t-16°
C. S.f= 144/t-16°5
D. S.f= 111/t-14°5
E. S.f= 111/t-16°5
5. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gần đối với p.ovale là :
A. 25.000 mảnh
B. 40.000 mảnh
C. 15.000 mảnh
D. 10.000 mảnh
E. 5.000 mảnh
6. Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của P.vivax từ :
A. 1-1,5 năm
B. 1,5-2năm
C. 2-2,5 năm
D. 2,5- 3 năm
E. 3-3,5 năm
7 . Loại plasmodium có thể ngủ ở TB gan người là: (tích đúng sai)
  1. P.falciparum
  2.p.vivax
  3. P.ovale
  4. P.berghei
  5. P.malariae
8. Nhóm thuốc sốt rét Amino 4 quinolein với:
A. Thoa trùng
B. Thể Tiến triển hồng cầu
C. Thể ngoại Hồng cầu
D. Thế vô tính trong hồng cầu
E. Thể hữu tính trong hồng cầu
9. Hàm lượng primaquin phosphat trong viên thuốc sốt rét CV8 là:
A. 3mg
B. 4mg
C. 5 mg
D. 6mg
E. 7mg
10. Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.falciparum từ:
A. 5-7 ngày
B. 7-8 ngày
C. 9-10 ngày
D. 11-12 ngày
E. 14-16 ngày
11. Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.vivax từ:
A. 5-7 ngày
B. 7-8 ngày
C. 9-10 ngày
D. 11-12 ngày
E. 14-16 ngày
12. Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.ovale từ:
A. 5-7 ngày
B. 7-8 ngày
C. 9-10 ngày
D. 11-12 ngày
E. 14-16 ngày
13. Thời gian hoàn thành giai đoạn phát triển trong tế bào gan của P.malariae từ:
A. 5-7 ngày
B. 7-8 ngày
C. 9-10 ngày
D. 11-12 ngày
E. 14-16 ngày
14. Trong các loại plasmodium  gây bệnh ở người , loại thường gây thiếu máu nặng nhất là:
  A. P.falciparum
  B. p.vivax
  C. P.ovale
  D. P.berghei
  E. P.malariae
15. Người có thể bị nhiễm ký sinh trùng sốt rét do:
1. Muỗi đốt
2. Truyền máu
3. Tiêm chích ma túy
4. Uống nước lã
5. Động vật cắn
16. Loại plasmodium không có thể ngủ ở tế bào gan người là:
  1. P.falciparum
  2.p.vivax
  3. P.ovale
  4. P.berghei
  5. P.malariae
17. Sau một chú kỳ hồng cầu loại plasmodium nào có số lượng merozoite nhiều nhất
  A. P.falciparum
  B. p.vivax
  C. P.ovale
  D. P.berghei
  E. P.malariae
18. Sau một chú kỳ hồng cầu loại plasmodium nào có số lượng merozoite ít nhất
  A. P.falciparum
  B. p.vivax
  C. P.ovale
  D. P.berghei
  E. P.malariae
19. Loại plasmodium gây cơn sốt ở người cách 2 ngày là
  A. P.falciparum
  B. p.vivax
  C. P.ovale
  D. P.berghei
  E. P.malariae
20. Loại plasmodium ở người khi xét nghiệm máu ngoại vi chỉ thấy thể Trophozite vả gametocyte trong thể sốt rét thông thường là
  A. P.falciparum
  B. p.vivax
  C. P.ovale
  D. P.berghei
  E. P.malariae
21. Loại plasmodium ở người có hạn định sống dài nhất là
  A. P.falciparum
  B. p.vivax
  C. P.ovale
  D. P.berghei
  E. P.malariae
22. Loại plasmodium ở người có hạn định sống ngắn nhất là
  A. P.falciparum
  B. p.vivax
  C. P.ovale
  D. P.berghei
  E. P.malariae
23.Thể tư đùi non của p.vivax có đường kính bằng
A. 1/2 HC
B. 1/3 HC
C. 1/4 HC
D. 1/5 HC
E. 1/6 HC
24. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gần đối với p.falciparium là :
A. 25.000 mảnh
B. 40.000 mảnh
C. 15.000 mảnh
D. 10.000 mảnh
E. 1.000 mảnh
26. Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của P.falciparum từ :
A. 3-6 tháng
B. 4-8 tháng
C. 5-10 tháng
D. 6-20 tháng
E. 7-24 tháng
26. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gần đối với p.vivax là :
A. 25.000 mảnh
B. 40.000 mảnh
C. 15.000 mảnh
D. 10.000 mảnh
E. 5.000 mảnh
27. Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của P.ovale từ :
A. 1-2 năm
B. 2-3năm
C. 3-4 năm
D. 4-5 năm
E. 5-6 năm
28. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thể phân liệt ở gần đối với p.malariae là :
A. 25.000 mảnh
B. 40.000 mảnh
C. 15.000 mảnh
D. 10.000 mảnh
E. 2.000 mảnh
29. Hạn định đời sống thể vô tính trong hồng cầu của P.malariae từ :
A. 1-2 năm
B. 2-3năm
C. 3-4 năm
D. 4-5 năm
E. 5-6 năm
30. Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau
A. Sốt nóng- rét run- vã mồ hôi
B. Sốt nóng- vã mồ hôi- rét run
C. Rét run- Sốt nóng- vã mồ hôi
D. rét run- vã mồ hôi- sốt nóng
31. Plasmodium vivax ký sinh ơ rngưowif thường có những đặc điểm
1. Trong hồng cầu xuất hiện sắc tố Schuffner
2. HC ký sinh tố hơn HC BT
3. Có thể ngủ ở gần
4. Thể phân liệt không gặp ở máu ngoại vi
5. Trong HC xuất hiện sắc tố maure
32. Thời gian tồn tại của giáo bào P.falciparium ở máu ngoại vi là
A. 1,5-2 thág
B. 1 tuần
C. Vài giờ
D. Vài ngày
E. 1 năm

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro