[Từ điển] 1000 thành ngữ Trung Quốc [4]

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Trang: https://chinese.com.vn/thanh-ngu-tieng-trung-1000-cau-thanh-ngu-tieng-trung-thong-dung.html

----------

1000 thành ngữ Trung Quốc [N-S]

nàn / nán wú jiǔ rú qí wú fēng

610 Nam vô tửu như cờ vô phong 难 无 酒 如 旗 无 风

xīnhuīyìlǎn

611 Nản lòng thoái chí 心灰意懒

jí yè chéng qiú

612 Năng nhặt chặt bị (kiến tha lâu đầy tổ) 集 液 成 裘

jièdāoshārén hánshāshèyǐng

613 Ném đá giấu tay, mượn dao giết người 借刀杀人 ; 含沙射影

yī zhì qiānjīn

614 Ném tiền qua cửa sổ 一 掷 千金

yán zhī záo záo yán bì yǒu jù yǒu àn kě jī

615 Nói có sách, mách có chứng 言 之 凿 凿 , 言 必 有 据 ; 有 案 可 稽

mítiāndàhuǎng

616 Nói dối như cuội 弥天大谎

shuō dào zuō / zuò dào

617 Nói được làm được 说 到 作 到

shuō dì / de / dí bǐ chàng dì / de / dí hǎotīng

618 Nói hay như đài, nói hay hơn hát 说 的 比 唱 的 好听

yán zhī wú wù

619 Nói hươi nói vượn 言 之 无 物

xīshìníngrén

620 Nói kho cho qua mọi chuyện 息事宁人

dàyánbùcán

621 Nói khoác không biết ngượng mồm 大言不惭

yī yǔ shuāngguān

622 Nói lấp lửng, nói nước đôi 一 语 双关

chū'erfán'er shuō yī tào zuō / zuò yī tào

623 Nói một đàng, làm một nẻo 出尔反尔 ; 说 一 套 作 一 套

shuō yī shì yī shuō èr shì èr

624 Nói một là một, nói hai là hai 说 一 是 一 , 说 二 是 二

yǎngāoshǒudī

625 Nói như rồng leo, làm như mèo mửa 眼高手低
Sáng ba chiều bốn

zuì wēng zhī yì búzài jiǔ

626 Nói ở đây, chết cây trên rừng 醉 翁 之 意 不在 酒

wán shí / dàn diǎntóu

627 Nói phải củ cải cũng nghe 顽 石 点头

yánxíng yīzhì

628 Nói sao làm vậy 言行 一致

dāndāozhírù dǎkāi tiānchuāng shuō liàng huà

629 Nói toạc móng heo 单刀直入 ; 打开 天窗 说 亮 话

guò / guo shèn qí cí

630 Nói thách nói tướng 过 甚 其 辞

bú / bù dào biānjì

631 Nói tràn cung mây 不 道 边际

yī yǔ pò dì / de / dí yīzhēnjiànxuě

632 Nói trúng tim đen 一 语 破 的 ; 一针见血

shébìchúnjiāo fēngyánfneg1yǔ

633 Nói vã bọt mép, rát cổ bỏng họng 舌敝唇焦 ; 风言风语

yán chū fǎ suí

ɺ Nói xong làm ngay; đã nói là làm 言 出 法 随

huǒ mào sān zhàng dàfāléitíng

635 Nổi cơn tam bành 火 冒 三 丈 ; 大发雷霆

wèi / wéi dí xù shuò bàoxīnjiùhuǒ

636 Nối giáo cho giặc 为 敌 续 槊 ; 抱薪救火

fāng ruì yuán záo

637 Nồi tròn úp vung méo 方 枘 圆 凿

zhàitáigāozhù

638 Nợ như chúa chổm 债台高筑

jiā zéi nàn / nán fáng

639 Nuôi khỉ dòm nhà, trộm nhà khó phòng 家 贼 难 防

yánghǔyíhuàn yǎng yōng chéng huàn jiā zéi nàn / nán fáng

640 Nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà 养虎遗患 ; 养 痈 成 患 ; 家 贼 难 防

súbōzhúliú

