chủ đề món ăn

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ vựng tiếng trung về món ăn
-------------------------------------
1 鱼米线 Yú mǐxiàn Bún cá
2 面包 Miàn bāo Bánh mỳ
3 包子 Bāozi Bánh bao
4 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn Bánh mỳ trứng
5 酸奶 Suān nǎi Sữa chua
6 汤圆 Tāng yuán Bánh trôi, bánh chay
7 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn Bánh cuốn
8 炸糕 Zhà gāo Bánh rán
9 蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn Bún riêu cua
10 毛蛋 Máo dàn Trứng vịt lộn
11 香蕉饼 Xiāng jiāo bǐng Bánh chuối
12 螺蛳粉 Luósī fěn Bún ốc
13 糯米饭 Nuòmǐ fàn Xôi
14 烤肉米线 Kǎo ròu mǐxiàn Bún chả
15 炒饭 Chǎo fàn Cơm rang
16 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu Bánh mỳ kẹp thịt
17 鲜奶 Xiān nǎi Sữa tươi
18 方便面 Fāng biàn miàn Mì ăn liền
19 汉堡包 Hàn bǎo bāo Hamburger
20 三明治 Sān míng zhì Sandwich

Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung
---------------------------
Món cơm
-------------------
碎米饭 suìmǐfàn cơm tấm (sườn, bì, chả, trứng)
什锦炒饭 shíjǐn chǎofàn cơm chiên thập cẩm
咸鱼炒饭 xiányú chǎofàn cơm chiên cá mặn
竹筒饭 zhútǒngfàn cơm lam
米饭 mǐfàn cơm trắng

Món canh
--------------------
西红柿鸡蛋汤 xīhóngshì jīdàn tāng canh cà chua trứng
豆腐鸡蛋西红柿汤 dòufǔ jīdàn xīhóngshì tāng canh cà chua đậu hũ trứng
鲜虾冬瓜汤 xiānxiā dōngguā tāng canh bí xanh
酸汤鲜虾 suāntāng xiānxiā canh chua tôm
酸乌鱼汤 suānwūyú tāng canh chua cá lóc
酸空心菜汤 suān kōngxīncài tāng canh chua rau muống
紫山药汤 zǐshānyào tāng canh khoai mỡ
紫菜汤 zǐcài tāng canh rong biển
甜菜根蔬菜汤 tiáncàigēn shūcài tāng canh súp
南瓜汤 nánguā tāng canh bí đỏ
盖菜汤 gàicài tāng canh cải bẹ xanh
虾滑苦瓜汤 xiāhuá kǔguā tāng canh khổ qua dồn thịt
莲藕排骨汤
lián’ǒu páigǔtāng canh củ sen nấu sườn
肉丸汤 ròuwán tāng canh cá thác lác

Món kho
--------------------
红烧鱼 hóngshāoyú: cá kho
红烧肉 hóngshāoròu: thịt kho
胡椒干煨鱼 hújiāo gānwēiyú: cá kho tiêu
椰汁鸡肉咖喱 yēzhī jīròu gālí: cà ri gà nước cốt dừa
菠萝烧豆腐 bōluó shāo dòufǔ: đậu phụ (đậu hũ) kho thơm
姜丝煨鸡 jiāngsī wēijī: gà kho gừng
红煨牛肉 hóngwēi niúròu: thịt bò kho
椰汁红烧肉 yēzhī hóngshāoròu: thịt kho nước dừa
干煨乌鱼 gānwēi wūyú: cá lóc kho tộ
鱼露炖鲶鱼 yúlù dùn niányú: cá bông lau kho tộ
鱼露炖猪肉 yúlù dùn zhūròu: thịt kho quẹt
红烩牛肉面包 hónghuì niúròu miànbāo: bánh mì bò kho

