chủ đề văn phòng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng
-----------
开会 Kāihuì họp
午休 wǔxiū nghỉ trưa
迟到 chídào đến trễ
上班 shàngbān đi làm
下班 xiàbān tan sở
同事 tóngshì đồng nghiệp
请假 qǐngjià xin nghỉ, nghỉ phép
定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ
任务 rènwù nhiệm vụ
计划 jìhuà kế hoạch
办公司活动 Bàn gōngsī huódòng Các hoạt động văn phòng
打卡 dǎ kǎ Bấm thẻ
按指纹 Àn zhǐwén Bấm vân tay
出差 chū chai Đi công tác
考勤 kǎo qín Chấm công
打印文件 dǎyìn wénjiàn In văn bản
复印合同 fùyìn hétóng Sao văn bản
发邮件 fā yóujiàn gửi thư điện tử
修电脑 xiū diànnǎo sửa vi tính
打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
寄样品 jì yàngpǐn gửi hàng mẫu
人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự
财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ
市场部 shìchǎng bù Phòng tiếp thị
生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất
采购部  cǎigòu bù Phòng mua hàng
广告部 guǎnggào bù Phòng quảng cáo
工程项目部 gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật & dự án
客服部 kèfù bù Phòng dịch vụ khách hàng
传媒 Chuánméi Truyền thông
工资 /gōngzī/ tiền lương
薪水 /xīnshuǐ/ tiền lương
福利 /fúlì/ phúc lợi
业务 /yèwù/ nghiệp vụ
伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/ phụ cấp ăn uống
出差补贴 /chūchāi bǔtiē/ phụ cấp công tác
双薪 /shuāngxīn/ lương đúp
津贴 /jīntiē/ trợ cấp
退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu
底薪 /dǐxīn/ lương cơ bản
业绩 /yèjì/ thành tích trong công việc
跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc
表现 /biǎoxiàn/ biểu hiện
生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/ phí trợ cấp sinh hoạt
退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc
生育补助 /shēngyù bǔzhù/ phụ cấp sinh nở
奖金 /jiǎngjīn/ tiền thưởng
待遇 /dàiyù/ đãi ngộ
全勤奖 /qiánqín jiǎng/ thưởng chuyên cần
加薪 /jiāxīn/ tăng lương
工资冻结 /gōngzī dòngjié/ hãm tăng lương
减低工资 /jiàngdī gōngzī/ hạ mức lương
压力 /yālì/ áp lực
加班 /jiābān/ tăng ca
红利工资 /hónglì gōngzī/ lương thưởng
医疗补助 /yīliáo bǔzhù/ trợ cấp chữa bệnh
教育津贴 /jiàoyù jīntiē/ trợ cấp giáo dục
老板 /lǎobǎn/ sếp
员工 /yuángōng/ nhân viên

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công
-----------------------
Đi làm (đúng thời gian quy định) thực tế  出勤 chūqín
Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên 出勤表 chūqín biǎo
Thưởng chuyên cần  出勤奖 chūqín jiǎng
Đi làm  上班 shàngbān
Tan làm  下班 xiàbān
Đúng giờ  准时 zhǔnshí
Đi muộn  迟到 chídào
Về sớm 早退 zǎotuì
Đã nghe thấy  已听到 yǐ tīng dào
Chấm lại vân tay  请重按手指 qǐng zhòng àn shǒuzhǐ
Cảm ơn  谢谢 xièxiè
Số hiệu nhân viên 工号 gōng hào
Tên họ  姓名 xìngmíng
Danh xưng 名称 míngchēng
Tăng ca 加班 jiābān
Trực ban 值班 zhíbān
Thưởng  奖金 jiǎngjīn
Chấm công  考勤 kǎoqín
Máy chấm vân 考勤机 kǎoqín jī
Sổ chấm công  考勤簿 kǎoqín bù
Bảng chấm công 考勤表 kǎoqín biǎo
Nghỉ ốm 病假 bìngjià
Nghỉ phép 休假 xiūjià
Làm việc bình thường 正常工作 zhèngcháng gōngzuò
Ngày tháng 日期 rìqī

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG
• 1. 办公室
bàngōngshì : văn phòng
Vd:
办公室里没有人。 
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Trong văn phòng không có ai .
• 2. 同事
tóngshì : đồng nghiệp
Vd:
她是我的同事。 
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .
• 3. 上班
shàngbān : đi làm
VD:
我周五不上班 
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
Thứ 6 tôi không đi làm.
• 4. 下班
xiàbān : tan làm
VD:
你下班了吗? 
Nǐ xiàbānle ma ?
Bạn tan làm chưa ?
• 5. 请假
qǐngjià : xin nghỉ, nghỉ phép
Vd:
她请假10天去度假。 
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .
• 6. 约会
yuēhuì : cuộc hẹn
VD:
今天的约会临时取消了。 
Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le
Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.
• 7. 出席
chūxí : dự họp
VD:
你应该亲自出席。 
Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí.
Bạn nên trực tiếp tham dự .
• 8. 分配
fēnpèi : phân bổ
Vd:
这间屋子被分配给我了。 
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le
Phòng này được phân bổ cho tôi.
• 9. 任务
rènwù : nhiệm vụ
Vd:
我想完成任务。 
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .
• 10. 计划
jìhuà : kế hoạch
Vd:
你们应制定学习计划。 
Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.
Các bạn nên lập kế hoạch học tập.
• 11. 证件
zhèngjiàn : tài liệu
Vd:
你有证件吗? 
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ?
Bạn có tài liệu không ?
• 12. 公报
gōngbào : công bố
VD:
最近3个月得新闻公报
zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào
Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.
• 13. 行事历
xíngshìlì : lịch làm việc
VD:
打开行事历,看看一天的安排。 
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.
• 14. 便条
biàntiáo : ghi chú, giấy nhắn
Vd:
她给你留了张便条。 
Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo.
Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .
• 15. 便笺
biànjiān : sổ ghi nhớ
Vd:
我喜欢不带条的便笺。 
wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān
Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .
• 16. 秘书
mìshū : thư kí
Vd:
经理的秘书 
jīnglǐde mìshū
Thư ký của giám đốc .
• 17. 打字员
dǎzìyuán : nhân viên đánh máy
VD:
她是一个打字员。 
tā shì yīgè dăzìyuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .
• 18. 复印机
fùyìnjī : máy photocopy
Vd:
复印机进纸时卡住了。 
Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle.
Máy photocopy bị kẹt giấy.
• 19. 复制
fùzhì : phục chế
Vd:
用复写纸复制的一封信 
Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn
Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.
• 20. 副本
fùběn : bản sao
Vd:
我们会印一些副本,进行分发。 
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .
• 21. 速记
sùjì : tốc kí
VD:
我的秘书速记非常出色。 
Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè.
Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.
• 22. 设计
shèjì : thiết kế
VD:
这是由电脑设计的 
Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de
Cái này được thiết kế bới máy tính.
• 23. 归档
guīdǎng : sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
Vd:
简单的文件归档方法 
Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ
Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .
• 24. 检测
jiǎncè : kiểm tra, đo lường
Vd:
他们检测了她的血型。 
Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng.
Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.
• 25. 监视
jiānshì : giám thị, theo dõi
Vd:
她受到严密监视 
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .
• 26. 换班
huànbān : đổi ca, thay kíp
Vd:
你中午换班。 
nĭ zhōngwŭ huànbān
Bạn đổi ca vào buổi trưa.
• 27. 轮班
lúnbān : luân phiên
VD:
可以轮班工作。 
kĕyĭ lúnbāngōngzuò
Có thể luân phiên làm việc .
• 28. 值班
zhíbān : trực ban
Vd:
请你在值班室等我。 
Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ.
Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.
30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu
Vd:
我听说你在考虑退休。 
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.

CHUYÊN TỪ VỀ CÔNG TY❤️❤️
1. 薪水/薪资/工资。xīn shuǐ/ xīnzī/ gōngzī -Lương
2. 底薪/ 基本薪资。Dǐxīn/ jīběn xīnzī/ Lương cơ bản
3. 工资总额。 Gōngzī zǒng'é -Tổng lương
4. 工资面议。Gōngzī miàn yì -Lương thỏa thuận
5. 计时 工资。Jìshí gōngzī - Lương theo thời gian
6. 计件 工资。 Jìjiàn gōngzī -Lương theo sản phẩm
7. 加薪。 Jiāxīn/ Lên lương
8. 调薪。Tiáo xīn/ Điều chỉnh lương
9. 医疗保险(医保)。Yīliáo bǎoxiǎn (yī bǎo)/ Bảo hiểm y tế
10. 社会 保险( 社保)。 shèhuì bǎoxiǎn(shèbǎo)/ Bảo hiểm xã hội
11. 失业保险。shìyè bǎoxiǎn / Bảo hiểm thất nghiệp
12. 工伤保险。 gōngshāng bǎoxiǎn/  Bảo hiểm tai nạn lao động
13. 生育保险。 Shēngyù bǎoxiǎn / Bảo hiểm thai sản
14. 养老保险。 Yǎnglǎo bǎoxiǎn / Bảo hiểm người cao tuổi
15. 人寿保险。 rénshòu bǎoxiǎn / Bảo hiểm nhân thọ
16. 保险柜。 Bǎoxiǎn guì / két sắt(loại to vài ngăn)
17. 保险箱。 bǎoxiǎn xiāng/ Két sắt( loại nhỏ , hình giống cái rương)
18. 升职。 shēngzhí / Thăng chức
19. 被升职。 Bèi shēngzhí / Được thăng chức
20. 降职。 Jiàngzhí / Hạ chức
21. 津贴。 Jīntiē / Tiền trợ cấp
22. 奖金。 Jiǎngjīn / Tiền thưởng
23. 现金奖金。 Xiànjīn jiǎngjīn/ Thưởng nóng
24. 罚钱。 fá qián/ Phạt tiền
25. 罚款。 fá kuǎn.。Tiền phạt , khoản phạt, cũng có nghĩa phạt tiền
26. 佣金/ 回扣。 yōngjīn/ húikòu / tiền hoa hồng
27. 折扣。 Zhékòu/  Chiết khấu
28. 年终奖金。Niánzhōng jiǎngjīn/ Tiền thưởng cuối năm
29. 加班费。 Jiābān fèi/ Tiền tăng ca
30. 打工。 Dǎ gōng/ Làm thêm
31. 上班。shàngbān/ Lên ca
32. 下班。 xiàbān / Xuống ca
33. 白班/日班。 Báibān/ Rìbān / Ca ngày
34. 晚班。 Wǎnbān/ Ca tối
35. 夜班。 Yèbān / Ca đêm
36. 加班。 Jiābān / Tăng ca
37. 值班。 Zhíbān /Trực ca
38. 请假。qǐngjià / xin nghỉ
39. 放假/休假。Fàngjià/ Xiūjià 。/ Nghỉ, nghỉ phép
40. 旷工。 Kuànggōng / Nghỉ không phép
41. 年假。 niánjiā / Nghỉ phép năm
42. 病假。 Bìngjiā / Nghỉ bệnh
43. 产假。 chǎnjià。 / Nghỉ thai sản
44. 婚假。 Hūnjià。 / Nghỉ kết hôn
45. 丧假。Sāngjià。/ Nghỉ tang sự
46. 公假。Gōngjià。/ Nghỉ việc công
47. 资深。 Zīshēn。 / Thâm niên
48. 罢工/停工。Bàgōng/tínggōng / Đình công
49.全勤 奖。 Quánqín jiǎng / Tiền chuyên cần
50. 工会/工团。Gōnghuì/ Gōngtuán。/ Công đoàn

CHỨC DANH TRONG CÔNG TY
1 Chủ tịch hội đồng quản trị 董事长 dǒngshì zhǎng
2 Phó Chủ tịch 副董事长 fù dǒngshì zhǎng
3 Chủ tịch 总裁 zǒngcái
4 Phó Chủ tịch 副总裁 fù zǒngcái
5 Tổng Giám Đốc 总经理 zǒng jīnglǐ
6 Phó Tổng Giám Đốc 副总经理 fù zǒng jīnglǐ
7 Giám đốc điều hành 执行长 zhíxíng zhǎng
8 Giám đốc 经理 jīnglǐ
9 Phó giám đốc 福理 fù lǐ
10 Phó giám đốc,trợ lí 协理 xiélǐ
11 Trợ lí giám đốc 襄理 xiānglǐ
12 Trưởng phòng 处长 chù zhǎng
13 Phó phòng 副处长 fù chù zhǎng
14 Trợ lý đặc biệt 特别助理 tèbié zhùlǐ
15 Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng
16 Phó phòng 副课长 fù kèzhǎng
17 Chủ Nhiệm 主任 zhǔrèn
18 Phó chủ nhiệm 副主任 fù zhǔrèn
19 Trợ lí 助理 zhùlǐ
20 Thư ký 秘 书 mìshū
21 Trưởng nhóm 领班 lǐngbān
22 Tổ phó 副组长 Fù zǔzhǎng
23 Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
24 Tổ Trưởng 组长 zǔzhǎng
25 Phó quản lý 副管理师 fù guǎnlǐshī
26 Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
27 Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī
28 Chuyên gia 专员 zhuānyuán
29 Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī
30 Kỹ thuật viên 技术员 jìshùyuán
31 Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī
32 Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōngchéngshī
33 Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuān àn gōngchéngshī
34 Kỹ thật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshùyuán
35 Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī
36 Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōngchéngshī
37 Kỹ sư liên kết 副工程师 fù gōngchéngshī
38 Trợ lý kĩ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshùyuán
39 Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán
40 Nhân viên 职员 zhíyuán
41 Xưởng trưởng 厂长 chǎng zhǎng
42 Phó xưởng 副厂长 fù chǎng zhǎng
43 Thực tập sinh 实习生 shí xí shēng

chủ đề ☘️CÁCH LÀM CV _ PHỎNG VẤN☘️
A.您好,我是来面试的 。
nín hǎo , wǒ shì lái miàn shì de   。
Chào ngài ,tôi đến để phỏng vấn.
☘️☘️☘️
B.你来应聘什么职位?
nǐ lái yīng pìn shén me zhí wèi ?
Bạn đến phỏng vấn vị trí nào ?
☘️☘️☘️
A.我来应聘会计职位。
wǒ lái yīng pìn huì jì zhí wèi 。
Tôi đến ứng tuyển vị trí kế toán .
☘️☘️☘️
B.你为什么想在这里工作 ?
nǐ wèi shén me xiǎng zài zhè lǐ gōng zuò   ?
Tại sao bạn muốn làm việc ở đây ?
☘️☘️☘️
A.因为我知道贵公司的组织很好。
yīn wèi wǒ zhī dào guì gōng sī de zǔ zhī hěn hǎo 。
Bởi vì tôi biết quý công ty tổ chức rất tốt .
☘️☘️☘️
B.你以前做过这类工作了吗?
nǐ yǐ qián zuò guò zhè lèi gōng zuò le ma ?
Trước đây bạn làm qua loại công việc này chưa ?
☘️☘️☘️
A.我在这个方面有三年多经验了。
wǒ zài zhè gè fāng miàn yǒu sān nián duō jīng yàn le 。
Tôi có hơn 3 năm kinh nghiệm ở phương diện này rồi .
☘️☘️☘️
B.你以前在哪里工作 ?
nǐ yǐ qián zài nǎ lǐ gōng zuò   ?
Trước đây Bạn làm việc ở đâu ?
☘️☘️☘️
A.我在一家外贸公司工作。
wǒ zài yī jiā wài mào gōng sī gōng zuò 。
Tôi làm việc ở một công ty thương mại quốc tế .
☘️☘️☘️
B.为什么不在那家公司工作了 ?
wèi shén me bù zài nà jiā gōng sī gōng zuò le   ?
Tại sao bạn không ở công ty đó làm việc nữa ?
☘️☘️☘️
A.我想找有更多机会提高自己的工作环境 。
wǒ xiǎng zhǎo yǒu gèng duō jī huì tí gāo zì jǐ de gōng zuò huán jìng   。
Tôi muốn tìm một môi trường làm việc có nhiều cơ hội phát triển bản thân hơn .
☘️☘️☘️
B. 为什么我们公司应该录取你 ?
   wèi shén me wǒ mén gōng sī yīng gāi lù qǔ nǐ   ?
Tại sao công ty chúng tôi nên tuyển dụng bạn ?
☘️☘️☘️
A.我有很好的沟通能力,有意志也有责任感 。
wǒ yǒu hěn hǎo de gōu tōng néng lì , yǒu yì zhì yě yǒu zé rèn gǎn   。
Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt , có ý chí và có tinh thần trách nhiệm cao .
☘️☘️☘️
B. 谢谢你来参加面试,三天内我们会通知你。
  xiè xiè nǐ lái cān jiā miàn shì , sān tiān nèi wǒ mén huì tōng zhī nǐ 。
Cảm ơn bạn đến tham gia buổi phỏng vấn ,Nội trong 3 ngày chúng tôi sẽ có thông báo đến bạn .
☘️☘️☘️
A.好的,我等着贵公司的佳音。
  hǎo de , wǒ děng zhuó guì gōng sī de jiā yīn 。
Vâng, tôi đợi tin tốt từ quý công ty

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