641 Nước chảy bèo trôi 随波逐流

shuǐ wǎng dì / de liú

642 Nước chảy chỗ trúng 水 往 地 流

shuǐdīshíchuān

643 Nước chảy đá mòn 水滴石穿

bàofójiǎo píngshí bú / bù shāoxiāng línshí bàofójiǎo

644 Nước đến chân mới nhảy 抱佛脚 ( 平时 不 烧香 、 临时 抱佛脚 )

jiāng xīn bǔ lòu lín kě jué jǐng lín chén mò / mó qiāng

645 Nước đến chân mới nhảy 江 心 补 漏 ; 临 渴 掘 井 ; 临 陈 磨 枪

fēng chuī mǎ ěr

ʆ Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai 风 吹 马 耳

tiān wú èr rì

647 Nước không hai vua, rừng không hai cọp 天 无 二 日

dài / dà qiǎo ruò zhuō

648 Nước lặng chảy sâu 大 巧 若 拙

èyú yǎnlèi

649 Nước mắt cá sấu 鳄鱼 眼泪

shuǐzhàngzhuángāo

650 Nước nổi bèo nổi 水涨船高

chī yī qiàn cháng / zhǎng yī zhì

651 Ngã một keo, neo một nấc 吃 一 堑 , 长 一 智

láirìfāngcháng

ʌ Ngày tháng còn dài; tương lai còn dài 来日方长

hǎojíngbùcháng

653 Ngày vui ngắn chẳng tày gang 好景不长

chī yǎba kuī yǎ zǐ chī huáng lián

ʎ Ngậm bồ hòn làm ngọt; nuốt phải quả đắng 吃 哑巴 亏 ; 哑 子 吃 黄 连

hánxīnrúkǔ

655 Ngậm đắng nuốt cay 含辛茹苦

xuè / xiě kǒu pēn rén

656 Ngậm máu phun người 血 口 喷 人

èrhuàbùshuō

657 Ngậm miệng ăn tiền 二话不说

chū shēng niúdú bú / bù pà hǔ

658 Nghé con không biết sợ cọp 初 生 牛犊 不 怕 虎

dàotīngtúshuō jiētánxìngyì

659 Nghe hơi nồi chõ; (tin vỉa hè) 道听途说 ; 街谈巷议

pín wú lì zhuī zhī dì / de

660 Nghèo không tấc đất cắm dùi 贫 无 立 锥 之 地

yī pén rú xǐ

661 Nghèo rớt mùng tơi 一 盆 如 洗

yù bú / bù zhuó / zuó bú / bù chéng qì

662 Ngọc bất trác, bất thành khí 玉 不 琢 , 不 成 器

dīng shì dīng mǎo shì mǎo

663 Ngô ra ngô, khoai ra khoai 丁 是 丁 、 卯 是 卯

diào / tiáo zuǐ xué shé

664 Ngồi lê mách lẻo 调 嘴 学 舌

chī xiànchéng fàn

665 Ngồi mát ăn bát vàng 吃 现成 饭

dāi ruò mù jī

666 Ngơ ngơ như bò đội nón; trơ như phỗng 呆 若 木 鸡

bàn shuì bàn xǐng

667 Ngủ gà ngủ vịt 半 睡 半 醒

yú bú / bù kě jí

668 Ngu như bò, ngu hết chỗ nói 愚 不 可 及

gù tài fù méng

669 Ngựa quen đường cũ 故 态 复 萌

chīfàn dì / de / dí rén duō zuòshì dì / de / dí rén shǎo / shào

670 Người ăn thì có, người mó thì không 吃饭 的 人 多 、 做事 的 人 少

rén fèn / fēn sān děng wù fèn / fēn qī lèi

671 Người ba đấng, của ba loài 人 分 三 等 、 物 分 七 类

sān fèn / fēn xiàng rén qī fèn / fēn xiàng guǐ

672 Người chẳng ra người, ngợm chẳng ra ngợm 三 分 像 人 , 七 分 像 鬼

shuǐ mǐ wú jiāo mò lù rén

673 Người dưng nước lã 水 米 无 交 ; 陌 路 人

fó shì jīn zhuāng zhuāng rén shì yī zhuāng zhuāng

674 Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân, hơn nhau tấm áo... 佛 是 金 妆 ( 装 ) , 人 是 衣 妆 ( 装 )

