CÁCH DÙNG CHỮ 的

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

CÁCH DÙNG CHỮ 的 TRONG TIẾNG TRUNG
1. “的” là trợ từ kết cấu nối định ngữ và trung tâm ngữ để tạo thành cụm danh từ.
Cấu trúc:  Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Mẫu câu này được sử dụng rất nhiều trong khẩu ngữ tiếng Trung
- Trong đó:
+ Định ngữ: là thành phần bổ sung ý nghĩa cho danh từ, biểu thị tính chất, trạng thái, sở hữu của người hoặc vật. Định ngữ có thể là danh từ, tính từ, đại từ hoặc cụm chủ - vị.
+ Trung tâm ngữ: Từ được định ngữ bổ sung ý nghĩa. Là đối tượng chính được nhắc đến trong cụm danh từ, thường đứng phía sau
Vậy khi sử dụng “的”, thường được dùng trong khẩu ngữ tiếng Trung với những mẫu câu nào? Hãy cùng tìm hiểu các trường hợp dưới đây nhé
a. Định ngữ biểu thị quan hệ sở hữu, hạn định:
我的书 / wǒ de shū : Sách của tôi. (biểu thị quan hệ sở hữu, 我 làm định ngữ)
他的词典 / tā de cídiǎn: Từ điển của anh ấy. (biểu thị sở hữu, 他 làm định ngữ)
我们的老师 / wǒmen de lǎoshī: Thầy giáo của chúng tôi. (biểu thị sở hữu, 我们 làm định ngữ)
这不是我的箱子。
Zhè bùshì wǒ de xiāngzi.
Đây không phải là Va Li của tôi
她的男朋友又帅,又有钱
Tā de nán péngyǒu yòu shuài, yòu yǒu qián
Bạn trai của cô ây vừa đẹp trai vừa giàu có.
糟糕,我的钱包被偷走了。
zāogāo, wǒ de qiánbāo bèi tōu zǒule
Chết rồi, Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi.
b. Khi tính từ, cụm tính từ  hoặc tính từ 2 âm tiết làm định ngữ, cần thêm “的”, ví dụ:
我妈妈是很漂亮的人 / wǒ māma shì hěnpiàoliang de rén: Mẹ tôi là người rất xinh đẹp (很漂亮 – cụm tính từ làm định ngữ)
美丽的风景 / měilì de fēngjǐng: Phong cảnh tươi đẹp (美丽 – tính từ làm định ngữ)
这是一个很聪明的小孩
Zhè shì yīgè hěn cōngmíng de xiǎohái
Đây là một đứa bé rất thông minh.
c. Khi tính từ lặp lại làm định ngữ, cần thêm “的”, ví dụ:
红红的书包 /hónghóng de shūbāo: Cái cặp màu hồng hồng.
她大大的眼睛,长长的头发,长得挺漂亮。
Tā dàdà de yǎnjīng, zhǎng zhǎng de tóufǎ, zhǎng dé tǐng piàoliang.
Cô ấy có đôi mắt to, mái tóc dài, trông rất là xinh đẹp.
Không thể nói:
红红书包 / hónghóng shūbāo
* Chú ý: Khi định ngữ là cụm chủ - vị, nhất định phải thêm “的”. Ví dụ:
我喜欢吃妈妈做的饭 / wǒ xǐhuan chī māma zuò de fàn : Tôi thích ăn cơm mẹ nấu.
这是姐姐给我的钱 / zhè shì jiějie gěi wǒ de qián : Đây là tiền chị tôi cho tôi.
#tuvungtiengtrung
#hoctiengtrung

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