101 MÓN ĂN TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
===========================
1. Bún 汤粉 /Tāng fěn/
2. Bánh canh 米粉 /Mǐ fěn/
3. Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/
4. Cơm thịt bò xào 炒牛肉饭 /Chǎo niúròu fàn/
5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
6. Chè 糖羹 /Táng gēng/
7. Bánh cuốn 粉卷 /Fěn juǎn/
8. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /Báo fěn/ hay /fěn zhǐ/
9. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 /Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/
10. Chè chuối 香蕉糖羹 /Xiāng jiāo táng gēng/
11. Mì quảng 广南米粉 /Guǎng nán mǐfěn/
12. Mì sợi 面条 /Miàn tiáo/
13. Hồng Trà 红茶 /Hóng chá/
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /Liáng bàn shūcài/
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /Liángbàn juǎnxīncài/
16. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūn juǎn/
17. Chả giò 越式春卷 /yuè shì chūn juǎn/
18. Phở bò 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 /Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn/
19. Phở 河粉 /Hé fěn/
20. Phở gà 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 /Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng/
21. Ruốc 肉松 /Ròu sōng/
22. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /Táng cù páigǔ/
23. Trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
24. Cơm rang 炒饭 /Chǎofàn/
25. Xôi 糯米饭 /Nuòmǐ fàn/
26. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /Húntún miàn/
27. Trứng ốp lế 煎鸡蛋 /Jiān jīdàn/
28. Bắp cải xào 手撕包菜 /Shǒu sī bāo cài/
29. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /Gān guō niúwā/
30. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 /Liáng bàn huángguā/
31. Trà chanh 柠檬绿茶 /Níng méng lǜchá/
32. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /Xīguā zhī/
33. Tào phớ 豆腐花 /Dòufu huā/
34. Sữa đậu lành 豆浆 /Dòujiāng/
35. Quẩy 油条 /Yóutiáo/
36. Canh sườn 排骨汤 /Páigǔ tāng/
37. Canh bí 冬瓜汤 /Dōngguā tāng/
38. Đồ nướng 烧烤 /Shāo kao/
39. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
40. Các loại Canh – 汤类 /tāng lèi/
41. Một vài Các món thanh đạm 清淡口味 /qīng dàn kǒuwèi/
42. Các loại mì 面食 /miàn shí/
43. Món cải rổ xào 白灼菜心 /bái zhuó càixīn/
44. Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
45. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncài chǎo dòugān/
46. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóng jǐng xiārén/
47. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
48. Món bắp xào 青椒玉米 /qīng jiāoyùmǐ/
49. Súp cá viên 鱼丸汤 /yú wán tāng/
50. Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 /tāngfàn/ hay /pàofàn/
51. Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 /dòu fǔ nǎo/
52. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guò qiáo mǐxiàn/
53. Bánh cuốn 肠粉 /cháng fěn/
54. Bánh tét 粽子 /zòng zi/
55. Món há cảo chiên 锅贴 /guō tiē/
56. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròu bāo cài bāo/
57. Hoành thánh thịt bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
58. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
59. Cơm chiên 炒饭 /chǎo fàn/
60. Bánh bao chiên 生煎包 /shēng jiān bāo/
61. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōng yóu bǐng/
62. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
63. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròu jiā mó/
64. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
65. Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
66. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
67. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐng zǎi zhōu/
68. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuān yāng huǒ guō/
69. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 /málà tàng/
70. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
71. Canh su hào nấu thịt bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
72. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
73. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
74. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huáng dòu pái gǔ tāng/
75. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
76. Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 /dǎlǔ miàn/
77. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōng yóu bàn miàn/
78. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuě cài ròusī miàn/
79. Mì hoành thánh 云吞面 /yún tūn miàn/
80. Mì xào dầu hào 蚝油炒面 /háo yóu chǎo miàn/
81. phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
82. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn:/
83. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
84. bánh mì trứng 面包和鸡蛋 /miàn bāo hé jīdàn/
85. bánh mì thịt 面包和肉 /miàn bāo hé ròu/
86. bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miàn bāo héniú cān ròu/
87. bánh trôi bánh chay 汤圆 /tāngyuán/
88. bánh cốm 片米饼 /piàn mǐ bǐng/
89. bánh cuốn 卷筒粉 /juǎn tǒng fěn/
90. bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
91. bánh nướng 月饼 /yuè bǐng/
92. bánh gatô 蛋糕 /dàn gāo/
93. bánh rán 炸糕 /zhà gāo/
94. bánh chuối 香蕉饼 /xiān gjiāo bǐng/
95. trứng vịt lộn 毛蛋 /máo dàn/
96. bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
97. bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
98. bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
99. bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
100. giò 肉团 /ròu tuán/
101. chả 炙肉 /zhì ròu/
102. cơm rang 炒饭 /chǎo fàn/
103. cơm nguội 剩饭 /shèng fàn/
104. nộm 凉拌菜 /liáng bàn cài/
105. sữa chua 酸奶 /suān nǎi/
106. sữa tươi 鲜奶 /xiān nǎi/
107. bánh bao 包子 /bāo zi/
108. mì tôm 方便面 /fāng biàn miàn/
109. tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
110. bánh chưng 粽子 /zòng zi/
=======================

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN SÁNG
1. 糯米饭 (Nuòmǐ fàn) : Xôi
2. 面包 (Miànbāo) : Bánh mỳ
3. 包子 (Bāozi) : Bánh bao
4. 越南面包和鸡蛋 (Yuènán miànbāo hé jīdàn) : Bánh mỳ trứng
5. 越南面包和肉 (Yuènán miànbāo hé ròu) : Bánh mỳ kẹp thịt
6. 汤圆 (Tāngyuán) : Bánh trôi, bánh chay
7. 卷筒粉 (Juǎn tǒng fěn) : Bánh cuốn
8. 炸糕 (Zhà gāo) : Bánh rán
9. 香蕉饼 (Xiāngjiāo bǐng) : Bánh chuối
10. 毛蛋 (Máo dàn) : Trứng vịt lộn
11. 蟹汤米线 (Xiè tāng mǐxiàn) : Bún riêu cua
12. 螺蛳粉 (Luósī fěn) : Bún ốc
13. 鱼米线 (Yú mǐxiàn) : Bún cá
14. 烤肉米线 (Kǎoròu mǐxiàn) : Bún chả
15. 炒饭 (Chǎofàn) : Cơm rang
16. 酸奶 (Suānnǎi) : Sữa chua
17. 鲜奶 (Xiān nǎi) : Sữa tươi
18. 方便面 (Fāngbiànmiàn) : Mì ăn liền
19. 汉堡包 (Hànbǎobāo) : Hamburger
20. 三明治 (Sānmíngzhì) : Sandwich

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