shòu rén shì fàn wáng

675 Người gầy thầy cơm 瘦 人 是 饭 王
Ngu ông dời núi

míng rén bú / bù zuò àn shì

676 Người ngay không làm việc mờ ám 明 人 不 做 暗 事

rénqíng zhī cháng

677 Người ta thường tình 人情 之 常

chòuwèixiāngtóu

678 Ngưu tầm ngưu mã tầm mã 臭味相投

wùyǐlěijù

679 Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 物以类聚

shàng liáng bú / bù zhèng / zhēng xià liáng wāi

680 Nhà dột từ nóc dột xuống 上 梁 不 正 下 梁 歪

xùn léi bú / bù jí yǎn ěr

681 Nhanh như chảo chớp 迅 雷 不 及 掩 耳

wèitóngjiǎolà

ʪ Nhạt như nước ốc (ao bèo); nhạt toẹt (ăn như nhai sáp) 味同嚼蜡

shuō Cáo cāo Cáo cāo dào

683 Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 说 曹 操 曹 操 到

shúshìwúdǔ

684 Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy 熟视无睹

yìbùyìqū

685 Nhắm mắt theo đuôi 亦步亦趋

xī pí xiào liǎn

686 Nhăn nhăn nhở nhở 嘻 皮 笑 脸

mì dì / de / dí zhē yǔ shū dì / de / dí dǎng fēng

687 Nhặt che mưa, thưa che gió 密 的 遮 雨 、 疏 的 挡 风

rénshēng qīshí gǔ lái xī

688 Nhân sinh thất thập cổ lai hy 人生 七十 古 来 稀

jīn wú zú chì rén wú wán rén

689 Nhân vô thập toàn 金 无 足 赤 , 人 无 完 人

rù xiāng suí sú

690 Nhập gia tùy tục 入 乡 随 俗

yī nán yuē yǒu shí nǚ yuē wú

691 Nhất nam viết hữu, thập nữ viết vô 一 男 曰 有 、 十 女 曰 无

hòu cǐ bó / báo bǐ

692 Nhất bên trọng nhất bên khinh 厚 此 薄 彼

yī yì jīng yīshēn róng

693 Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh 一 艺 精 、 一身 荣

yī zì wèi / wéi shī bàn zì wèi / wéi shī

694 Nhất tự vi sư, bán tự vi sư (câu này chắc của VN) 一 字 为 师 、 半 字 为 师

ěr ruǎn xīn huó

695 Nhẹ dạ cả tin 耳 软 心 活

zuǒ gù yòu pàn

696 Nhìn ngang nhìn ngửa 左 顾 右 盼

bá cǎo chúgēn

697 Nhổ cỏ nhổ tận gốc 拔 草 除根

xiāoyáofǎwài

698 Nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật 逍遥法外

rúyúdéshuǐ

699 Như cá gặp nước, như chết đuối vớ đươc cọc 如鱼得水

rú sàng / sāng kǎo bǐ

700 Như cha mẹ chết 如 丧 考 妣

gǔròu xiānglián

701 Như chân với tay 骨肉 相连

rújīsìkě

702 Như đại hạn mong mưa 如饥似渴

bú / bù kān zhī lùn zhǎndīngjiétiě

703 Như đinh đóng cột 不 刊 之 论 ; 斩钉截铁

shāng gōng zhī niǎo

704 Như gà phải cáo 伤 弓 之 鸟

rú yǐng suí xíng yǐng xíng bú / bù lí

705 Như hình như bóng 如 影 随 形 ; 影 形 不 离

rán ruò shī

706 Như mất sổ gạo 然 若 失

rúyuàn yǐ cháng

707 Như nắng hạn gặp mưa rào, buồn ngủ gặp chiếu manh 如愿 以 偿

rúzuòzhēnzhān

708 Như ngồi phải gai, như đứng đống lửa 如坐针毡

rúmèngchūxǐng

709 Như tỉnh cơn mê 如梦初醒

rú rù wú rén zhī jìng

710 Như vào chỗ không người 如 入 无 人 之 境

yuān yǒu tóu zhài yǒu zhǔ

711 Oan có đầu, nợ có chủ 冤 有 头 、 债 有 主

yuānjiā lù zhǎi

712 Oan gia đường hẹp 冤家 路 窄

zìgùbùxiá

713 Ốc còn không lo nổi mình ốc 自顾不暇

zì tǎo kǔ chī

714 Ôm rơm rặm bụng 自 讨 苦 吃

tóutáobàolǐ

715 Ông bỏ chân giò, bà thò nậm rượu (có đi có lại) 投桃报李

dá fēi / Fēi suǒ wèn

716 ông nói gà, bà nói vịt 答 非 所 问

gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ

717 Ông nói ông phải, bà nói bà hay 公 说 公有 理 、 婆 说 [ 婆 有理

lǎotiānyé yǒu yǎn

718 Ông trời có mắt 老天爷 有 眼

hǎo / hào xīn rén hǎo / hào bào ě / è / wù rén ě / è / wù bào

719 Ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác 好 心 ( 人 ) 好 报 ; 恶 人 恶 报

