Địa lý - Khí tượng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

지리: Địa lý
천문학: Thiên văn học
기상: Khí tượng thủy văn
위성=달: Mặt trăng
항성=태양(해): Mặt trời
강: Sông
호수: Hồ
산: Núi
바다(해): Biển
숲(산림지): Rừng
섬(도): Đảo
지리: Địa lý
샘: Suối.
동산: Đồi
산꼭대기: Đỉnh núi
해저(바다밑): Đáy biển
파도: Sóng
인공위성: Vệ tinh (vệ tinh nhân tạo).
북두칠성: Chòm sao bắc đẩu
초원: Thảo nguyên.
계곡(골짜기): Thung lũng(vực)
사막: Sa mạc.
수성: Sao thủy
금성: Sao kim
지구: Trái đất(địa cầu)
화성: Sao hỏa
목성: Sao mộc
토성: Sao thổ
천왕성: Sao thiên vương
해왕성: Sao hải vương
명왕성: Sao diêm vương
우주: Vũ trụ
대서양: Đại tây dương
대양: Đại dương
인도양: Ấn độ dương
태평양: Thái bình dương
천문학: Thiên văn học
천문학자: Nhà thiên văn học
망원경: Kính viễn vọng
행성: Hành tinh
언덕: Đồi
우철: Mùa mưa
지질: Địa chất
지층: Địa tầng
진흙: Bùn
점토: Đất sét

헛간: chuồng (kho chứa)
만: vịnh
해변: bãi biển
거품: bong bóng
동굴: hang động
농장: trang trại
화재: lửa
발자국: dấu chân
지구본: quả địa cầu
수확: vụ thu hoạch
건초 더미: bó (đụn) cỏ khô
호수: hồ
잎:lá
산: núi
대양: đại dương
파노라마: toàn cảnh
바위: đá tảng (vách đá)
늪: đầm lầy
나무: cây
나무 줄기: thân cây
계곡: thung lũng
분사기: tia nước
폭포: thác nước
파도: sóng

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro