Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ văn phòng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

볼펜: bút bi

휴식: giờ giải lao

서류 가방: cặp đựng tài liệu

색연필: bút chì màu

회의: hội nghị

회의실: phòng họp (hội nghị)

복사: bản sao

파일: tệp tin

서류 캐비닛: (cabinet) tủ hồ sơ

만년필: bút máy

서류받침: khay đựng thư tín

매직펜 (magic pen): bút nhờ dòng

노트북: quyển vở

메모장: giấy ghi nhớ

사무실: văn phòng

초과 근무: giờ làm thêm

종이 클립: cái kẹp giấy

연필: bút chì

펀치( punch) : máy dập ghim

금고: két sắt

깎는 기구: dụng cụ mài sắc

파쇄기: máy nghiền giấy

나선철: đóng gáy (tài liệu) xoắn ốc

스테이플러: ghim kẹp (hình chữ U)

스테이플러 심: ghim

타자기: máy đánh chữ

------

Nếu các bạn cảm thấy bài đăng của mình hay và hữu ích thì vote hoặc cmt để mình biết và post tiếp những phần khác nhé.

Mình cũng đang học tiếng Hàn, vì vậy nếu có thể, rất mong có thể trao đổi với các bạn về tiếng Hàn để cũng nhau học tốt hơn môn ngoại ngữ này.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro