SCHOOL.

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

-School : Ngôi trường / Trường học.
*Scun.

-Nice to meet you : Rất vui được gặp bạn.
*Nai tu míts you.

-Do you like me? : Bạn có thích tôi không? / Bạn thích tôi ư?.
*Đu you lai my.

-Bag : Cặp.
-Bag school : Cặp đi học.
*Béc / Béc scun.

-Pen : Bút / Bút mực.
*Pen.

-Pencil : Bút chì.
*Pen sồ.

-Ruler : Thước / Thước kẻ.
*Ru ờ.

-Eraser : Cục tẩy / Cục gôm.
*Oa rí sờ.

-Friend : Bạn bè.
*Phren
( E rờ en ph en phren ).

-Many Friends : Nhiều bạn bè.
" Số nhiều thêm s, ví dụ Friend: số ít, Friends: số nhiều ".
*Mén ni phren.
_____________
'....' : Dấu ghi chú.
' - ' : Từ.
' * ' : Đọc.
' (....) ' : Đánh vần.
' "...." ' : Cách đặt.
_Tới đây thôi nha mik sẽ làm thêm ( mục đích chỉ là học Tiếng Anh).💖💖💖

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học