ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG

1. 能, 能够 Néng, Nénggòu: Có khả năng
2. 接受 Jiēshòu: Chấp nhận
3. 加,补充 Jiā, Bǔchōng: Thêm vào
4. 承认 Chéngrèn: Thừa nhận
5. 同意,赞成,答应 Tóngyì, Zànchéng, Dāyìng: Đồng ý
6. 允许,让 Yǔnxǔ, Ràng: Cho phép
7. 道歉 Dàoqiàn: Xin lỗi
8. 出现,显得 Chūxiàn, Xiǎndé: Xuất hiện
9. 申请 Shēnqǐng: Áp dụng
10. 问 Wèn: Hỏi
11. 出席,参加 Cānjiā, Chūxí: Tham gia
12. 开始 Kāishǐ: Bắt đầu
13. 相信 Xiāngxìn: Tin
14. 出生 Chūshēng: Sinh ra
15. 带 Dài: Mang đến
16. 买 Mǎi: Mua
17. 打电话,叫 Dǎ diànhuà, Jiào: Gọi điện thoại, gọi
18. 可以,能,会,行 Kěyǐ, Néng, Huì, Xíng: Có thể
19. 使,令,引起,导致 Shǐ, Lìng, Yǐnqǐ, Dǎozhì: Nguyên nhân
20. 换,改,变 Huàn, Gǎibiàn, Biàn: Thay đổi
21. 充 Chōng: Sạc điện
22. 检查,查明,查 Jiǎnchá, Chá míng, Chá: Kiểm tra
23. 打扫,清理 Dǎsǎo, Qīnglǐ Dọn dẹp
24. 来 Lái: Đến
25. 考虑 ,想想 Kǎolǜ, Xiǎng xiǎng: Xem xét
26. 继续 Jìxù: Tiếp tục
27. 煮,做饭 Zhǔ, Zuò fàn: Nấu ăn
28. 哭,叫喊 Kū, Jiàohǎn: Khóc
29. 切,剪 Qiè, Jiǎn: Cắt
30. 决定 Juédìng: Quyết định
31. 删除 Shānchú: Xóa bỏ
32. 消失,不见了 Xiāoshī, Bùjiànle: Biến mất
33. 发现,发觉 Fāxiàn, Fājué: Khám phá
34. 不喜欢 Bù xǐhuān: Không thích
35. 做 Zuò: Làm
36. 下载 Xiàzài: Tải xuống
37. 梦见 Mèng jiàn: Mơ
38. 喝 Hē: Uống
39. 吃 Chī: Ăn
40. 解释 Jiěshì: Giải thích
41. 觉得,感觉,认为 Juédé, Gǎnjué, Rènwéi: Cảm thấy
42. 找 Zhǎo: Tìm kiếm
43. 逃跑 Táopǎo: Chạy trốn
44. 飞 Fē:i Bay
45. 得到 Dédào: Nhận
46. 给,送 Gěi, Sòng: Đưa, cho
47. 去 Qù Đi
48. 打招呼,迎接 Dǎzhāohū, Yíngjiē: Chào hỏi
49. 听 Tīng: Nghe
50. 帮 Bāng: Cứu giúp
#tuvungtiengtrung
#hoctiengtrung
#cungnhauhoctiengtrung

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