rìjiǔ jiàn rénxīn

720 Ở lâu mới biết lòng người dở hay 日久 见 人心

yīn yē fèi shí yē

721 Phải một cái, vái đến già 因 噎 (ye) 废 食 噎

bào cán tiān wù

722 Phí phạm của Trời 暴 残 天 物

fáng jūnzǐ bú / bù fáng xiǎo rén

723 Phòng người ngay, không phòng kẻ gian 防 君子 不 防 小 人

fùguì bùnéng yín

724 Phú quý bất năng dâm 富贵 不能 淫

fú bú / bù shuāng xiáng / jiàng huòbùdānxíng

725 Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí 福 不 双 降 , 祸不单行

dài / dà nán dài / dà nǚ

726 Quá lứa lỡ thì 大 男 大 女

tiānxià lǎo yā yībān hēi

727 Quạ nào mà quạ chẳng đen 天下 老 鸦 一般 黑

guò / guo hé diū guǎizhàng

728 Qua sông đấm bồi vào sóng 过 河 丢 拐杖

shì búguò sān

729 Quá tam ba bận 事 不过 三

guān bī mín fǎn

730 Quan bức dân phản, tức nước vỡ bờ 官 逼 民 反

jūn lìng / lǐng rú shān dǎo / dào

731 Quân lệnh như sơn 军 令 如 山 倒

gǒu tóu jūnshī

732 Quân sư quạt mo 狗 头 军师

qún lóng wú shǒu

733 Quân vô tướng, hổ vô đầu 群 龙 无 首

fèi qǐn wàng shí

734 Quên ăn quên ngủ 废 寝 忘 食

bīng zài jīng ér búzài duō bǎi xīng bùrú yīyuè

735 Quý hồ tinh, bất quý hồ đa 兵 在 精 而 不在 多 ; 百 星 不如 一月

bái gǒu tōu chī hēi gǒu zāiyāng hēi gǒu tōu shí bái gǒu dāng / dàng zāi

736 Quýt làm cam chịu 白 狗 偷 吃 、 黑 狗 遭殃 ; 黑 狗 偷 时 、 白 狗 当 灾

yīmáobùbá tiěgōngjī

737 Rán sành ra mỡ, vắt cổ chày ra nước, cứt nhão có chóp 一毛不拔 ( 铁公鸡 )

bǎi zú zhī chóng sǐ ér bú / bù jiāng

738 Rắn chết vẫn còn nọc; rết nhiều chân 百 足 之 虫 , 死 而 不 僵

niú tóu búduì mǎ zuǐ lǘ chún búduì mǎ zuǐ

739 Râu ông nọ cắm cằm bà kia 牛 头 不对 马 嘴 ; 驴 唇 不对 马 嘴

pópo māma

740 Rề rề rà rà, ề ề à à 婆婆 妈妈

yǒu mù gòng dǔ

741 Rõ như ban ngày 有 目 共 睹

èr hūn tóu

742 Rổ rá cạp lại 二 婚 头

luàn chéng yī guō zhōu luànqībāzāo yītàhútú

743 Rối như canh hẹ 乱 成 一 锅 粥 ; 乱七八糟 ; 一塌糊涂

zhì sī yì fén

744 Rối như tơ vò 治 丝 益 棼

yītàhútú

745 Rối tinh rối mù 一塌糊涂

péng bì zēng huī

746 Rồng đến nhà tôm 蓬 筚 增 辉

shēnjūjiǎnchū

747 Ru rú xó bếp 深居简出

liáng tián qiān mǔ bùrú yī jì zài shǒu

748 Ruộng bề bề không bằng nghề trong tay 良 田 千 亩 不如 一 技 在 手

xīnkǒu rú yī

˭ Ruột để ngoài da; thẳng như ruột ngựa 心口 如 一

qiān yī fā / fà ér dòng quán shēn

750 Rút dây động rừng 牵 一 发 而 动 全 身

fǎ chū duō mén

751 Rừng nào cọp ấy 法 出 多 门

jìng jiǔ bú / bù chī chī fá jiǔ

752 Rượu mời (mừng) không uống uống rượu phạt 敬 酒 不 吃 吃 罚 酒

jiǔ rù yán chū jiǔ hòu tù / tǔ zhēn yán

753 Rượu vào lời ra 酒 入 言 出 ; 酒 后 吐 真 言

wàngchénmòjí

754 Sách dép theo không kịp 望尘莫及

yīniànzhīchā

755 Sai con toán , bán con trâu 一念之差

yī bù cuò bù bù cuò chā / chāi / chà zhī háolí miù yǐ qiānlǐ

756 Sai một ly, đi một dặm 一 步 错 , 步 步 错 ; 差 之 毫厘 谬 已 千里

xīn míng yǎn liàng

757 Sáng mắt sáng lòng 心 明 眼 亮

zhāolìngxīgài

758 Sáng nắng chiều mưa 朝令夕改

bǐ shàng bùzú bǐ xià yǒuyú

759 So lên thì chẳng bằng ai, so xuống không ai bằng mình 比 上 不足 , 比 下 有余

yī bǐ gòuxiāo

760 Sổ toẹt hết cả 一 笔 购销

tiān yǒu búcè fēng yún rén yǒu dànxī huò fú

761 Sông có lúc trong lúc đục, người có lúc nhục lúc vinh 天 有 不测 风 云 , 人 有 旦夕 祸 福

bùliǎoliǎozhī

762 Sống chết mặc bây, tiền thầy bỏ túi 不了了之

mò / méi shì bú / bù wàng mò / méi chǐ bú / bù wàng

763 Sống để dạ, chết mang theo 没 世 不 忘 ; 没 齿 不 忘

shēng jì sǐ guī

764 Sống gửi thác về 生 寄 死 归

shēng zhī yīng sǐ zhī líng

765 Sống khôn chết thiêng 生 之 英 、 死 之 灵

yǐ lǎo mài lǎo

766 Sống lâu lên lão làng 以 老 卖 老

zuò yītiān héshang zhuàng yītiān zhōng

767 Sống ngày nào hay ngày ấy 做 一天 和尚 撞 一天 钟

bó / báo yǎng hòu zàng

768 Sống thì con chẳng cho ăn, chết làm xôi thịt làm văn tế ruồi 薄 养 厚 葬

tuī jǐ jí rén jiāng / jiàng xīn bǐ xīn

769 Suy bụng ta ra bụng người 推 己 及 人 ( 将 心 比 心 )

gè zhí yī cí gōng shuō gōngyǒu lǐ pó shuō pó yǒulǐ

770 Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay 各 执 一 词 ; 公 说 公有 理 , 婆 说 婆 有理

_oOo_

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro