1.Sốt rét phần 2

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

33. P.falciparum khi ký sinh cơ thể người không có đặc điểm sau
A. HC bị ký sinh có kích thước BT
B. Có thể có 1-3 ký sinh trùng trong 1 HC
C. Không có thể ngủ trong gan
D. Gặp tất cả các dạng phát triển trong máu ngoại vi
E. Gây thể bệnh có biến chứng
34. P.falci khi ký sinh ở người có đặc điểm sau
1 . HC bị ký sinh trương tố méo mó
2. Có thể có 1-3 nhẫn trong 1 HC
3. Trong HC có hạt maure
4. Không có thể ngủ trong gan
5. Sốt cách 2 ngày
35. Giao bào p.vivax ở người có những đặc điểm sau
1 . Sống ngoài hc
2. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
3. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với cơn sốt đầu tiên
4. Gây triệu chứng đó cho người
5. Gây dịch trong thiên nhiên
36. Sau cơn sốt đầu tiên thời gian xuất hiện giao bào p.falci trong máu ngoại vi là
A. 1 ngày
B. 2-3 ngày
C. 10 ngày
D. 1 tháng
E. Cùng lúc với cơn sốt
37. Thể tư dưỡng của kst sốt rét của người có đặc điểm
1. Gây nhiễm cho muỗi
2 phát triển thành thể phân liệt
3. Là nguồn bệnh sốt rét trong tự nhiên
4. Là nguồn bệnh trong truyền máu
5. Luôn có hình nhẫn
38. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thê rphaan liệt ở hồng cầu của p.falci là
A. 8-32 mảnh
B . 8-24 mảnh
C. 8-20 mảnh
D. 6-16 mảnh
E. 6-12 mảnh
39. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thê rphaan liệt ở hồng cầu của p.vivax là
A. 8-32 mảnh
B . 8-24 mảnh
C. 8-20 mảnh
D. 6-16 mảnh
E. 6-12 mảnh
40. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thê rphaan liệt ở hồng cầu của p.malariae là
A. 8-32 mảnh
B . 8-24 mảnh
C. 8-20 mảnh
D. 6-16 mảnh
E. 6-12 mảnh
41. Số lượng mảnh trùng được tạo ra trong mỗi thê rphaan liệt ở hồng cầu của p.falci là
A. 8-32 mảnh
B . 8-24 mảnh
C. 8-20 mảnh
D. 8-16 mảnh
E. 8-12 mảnh
42. Người có thể nhiễm sốt rét đó
A. Truyền máu
B. Muỗi đốt
C. Qua nhau thai
D. Tiêm truyền
E. Tất cả
43. Kst sốt rét có các loại hình thể sau
A. Tư dưỡng
B. Phân liệt non
C. Giao bào
D. Phân liệt già
E. Tất cả
44. Chẩn đoán xác định bệnh sốt rét dựa vào
A. Bệnh nhân đó sống ở vùng sốt rét lưu hành
B. Bệnh nhân có tiền sử bị sốt rét
C. Triệu chứng lâm sàng Sốt ,thiếu máu, lách to
D. Xét nghiệm làm máu tìm kst sốt rét
E. Kỹ thuật parasight F test dương tính
45. Loại plasmodium thường gây sốt hàng ngày
A. P.falci
B. P.vivax
C. p.malariae
D. P.ovale
E. P.vivax và malariae
46. Nguyên nhân gây sốt rét tái phát ở người nhiễm vivax là
A. Hypnozoite ở HC
B. Hypnozoite ở TB gan
C. Merozoite tiềm tàng ở TB hc
D. Plasmodium kháng thuốc
E. Điều trị không triệt để
47. Nhóm thuốc sốt rét Amino 8 quinolein tác dụng với
A. Thể giao bào
B. Thể tiền hc
C. Thể ngoại hc
D. Thể vô tính trong hc
E. Cả thể tiền hc, ngoại hc và giao bào
48. Mefloquin tác dụng với
A. Thể giao bào
B. Thể tiền hc
C. Thể ngoại hc
D. Thể vô tính trong hc
E. Thể hữu tính trong hc
49. Kỹ thuật miễn dịch men ELISA dùng để phát hiện
1. Thể tư dưỡng của kst sốt rét
2. Kháng thể của kst sốt rét
3. Kháng nguyên kst sốt rét
4. Cả kháng nguyên và kháng thể kst sốt rét
5. Thể giao bào của kst sốt rét
50. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang gián tiếp IFA dùng để phát hiện
A. Kst sốt rét
B. Kháng thể kst sốt rét
C. kháng nguyên kst sốt rét
D. Cả kháng nguyên và kháng thể của kst sốt rét
E. Cả kháng nguyên và kháng thể và kst sốt rét
51. Nhóm thuốc sốt rét alcaloid của quinquina dùng để điều trị
A . Cắt cơn sốt
B. Chống tái phát xạ
C. Chống lây lan
D. Cả cắt cơn sốt và chống tái phát xạ
E. Cả cắt cơn sốt cả chống tái phát xạ và chống lây lan
52.Test para sight F dùng để phát hiện
A. Thể tư dưỡng của falci
B. Thể giao bào của falci
C. Kháng nguyên hoà tan của falci
D. Kháng thể của falci
E. Cả C và D
53. Mục tiêu chương trình phòng chống sốt rét ở nước ta năm 1991 theo thứ tự là
A. Giảm dịch, giảm mắc, giảm chết
B. Giảm chết, giảm dịch, giảm mắc
C. Giảm mắc, giảm dịch, giảm chết
D. Giảm mắc, giảm chết, giảm dịch
E. Giảm dịch, giảm chết, giảm mắc
54. Một trong các Mục tiêu chương trình phòng chống sốt rét ở nước ta giai đoạn 2000-2010 .trừ
A. Tiếp tục đẩy lùi sốt rét ở vùng lưu hành
B. Giảm tỉ lệ chết vì sốt rét
C. Giảm tỉ lệ mắc và lưu hành bệnh sốt rét
D. Phát triển các yếu tố bền vững để duy trì các thành quả phòng chống sốt rét lâu dài
E. Giảm thiệt hại về kinh tế
55. P.malariae có những đặc điểm sau. Trừ
A. Thê phân liệt có hình hoa thị
B. HC bị ký sinh nhỏ họ hơn bt
C. Thể tư dưỡng phát triển có hình băng đài
D. Mật độ trong máu thường ít
E. Giao bào hình liềm
56. Để diệt thể ngủ của plasmodium dùng
A. Quinine
B. Artesunat
C. Mefloquin
D. Primaquin
E. Atebrin
57. Phòng bệnh sốt rét tràn lan cần diệt
A. Thể thoa trùng
B. Thể ngủ ở gần
C. Thể tư dưỡng
D. Thể phân liệt
E. Thể giao bào
58. Cloroquin là thuốc dùng để diệt
A. Thoa trùng
B. Thể tiền hc
C. Thể ngoại hc
D. Thể hữu hình trong máu
E. Thể vô tính trong máu
59. Primaquin là thuốc dùng để diệt
A. Thoa trùng
B. Thể tiền hc
C. Thể ngoại hc
D. Thể hữu hình trong máu
E. B C D
60. Loài plasmodium có thời gian tồn tại ngắn nhất ở người
A. P.falci
B. P.vivax
C. p.malariae
D. P.ovale
E. P.vivax và ovale
61. Liều lượng Permethrin để tẩm màn phòng chống sốt rét ở VN là
A. 0,1g/m2
B. 0,2g/m2
C. 0,3g/m2
D. 0,4g/m2
E. 0,5g/m2
62. Liều lượng ICON để tẩm màn phòng chống sốt rét ở VN là
A 10mg/m2
B 20mg/m2
C 30mg/m2
D 40mg/m2
E 50mg/m2
63. Phun hoá chất diệt muỗi phòng chống sốt rét vào tường tới độ cao tối đa là
A 1 m
B 1,5m
C 2m
D 2,5m
E 3m
64. Liều lượng phun tồn lưu trên tường vách của icon nguyên chất để phòng chống sốt rét ở VN là
A 10mg/m2
B 20mg/m2
C 30mg/m2
D 40mg/m2
E 50mg/m2
65. Thời gian phun tồn lưu trên tường vách của icon để phòng chống sốt rét là
A 1-2 tháng
B 3-6 tháng
C 7-9 tháng
D 10-12 tháng
E 13-18 tháng
66. Liều lượng phun tồn lưu trên tường vách của permethrin để phòng chống sốt rét là
A. 0,1g/m2
B. 0,2g/m2
C. 0,3g/m2
D. 0,4g/m2
E. 0,5g/m2
67. Tổ chức y tế thế giới phát động chiến dịch đẩy lùi sốt rét vào năm
A 1996
B1997
C 1998
D1999
E 2000
68. Tổ chức y tế thế giới chuyển hướng sang tiêu diệt sáng phòng chống năm
A 1979
B 1980
C 1981
D 1982
E 1983
69. Giai đoạ chuẩn bị trong chiến lược tiêu diệt sốt rét ở miền bắc nước ta vào năm
A 1958
B 1959
C 1960
D 1961
E 1962
70. Nguyên tắc điều trị sốt rét là .trừ
A điều trị toàn diện
B điều trị sớm, đủ liệu an toàn cho người bệnh
C cắt cơn sốt nhanh
D Cắt ký sinh trùng nhanh
E điều trị chống kháng ở vùng có kst kháng thuốc

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro