TN.soi

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

BỆNH SỞI.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng dưới đây. 1. Bệnh sởi là bệnh truyền nhiễm : a. @ Rất dễ lây. b. Dễ lây. c. Lây vừa. d. Khó lây.

2. Trẻ dưới 9 tháng tuổi có thể sẽ bị mắc bệnh sởi trong trường hợp nào dưới đây: a. Tiếp xúc trực tiếp với bệnh nhân sởi. b. @Mẹ trẻ chưa từng bị sởi. c. Trẻ chưa được tiêm vaccin phòng bệnh. d. Cả a và c đều đúng.

3. Căn nguyên của bệnh sởi là: a. H. Influenzae. b. @Paramyxovirus. c. Cytomegalovirus. d. Epstein bar.

4. Đặc điểm của ban sởi là, ngoại trừ: a. Mọc trình tự từ trên xuống dưới. b. Ban màu hồng, mịn. c. Ban ngứa nhẹ. d. @Tất cả đều đúng

5. Virus sởi có thể gây ra các biến chứng, ngoại trừ: a. Viêm thanh quản. b. @Viêm gan. c. Viêm cơ tim. d. Bệnh nhiễm sắc thể.

6. Các biến chứng về thần kinh trong bệnh sởi là, ngoại trừ: a. Viêm màng não. b. Viêm não do cơ chế dị ứng. c. @Viêm não do chính virus sởi gây nên. d. Viêm màng não mủ sau viêm tai giữa.

7. Biến chứng về hô hấp có thể gặp trong bệnh sởi là, ngoại trừ: a. Viêm thanh quản bội nhiễm. b. PQPV bội nhiễm. c. @Giãn phế quản. d. Abcès phổi.

8. Bệnh sởi có thể gây các biến chứng sau, ngoại trừ: a. Cam tẩu mã. b. Hội chứng lỵ kéo dài. c. Viêm hạch mạc treo. d. @Viêm dạ dày.

9. Chẩn đoán sớm lâm sàng bệnh sởi dựa vào: a. Sốt, viêm long đường hô hấp, ban ở trán b. @ Sốt, viêm long đường hô hấp, dấu hiệu Koplic. c. Sốt, viêm long đường hô hấp, ỉa chảy. d. Sốt, viêm long đường hô hấp, xung huyết kết mạc mắt.

10. Chẩn đoán xác định bệnh sởi dựa vào các yếu tố nào dưới đây: a. Phân lập virus sởi. b. ELISA. c. Phản ứng ngưng kết hồng cầu. d. @Tất cả đều đúng.

11. Sự khác biệt giữa lâm sàng bệnh sởi và bệnh Rubeole là: a. Hình thái ban. b. @Dấu hiệu koplic. c. Bệnh hạch. d. Viêm đường hô hấp trên.

12. Phòng bệnh sởi tốt nhất hiện nay là: a. Không tiếp xúc với bệnh nhân sởi. b. @Vac xin phòng bệnh. c. Mang khẩu trang khi tiếp xúc với bệnh nhân. d. Gama Globuline miễn dịch.

13. Bệnh nhân nữ 5 tuổi được đưa vào trạm y tế xã. Bệnh nhân khởi đầu bằng sốt nhẹ sau sốt cao, sổ mũi, ho hắt hơi, mặt mắt đỏ. Bệnh nhân không khó thở, không thở rít, khám các bộ phận không có gì đặc biệt. Bệnh nhân chưa được tiêm phòng sởi nhưng có tiền sử tiếp xúc với bạn bị sởi ở cùng lớp học. A. Để phát hiện sớm ban sởi cần quan sát kỹ ở vùng nào dưới đây: a. Vùng da chân. b. Vùng da tay. c. Vùng da mặt. d. @Vùng da sau tai, trán.

B. Tìm một dấu hiệu cho phép chẩn đoán sớm bệnh sởi: a. Viêm long đường hô hấp. b. Ban đỏ hồng nhạt ở trán. c. @Dấu hiệu Koplic d. Xung huyết kết mạc mắt.

C. Bệnh nhân cần được chẩn đoán phân biệt với bệnh nào dưới đây, ngoại trừ: a. Viêm mũi họng do vi khuẩn. b. Viêm mũi họng do virus. c. Viêm thanh quản do chính virus sởi. d. @Cả a và b đều đúng.

D. Xử trí quan trọng nhất trong trường hợp này là: a. @Hạ sốt, an thần. b. Thuốc giảm ho. c. Kháng sinh phòng bội nhiễm. d. Kháng histamine.

E. Lựa chọn nào thích hợp nhất trên bệnh nhân này: a. Chuyển viện lên tuyến trên ngay không cần xử trí. b. Xử trí ban đầu, theo dõi tiếp. c. Cho bệnh nhân điều trị tại nhà. d. @Xử trí ban đầu rồi chuyển viện.

Đánh dấu thích hợp vào những câu trả lời sau:

Đúng Sai 19 Bệnh sởi có thể lây qua đồ chơi của trẻ bị sởi . S 20 Bệnh sởi không thể gặp ở trẻ sơ sinh. S 21 Bệnh sởi để lại miễn dịch bền vững cả đời. D 22 Koplic là những chấm màu trắng ngà nằm trong thành họng. S 23 Trước ngày mọc ban sởi bệnh nhân có thể viêm thanh quản. D 24 Trong bệnh sởi, hạch mọc nhiều ở vùng chẩm. S 25 Ban sởi khi bay để lại như rắc phấn. D 26 Sởi ác tính hay gặp ở cuối vụ dịch. D 27 Viêm cơ tim là một biến chứng thường gặp của bệnh sởi. S 28 Phát ban do độc tố của liên cầu giống như ban sởi. S 29 Hiện nay người ta sử dụng thuốc chống virut trong điều trị bệnh sởi. S 30 Văc xin phòng bệnh sởi được tiêm cho trẻ vào lúc 3 tháng tuổi. S

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#hieu